Stab trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Stab trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Stab trong Tiếng Đức.

Từ Stab trong Tiếng Đức có các nghĩa là gậy, nhân viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Stab

gậy

noun

Hast du wirklich gedacht, du könntest mich mit einem Stab erledigen?
Cô thực sự nghĩ là cô có thể giải quyết ta bằng một cái gậy à?

nhân viên

noun

Ich bin hier, um Ihren Stab zu leiten.
Tôi phải ở đây để điều hành nhân viên của ngài.

Xem thêm ví dụ

In Vers 16 weist Jehova Hesekiel an, sich zwei Stäbe zu nehmen.
Ở câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy.
Was stellen diese Stäbe dar?
Các gậy trên tượng-trưng chi?
Aaron wirft seinen Stab auf den Boden und er wird zu einer großen Schlange.
A-rôn ném cây gậy xuống đất, và gậy biến thành một con rắn lớn.
Ihm genügte es daher, von Moses zu erfahren: „Morgen stelle ich mich auf den Gipfel des Hügels, mit dem Stab des wahren Gottes in meiner Hand.“
Vậy khi Môi-se nói với ông: “Ngày mai ta sẽ đứng nơi đầu nổng, cầm gậy của Đức Chúa Trời trong tay”, thế là đủ cho Giô-suê tin rồi.
All diese Stäbe.
Toàn là những thanh.
Du gabst mir diesen Stab, über Skorpione und Schlangen zu herrschen, aber Gott machte ihn zu einem Stab, über Könige zu herrschen.
Mi đã đưa cho ta cây gậy để cai trị rắn và bò cạp, nhưng Chúa đã biến nó thành một cây gậy để cai trị các vì vua.
Während sie daran arbeiten, wie man Savage den Stab wegnehmen kann, müssen wir alles erfahren, was es über ihn zu wissen gibt.
Khi họ tìm cách lấy Vương trượng khỏi Savage, chúng ta cần biết mọi thức mà biết về hắn.
Maddy ist die Art von Arzt die unseren Stab wirklich hervorragend macht.
Maddy là loại bác sĩ đã làm cho các nhân viên ở đây thực sự nổi bật.
Aber auf den Stab für den Stamm Levi sollst du Aarons Namen schreiben.
Nhưng trên gậy của chi phái Lê-vi thì hãy viết tên A-rôn.
Dann schlägt Moses zwei Mal mit einem Stab gegen den Felsen. Ein großer Wasserstrahl kommt hervor.
Rồi Môi-se lấy cây gậy đập tảng đá hai lần và một dòng nước lớn từ trong tảng đá tuôn trào ra.
Eine solche Schrift fand ich auf Aulfrics Stab.
Ta đã thấy những chữ viết như vầy trên đỉnh gậy của Aulfric.
Ein Stab, der in einem leeren Glas steht.
Trống diễn tấu trong một dàn trống.
Der tägliche Kontakt der Kinder mit anderen menschlichen Wesen war auf ein paar hastige Minuten für Füttern und Windelwechseln reduziert. Darüber hinaus war ihre einzige Anregung die Decke, die Wände oder die Stäbe ihrer Kinderbetten.
Sự tiếp xúc với người hàng ngày của trẻ bị sụt giảm chỉ còn một vài phút cho ăn và thay tã vội vã, nếu không thì, tương tác duy nhất của chúng lúc này là trần nhà, Các bức tường hoặc các chấn song của chiếc cũi.
Sturmführer Schulz vom Stab Gruppenführer Ehrhardts.
Tôi là Đại úy Schultz, văn phòng Đại tá Ehrhardt.
Lassen Sie sich diese stab auf der Seite.
Có đâm bên này.
Singen Sie mit den Kindern das Lied „Nephis Mut“ (LfK, Seite 64) und lassen Sie sie beim Singen den Stab weiterreichen.
Cho các em hát bài “Dám Làm Điều Tốt” (TCVCBCTN, 64) và chuyền tay nhau cây gậy “sự lựa chọn và những kết quả” trong khi chúng đang hát.
Z. gebaut. Aarons Stab kam erst viel später in die Lade hinein, und zwar nach der Rebellion Korahs und anderer.
Một thời gian khá lâu sau đó, và sau khi Cô-rê cùng đồng bọn phản loạn thì cây gậy của A-rôn được đặt vào Hòm.
GOTTES HOHEN MASS-STÄBEN ENTSPRECHEN
GIỮ TIÊU CHUẨN CAO CỦA ĐỨC CHÚA TRỜI
Wir müssen den Stab finden.
Ta cần tìm cây gậy.
Ich will mit Stab-Chef Bates sprechen.
Cho gặp Tham mưu trưởng Bates!
Aber das Tolle des Ganzen ist, dass es nur Seide und Stäbe sind.
Nhưng vẻ đẹp của nó chỉ là tơ lụa gậy.
Schnappe den Stab, verstanden.
Lấy món vũ khí, tôi hiểu rồi.
Du musst in Central City nach dem Stab suchen.
Em cần tìm cây gậy ở Central City.
Das Haupt eines Götzendieners wäre mit einem „Kranz“ von Unglücken umgeben, wenn der „Stab“ in Gottes Hand — Nebukadnezar und seine babylonischen Horden — gegen das Volk Jehovas und seinen Tempel vorginge.
“Sự bại-hoại” của những điều tai họa sẽ quấn vào đầu kẻ thờ hình tượng khi “cây gậy” trong tay Đức Chúa Trời—Nê-bu-cát-nết-sa và đoàn quân Ba-by-lôn—sẽ đánh phạt dân tộc Đức Giê-hô-va và đền thờ Ngài.
Das Zerschlagen des Stabes „Verbindung“ bedeutete, dass das theokratische Band der Brüderschaft zwischen Juda und Israel zerbrach.
Việc chặt cây “Dây-buộc” có nghĩa là chấm dứt tình anh em giữa Giu-đa và Y-sơ-ra-ên.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Stab trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.