sprossen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sprossen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprossen trong Tiếng Đức.
Từ sprossen trong Tiếng Đức có các nghĩa là nảy mầm, mọc, đâm chồi, mọc mầm, sinh ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sprossen
nảy mầm(bud) |
mọc(sprout) |
đâm chồi(bud) |
mọc mầm(bud) |
sinh ra(germinate) |
Xem thêm ví dụ
Die beiden Stränge der DNS, die Doppelhelix-Struktur, sind durch Sprossen verbunden -- wie eine verdrehte Leiter. Hai bờ mép của ADN, cấu trúc xoắn kép, được giữ với nhau bởi các thanh ngang; như một thang xoắn. |
Zeit für unsere dritte Sprosse. Thời gian cho nấc thứ ba. |
In der Bibel heißt es, daß Gott die Toten, die sich in seinem Gedächtnis befinden, auferwecken wird; sie werden wieder sprossen wie ein umgehauener Baum (Hiob 14:7-9, 14, 15) Kinh-thánh nói Đức Chúa Trời có thể làm sống lại từ kẻ chết tất cả những người mà Ngài còn giữ lại trong trí nhớ của Ngài, giống như một cây bị đốn đi vẫn còn có thể nẩy chồi lại được (Gióp 14: 7-9, 14, 15) |
Weiter geht's zur dritten Sprosse. Ở nấc thứ ba. |
Der Prophet Joseph Smith sagte: „Wenn man eine Leiter erklimmt, muss man unten beginnen und Sprosse um Sprosse emporsteigen, bis man oben ankommt. So ist es auch mit den Grundsätzen des Evangeliums – man beginnt mit dem ersten und macht weiter, bis man schließlich alle Grundsätze der Erhöhung beherrscht. Tiên Tri Joseph Smith đã dạy rằng: “Khi trèo lên một cái thang, các anh chị em phải bắt đầu từ cuối thang và trèo lên từng bậc một, cho đến khi các anh chị em lên đến đỉnh; và các nguyên tắc của phúc âm thì cũng giống như vậy—các anh chị em phải bắt đầu với nguyên tắc đầu tiên và rồi tiếp tục cho đến khi các anh chị em học hết các nguyên tắc về sự tôn cao. |
Nach 70 Jahren im Babylonischen Exil kehrte ein Same oder Überrest ins Land zurück, so als käme ein neuer Sproß aus dem Stumpf eines stattlichen Baumes (2. Sau 70 năm bị lưu đày ở Ba-by-lôn, một dòng dõi, hay là số còn sót lại, trở về xứ như là chồi mới mọc lên từ gốc của một cây to. |
Unser großer Schöpfer erklärt: „Was dein Volk betrifft, sie alle werden gerecht sein . . ., der Sproß meiner Pflanzung, das Werk meiner Hände, zu meiner schönen Auszeichnung. Đấng Tạo hóa Vĩ đại của chúng ta tuyên bố: “Còn dân ngươi, hết thảy sẽ là công-bình... ấy là nhánh ta đã trồng, việc tay ta làm, để ta được vinh-hiển. |
Schauen wir uns an, was genau auf jeder Sprosse passiert. Hãy tập trung vào những gì xảy ra trên mỗi nấc thang. |
Auf diese Weise ließ Gott, der Höchste, aus dem „Wurzelstock“ einen königlichen „Sproß“ herauswachsen als Ausdruck seiner Souveränität in bezug auf die Erde — das himmlische Königreich in den Händen Jesu, des größten Erben Davids (Jesaja 11:1, 2; Hiob 14:7-9; Hesekiel 21:27). Do đó, Đấng Tối Cao cho phép “chồi” hoàng tộc nẩy mầm từ gốc rễ đó. Đây là sự biểu lộ quyền thống trị của Ngài đối với trái đất qua Nước trên trời trong tay của Người Thừa Kế lớn nhất của Đa-vít là Chúa Giê-su Christ. |
Zur bestimmten Zeit wird der Stumpf sprossen und der Baum wird wieder wachsen. (Vergleiche Hiob 14:7-9; Daniel 4:26.) Với thời gian, cái gốc sẽ đâm chồi trở lại và cây sẽ lại mọc lên.—So sánh Gióp 14:7-9; Đa-ni-ên 4:26. |
Während der Tausendjahrherrschaft Christi wird auf der Erde ‘Gerechtigkeit sprossen’. (Ê-sai 61:11) Trong Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ, trái đất sẽ nghiệm được “sự công bình... nẩy mầm”. |
Möge Gott uns auch in Zukunft gebrauchen, während er die prophetischen Worte erfüllt: „Der Souveräne Herr Jehova [wird] Gerechtigkeit und Lobpreis sprossen lassen vor allen Nationen“ (Jesaja 61:11)! (Ê-sai 61:10) Mong sao Đức Chúa Trời tiếp tục dùng chúng ta khi Ngài làm ứng nghiệm những lời tiên tri này: “Chúa Giê-hô-va cũng sẽ làm cho sự công-bình và sự khen-ngợi nứt ra trước mặt mọi dân-tộc”. —Ê-sai 61:11. |
„Wenn die Bösen sprossen wie die Pflanzenwelt und alle, die Schädliches treiben, blühen, ist es, daß sie für immer vertilgt werden“ (Psalm 37:9, 10; 92:7). “Khi người dữ mọc lên như cỏ, và những kẻ làm ác được hưng-thạnh, ấy để chúng nó bị diệt đời đời” (Thi-thiên 37:9, 10; 92:7). |
Wenn auch einzelne Könige wahrscheinlich in Ehren begraben werden, wird doch die von Nebukadnezar angeführte Königsdynastie des Imperiums weggeworfen „wie ein verabscheuter Spross“. Đành rằng cá nhân mỗi vua có lẽ được chôn cất trọng thể, nhưng cả hoàng tộc nói chung xuất phát từ Nê-bu-cát-nết-sa bị ném đi “như nhánh cây thúi”. |
Könige 4:25). Von Jesus heißt es in der Bibel, er sei „mehr als Salomo“, und seine Herrschaft betreffend machte der Psalmist folgende prophetische Ankündigung: „In seinen Tagen wird der Gerechte sprossen und Fülle von Frieden, bis der Mond nicht mehr ist.“ (1 Các Vua 4:25) Kinh Thánh cho biết Chúa Giê-su là đấng “hơn vua Sa-lô-môn”, và người viết Thi-thiên đã tiên tri về triều đại của ngài: “Trong ngày vua ấy, người công-bình sẽ hưng-thịnh, cũng sẽ có bình-an dư-dật cho đến chừng mặt trăng không còn”. |
Sprossen, Avocado und vegane Majo. Cải bruxen, bơ và sốt rau củ. |
(b) Woher wissen wir, dass „Spross“ prophetisch auf Jesus hinweist? (b) Làm thế nào chúng ta biết người có danh là Chồi tượng trưng cho Chúa Giê-su Ki-tô? |
Der Spross des Kriegsgottes, Con cháu của thần chiến tranh... |
„Wenn man eine Leiter erklimmt, muss man unten beginnen und Sprosse um Sprosse emporsteigen, bis man oben ankommt. So ist es auch mit den Grundsätzen des Evangeliums – man beginnt mit dem ersten und macht weiter, bis man schließlich alle Grundsätze der Erhöhung beherrscht. “Khi leo lên một cái thang, các anh chị em cần phải bắt đầu từ dưới và leo lên từng bậc một, cho đến khi các anh chị em lên đến đinh; và nó cũng như vậy với các nguyên tắc phúc âm— các anh chị em cần phải bắt đầu với nguyên tắc đầu tiên, và tiếp tục cho đến khi các anh chị em học được tất cả các nguyên tắc của sự tôn cao. |
Bei einem solch fähigen und bewährten König, der unter der Leitung Jehovas amtet, wird „Wahrhaftigkeit . . . aus der Erde selbst sprossen, und Gerechtigkeit, sie wird aus den Himmeln selbst herniederblicken“ (Psalm 85:11, 12). Có được Đấng Cai-trị đầy khả-năng và làm việc dưới sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va thì quả là “sự chơn-thật nứt mộng từ đưới đất, sự công-bình từ trên trời ngó xuống” (Thi-thiên 85:11, 12). |
21 Die Segnungen gehen weiter: „In den kommenden Tagen wird Jakob Wurzel schlagen, Israel wird Blüten tragen und tatsächlich sprossen; und sie werden die Oberfläche des ertragfähigen Landes einfach mit Ertrag füllen“ (Jesaja 27:6). 21 Sự ban phước tiếp tục: “Sau nầy, Gia-cốp đâm rễ, Y-sơ-ra-ên kết nụ và nở hoa, chắc sẽ ra trái đầy trên mặt đất”. |
21 „Einer vom Sproß ihrer Wurzeln wird gewiß in seiner Stellung aufstehen“, sagte der Engel, „und er wird zur Streitmacht kommen und gegen die Festung des Königs des Nordens kommen und wird bestimmt gegen sie handeln und die Oberhand gewinnen“ (Daniel 11:7). 21 Thiên sứ nói: “Một chồi ra từ rễ công-chúa, dấy lên để nối ngôi nó, mà đến cùng cơ-binh, vào trong đồn-lũy vua phương bắc, đánh và thắng được”. |
Auf unserer vierten Sprosse passiert etwas Entscheidendes. Ở nấc thứ tư, một điều rất quan trọng xảy ra. |
„In seinen Tagen wird der Gerechte sprossen und Fülle von Frieden, bis der Mond nicht mehr ist. “Trong ngày vua ấy, người công-bình sẽ hưng-thạnh, cũng sẽ có bình-an dư-dật cho đến chừng mặt trăng không còn. |
(b) Was bedeutet der Ausdruck „Spross“, und was wird dadurch in Bezug auf das Land Juda angedeutet? (b) Chữ “chồi” nghĩa là gì, và chữ này cho thấy gì về đất Giu-đa? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprossen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.