씨 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 씨 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 씨 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hạt, hột, ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 씨

hạt

noun

일부 열매와 들도 그와 비슷한 방법으로 새들에게 자신의 존재를 알립니다.
Một số loại quả và hạt cũng khoe mình cho chim chóc bằng cách đó.

hột

noun

그때 심어진 가 나중에 라파누이에서 열매를 맺은 것입니다.
Sau đó hột giống ấy đã ra trái ở Rapa Nui.

ông

pronoun noun

사실 오츠 가 직접 가서 사진 찍었을 가능성은 없지만,
Tôi không nghĩ ông ấy sẽ sơm lấy hình ông ấy chụp ở đó đâu.

Xem thêm ví dụ

철수가 광고를 클릭하고 첫 번째 클릭에 대한 새 세션이 등록됩니다.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
예를 들어, 미스키토어에는 “~”와 같은 격식을 갖춘 칭호가 없습니다.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý ”.
(창세 3:15) 아브라함은 오게 될 의 통로가 되는 사람으로서, 자연히 사탄이 나타내는 적의의 주된 대상이 되었을 것입니다.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
(누가 8:11) 혹은 이 비유에 관한 또 다른 기록에서 알려 주는 바에 의하면, 는 “왕국의 말씀”입니다.
(Lu-ca 8:11, NW) Hoặc là, theo một lời tường thuật khác về dụ ngôn, hạt giống là “lời của Nước Trời”.
여호와께서는 아브라함에게 이렇게 약속하셨습니다. “네 로 말미암아 천하 만민이 복을 얻으리[라].”
Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
네, 그러나 아만다는 이런 욕구가 그녀의 잘못이 아님을 알았어요.
Thì đó, nhưng như Amanada đã thấy, cảm giác ngứa ngáy tay chân này thật ra không phải lỗi của ấy.
지금 LA 사우스 센트럴에서는 전문가를 찾기 힘들기 때문에 베로니카는 "정말요?"라는 표정을 짓더군요.
Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?"
23 내가 나를 위해 그 여자를 처럼 땅에 뿌리고,+
23 Ta sẽ gieo nó như gieo hạt giống của mình xuống đất,+
정원사는 땅을 일구고 를 뿌리며 식물을 주의 깊이 보살필 것이다. 그러나 결국 식물이 자라는 것은 하나님의 놀라운 창조 능력 때문이다.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
(열왕 상 4:20; 히브리 11:12) 더욱이 아브라함이 하란을 떠난 지 약 1971년 후에는 그의 후손인 예수께서 침례자 요한에 의해 물로 침례를 받으시고 뒤이어 여호와께서 친히 보내신 성령으로 침례를 받으심으로 메시아, 즉 온전하고 영적인 의미에서 아브라함의 가 되셨습니다.
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
그들은 전도서 11:4에 있는, “바람을 살펴보는 자는 를 뿌리지 못할 것이고, 구름을 바라보는 자는 거두어들이지 못할 것”이라는 말씀을 기억하였습니다.
Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở.
28살의 부코치 닉 우렌 의 생각이었죠.
Đó chính là ý tưởng của trợ lý 28 tuổi, Nick U'Ren.
사도 ‘바울’은 그 일차적 가 그리스도라고 밝혀 줍니다.—갈라디아 3:16.
Sứ-đồ Phao-lô cho biết dòng-dõi chính này là đấng Christ (Ga-la-ti 3:16).
그리하여 씨 뿌리는 사람과 거두어들이는 사람이 함께 기뻐하게 됩니다. + 37 그러므로 한 사람은 를 뿌리고 다른 사람은 거둔다는 말이 참됩니다.
+ 37 Điều đó thật đúng với câu ngạn ngữ sau: ‘Người này gieo, kẻ kia gặt’.
그때 심어진 가 나중에 라파누이에서 열매를 맺은 것입니다.
Sau đó hột giống ấy đã ra trái ở Rapa Nui.
● 장성한 영적 목자들은 어떻게 다른 사람을 훈련킵니까?
• Những người chăn thiêng liêng, thành thục huấn luyện người khác như thế nào?
에 관한 약속에도 불구하고, 사라는 계속 임신하지 못한 상태에 있었습니다.
Mặc dù có lời hứa về dòng dõi, nhưng Sa-ra vẫn hiếm muộn.
뿌리는 사람에 관한 예수의 예에서 “좋은 흙”에 뿌려진 는 어떻게 되며, 무슨 질문들이 생깁니까?
Trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về người gieo giống, điều gì xảy ra cho hột giống được gieo trên “đất tốt”, và những câu hỏi nào được nêu lên?
휴버트 인터네셔널의'제프리 휴버트'는 어제 새로 오픈한 North Coast지점에 참석했습니다
Jeffrey Hubert của tập đoàn Hubert quốc tế... đã tham dự lễ khai trương của chi nhánh ngân hàng mới nhất ở bờ biển phía Bắc hôm qua.
맥스께서는 이 표본으로 뭘 하시려고 하는거죠?
Bạn sẽ kết luận được gì từ những mẫu này?
16 예수께서는 왕국 말씀을 “길 가에 떨어지매 새들이 와서 먹어버”린 에 비하신 적이 있습니다.
16 Có lần Giê-su ví lời về Nước Trời với những hột giống “rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn” (Ma-thi-ơ 13:3, 4, 19).
(아모스 7:1, 2) 아비야는 이때를 가리켜 돌판에 “풀이 돋는 봄”이라고 썼는데, 이 표현은 “늦은 뿌리기”로 번역할 수도 있습니다. 이 시기는 제철에 나는 여러 가지 야채로 만든 맛있는 요리를 즐길 수 있는 때였습니다.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
브랜다 팜스 파버는 전과자들이 사회에 다시 들어가고 다시 감옥으로 돌아가지 않게 돕도록 고용되었습니다.
Brenda Palms- Farver được thuê giúp đỡ những tù nhân hòa nhập với cuộc sống cộng đồng và giữ cho họ không tái phạm vào tù nữa.
그의 *는 많은 물 곁에 뿌려져 있구나.
Hạt giống của người được gieo gần nhiều nguồn nước.
“여러분의 믿음이 적기 때문입니다. 진실로 여러분에게 말하는데, 여러분에게 겨자만 한 믿음이라도 있으면, 이 산더러 ‘여기서 저기로 옮겨 가라’ 해도 옮겨 갈 것이고, 또 여러분에게 불가능한 일은 아무것도 없을 것입니다.”
Quả thật tôi nói với anh em, nếu anh em có đức tin chỉ bằng hạt cải thì khi anh em bảo núi này: ‘Hãy dời từ đây qua đó’, nó sẽ dời đi. Chẳng có gì mà anh em không làm được”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.