sprengen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sprengen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprengen trong Tiếng Đức.
Từ sprengen trong Tiếng Đức có các nghĩa là nổ, làm bể, bể, thổi, bị bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sprengen
nổ(explode) |
làm bể(to break) |
bể(burst) |
thổi(to blow) |
bị bể(burst) |
Xem thêm ví dụ
" Die Eliminierung einer großen Anzahl wichtiger Offiziere wird ihre Kommandokette sprengen. " " Việc loại trừ một số lớn sĩ quan đầu não có thể có tác dụng làm rối loạn hệ thống chỉ huy của họ. " |
Alkoholmissbrauch — die Ketten sprengen Thoát khỏi xiềng xích của rượu |
Kommt darauf an, was wir versuchen, in die Luft zu sprengen. Còn phải xem ta muốn phá cái gì? |
Wenn schlimmstenfalls alles verloren ist, sprengen wir die Mine. Tình huống tệ nhất khi không còn gì thì ta cho nổ khu mỏ. |
Die Brücke in die Luft zu sprengen, wird den Angriff nicht stoppen, aber je länger wir ihn verzögern können, desto mehr von uns werden fähig sein, zu kämpfen. Thổi tung cây cầu sẽ không thể ngăn họ tấn công nhưng càng cản họ được bao lâu thì sức của ta hồi được bấy nhiêu. |
Anhänger des katholischen Priesters Charles Coughlin hatten gedroht, die Zusammenkunft zu sprengen, und tatsächlich: Als Bruder Rutherford etwa bei der Hälfte seines Vortrags angelangt war, unterbrachen Hunderte von aufgebrachten Leuten den Redner mit Buhrufen und schrien: „Heil Hitler!“ Những người theo linh mục Công giáo Charles Coughlin đe dọa phá rối hội nghị, và đúng như vậy, khoảng nửa chừng bài giảng của anh Rutherford, thì hàng trăm người hung hãn bắt đầu la ó và hô to những khẩu hiệu như “Tôn vinh Hitler!” |
Wir sprengen die fünf Hochhäuser voller Waffen und Drogen. Sáng mai, chúng ta sẽ phá huỷ toàn bộ phân khu này, và không ai có thể trở lại đó. |
Sie denken, unsere Ehren-Schülerin will die Wall Street in die Luft sprengen? Anh nghĩ rằng nữ sinh ưu tú muốn nổ tung phố Wall? |
Stellt euch vor, die Unterstützer von Donald Trump und Bernie Sanders hätten sich nicht dazu entschieden, die aktuelle politische Lage umzudrehen und den Rahmen des Möglichen der amerikanischen Politik zu sprengen. Thử tưởng tượng nếu những người ủng hộ Donald Trump và Bernie Sanders quyết định không làm đảo lộn tình hình chính trị và thổi bay khuôn phép trước đây của chính trị Mỹ. |
Mit der Signalstärke, die ich ablese, könnten sie die Aufbereitungsanlage von Central City in die Luft sprengen. Với tín hiệu mạnh em đang nhận, nó có thể thổi bay cả nhà máy từ Central City. |
Die Affen haben ihren ganzen Planeten verdrahtet, um ihn zu sprengen Những con khỉ muốn hành tinh của chúng nổ tung |
Wir sprengen eine Brücke. Chúng ta làm sập cây cầu. |
Der Tod von Standish gab mir ein echtes Rätsel auf, bis Sie dasselbe Gemisch verwendeten, um die Werft in die Luft zu sprengen. Cái chết của Standish là 1 bí ẩn thật sự cho đến khi ông dùng cùng loại hỗn hợp đó để thổi bay cái cầu tàu. |
Und ich rate Ihnen, erst nach 22:00 Uhr zu sprengen. Chúng ta sẽ bắt đầu sau 10 giờ tối. |
Mose 24:4-8). Das Sprengen von Blut auf den visionären Altar sollte sie daran erinnert haben, daß ihnen, sobald sie in ihr wiederhergestelltes Land zurückgekehrt wären, Jehovas Segnungen zufließen würden, solange sie den Bund mit ihm hielten (5. Mose 28:1-14). (Xuất Ê-díp-tô Ký 24:4-8) Như vậy việc rưới huyết trên bàn thờ trong sự hiện thấy hẳn nhắc nhở họ rằng một khi họ trở về đất được khôi phục, họ sẽ nhận lãnh ân phước của Đức Giê-hô-va một cách tràn trề miễn là họ giữ vẹn giao ước với Ngài.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:1-14. |
Wenn sie das Tor sprengen, bricht alles ein. Nếu cho nổ thì ở đây sẽ sập mất. |
Wenn sie die sprengen, könnte sie eine Stadt in ein Kriegsgebiet ven / vandeln. Kích hoạt thứ đó, chúng có thể biến bất kì thành phố nào trên thế giới thành vùng chiến sự. |
Später am Tag versuchten die Krawallmacher unsere Zusammenkunft zu sprengen, wurden aber von den Brüdern hinausgeleitet. Nhưng chiều ngày hôm đó, đám đông dấy loạn cố đến quấy rối nhóm họp của chúng tôi, nhưng họ bị các anh dẫn ra ngoài. |
Gams: Sprenger. Chết: Nổ. |
Dort sollte er Brücken sprengen und Panzersperren schließen. Ông ta đề nghị dùng một đoàn xe tăng để phá các phong tỏa. |
Sprengen wir doch " Fox Bücher " in die Luft. Tại sao chúng ta không đánh bom Fox Books? |
Man könnte die Stadt sprengen. Có lẽ là một cách để thổi tung thành phố. |
Da Ethylen sehr flüchtig ist, kann es sich rasch auflösen und eine Rohrleitung glatt aus dem Boden sprengen. Vì dễ bay hơi, ethylene có thể phân hủy nhanh chóng và thổi bay một ống dẫn ngay khỏi mặt đất. |
Der ahnt, daß wir ihn sprengen wollen! Nó biết mình đến triệt nó hay sao đó. |
Kämpfen, Züge oder Brücken sprengen, ja, aber weit weg. Chiến đấu, đột kích, cho nổ xe lửa, cầu, nhưng tránh xa. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprengen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.