stabil trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stabil trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stabil trong Tiếng Đức.

Từ stabil trong Tiếng Đức có các nghĩa là bất di dịch, bền vững, cố định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stabil

bất di dịch

adjective

bền vững

adjective

Aber am stabilsten ist es bei + 2, was üblicherweise blassrosa bedeutet.
Nhưng trạng thái bền vững nhất là + 2, thường mang màu hồng nhạt.

cố định

adjective

Xem thêm ví dụ

Und selbst dann nur, wenn wir sicher sind, dass du stabil genug bist, sie nicht zu nutzen, außer wenn es absolut notwendig ist.
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết.
Das sind die drei Gründe, weshalb der Nahe Osten so stabil war, wie er es eben war.
Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ
Das Muster ist stabil und lang andauernd, und sein Beginn ist mindestens bis in die Adoleszenz oder ins frühe Erwachsenenalter zurückzuverfolgen.
D.Các mẫu tồn tại một cách ổn định và lâu dài, đồng thời phải xuất hiện trước thời thanh niên hoặc trưởng thành.
Wenn ihnen das Wohl ihrer Kinder am Herzen liegt und sie auf ihr künftiges Glück bedacht sind, werden sie ihnen Maßstäbe vermitteln, die wirklich stabil sind.
Vì vậy, nếu cha mẹ hết lòng muốn có những lợi ích tốt nhất cho con cái họ và thật sự quan tâm đến hạnh phúc tương lai của chúng, họ sẽ hướng dẫn con cái mình đến những tiêu chuẩn thật sự vững chắc.
Also müssen wir uns fragen: Gefährden wir diesen ausgewöhnlich stabilen Holozän-Zustand?
Chúng ta phải tự hỏi mình: có phải ta đang đe dọa giai đoạn Holocen cực kỳ ổn định này?
Unser Jahrhundert nähert sich dem Ende, doch technologische Entwicklungen und menschliche Philosophien haben die Welt nicht stabiler gemacht.
Tuy thế kỷ này sắp chấm dứt, các sự phát triển kỹ thuật và triết lý của loài người đã không đem lại sự ổn định trên thế giới.
Ja, die Kommunikation ist der Lebenssaft einer stabilen Ehe.
Đúng vậy, sự thông tri là mạch sống của một cuộc hôn nhân vững chắc.
Auch viele eher weltlich orientierte Menschen kommen zu dem Schluss, dass Treue in der Ehe und eine stabile Familie die vernünftigste und wirtschaftlichste Lebensweise sind, die zudem auch am ehesten glücklich macht.
Một số đông người không có đạo đã quyết định rằng một lối sống của hôn nhân và gia đình đầy cam kết là cách hợp lý nhất, tiết kiệm nhất, và hạnh phúc nhất để sống theo.
Durch Aktionen dieser Art sowie durch die vielen treuen Missionare, die in jenen Anfangsjahren ihr Leben dem Jüngermachen widmeten, wurde in Peru eine stabile Grundlage gelegt. Bis heute ist dort eine schöne Mehrung zu sehen gewesen — aus den 283 Zeugen Jehovas im Jahr 1953 sind mehr als 83 000 geworden.
Những công việc như thế, cùng với việc đào tạo môn đồ bao quát do nhiều giáo sĩ trung thành trong những năm đầu đó thực hiện, đặt nền tảng vững chắc cho việc gia tăng tốt đẹp chúng ta chứng kiến bây giờ ở Peru—từ 283 Nhân Chứng trong năm 1953 đến trên 83.000 ngày nay.
Also das scheint sehr stabil zu sein.
Điều này vì thế cũng rất tràn đầy sức sống.
Du kannst zum Mond fliegen oder ein stabiles Familienleben haben.
Bạn có thể lên đến Mặt trăng, hoặc bạn có thể có sự ổn định trong cuộc sống gia đình.
Wir haben also so eine Situation, wo, je weiter unsere Wissenschaft fortschreitet, wir uns um so mehr eingestehen müssen, dass diese Kategorien, die wir für stabile anatomische Kategorien gehalten hatten, welche sehr einfache Zuordnungen herstellten um dauerhafte Identitätskategorien zu schaffen, viel unschärfer sind, als wir angenommen haben.
Bởi vậy cái chúng ta có ở đây là một kiểu tình thế khi mà nền khoa học của chúng ta phát triển càng xa, thì chúng ta càng phải tự chấp nhận là các hạng mục mà chúng ta vẫn tin là các hạng mục giải phẫu học ổn định dựa trên những tiêu chuẩn rất đơn giản của đặc điểm nhận dạng thực ra mờ nhạt hơn chúng ta nghĩ rất nhiều.
Chronische Verlaufsformen sind – in Abhängigkeit von der Ursache – stabil oder progredient.
Tính ổn định mô tả nguyên nhân được coi là tĩnh hay động theo thời gian.
Wir haben ein stabiles Fundament von Wissenschaft, Wissen und Technologie – mehr als genug, um eine Gesellschaft zu errichten, in der neun Milliarden Leute anständige, bedeutsame und befriedigende Leben führen können.
Chúng ta đã xây dựng một cơ sở khoa học, tri thức và công nghệ vững chắc -- quá đủ để tạo ra một xã hội mà 9 tỷ người có thể sống một cách tử tế, ý nghĩa và thỏa mãn.
Also besteht die Möglichkeit, die Röhre einfach von außen zu umwickeln. Sie würde stabil bleiben und fröhlich funktionieren.
Thế nên khả năng tồn tại khi đơn giản là bao bọc bên ngoài cái ống. Và nó sẽ giữ ổn định và hoạt động khá tốt.
Das Fieber war stabil in den letzten Stunden.
Uh, 1 giờ qua cơn sốt của cô bé đã ổn định rồi.
Die Vitalfunktionen scheinen stabil, aber er reagiert auf keine Stimuli.
Cơ thể sống của anh ta gần như ổn định, nhưng anh ta không có phản ứng gì cả.
Gehärtetes Glas wird wie gehärteter Stahl einer kontrollierten Erhitzung unterzogen und ist dadurch stabiler.
Độ cứng và đàn hồi của thủy tinh, giống như thép được tôi luyện qua quá trình nung nóng nhằm gia tăng độ cứng.
Selbst im Tode strebten sie danach ihrer Pflicht nach zu kommen... um das Floß stabiler zu machen.
Kể cả khi đã chết, họ vẫ cố gắng hoàn thành nhiệm vụ giữ con tàu của chúng tôi không bị chìm.
Und einige Staatsformen haben sich sogar als relativ stabil und über längere Zeit als erfolgreich erwiesen.
Và một số hệ thống chính quyền đã tỏ ra tương đối bền và hữu hiệu trong một thời gian.
Die Scheidungsrate in Amerike ist momentan stabil, und fängt sogar an abzunehmen.
Vì thế tỷ lệ ly dị ở Mỹ bây giờ đã ổn định, và nó thực ra đang bắt đầu suy giảm.
Sie beginnen hier drüben, sie lieben menschliche Augen, und das bleibt ziemlich stabil.
Chúng bắt đầu từ đây, chúng thích nhìn vào mắt người khác mà đồ thị biểu hiện khá ổn định
Also wollten wir ein stabileres Brikett herstellen, das mit der Holzkohle auf dem Markt von Haiti mithalten konnte.
Vì thế chúng tôi muốn tìm cách làm những mẩu than cứng hơn để chúng tôi có thể cạnh tranh với than củi trên thị trường ở Haiti.
Tiberius sorgte innerhalb und außerhalb von Rom für eine unparteiische und stabile Verwaltung.
Ti-be-rơ lo sao cho mọi công chuyện đều được quản lý một cách công bằng và đồng đều trong và ngoài La Mã.
Bei der Gründung der Spielklasse im Jahr 1993 mit zehn Vereinen hatte die Liga ursprünglich die Absicht, diese Anzahl erst einmal für ein paar Jahre stabil zu halten, bevor das Teilnehmerfeld dann langsam mit ein bis zwei Klubs pro Jahr auf sechzehn Mannschaften ausgedehnt werden sollte.
Ban đầu, khi giải chuyên nghiệp được thành lập năm 1993 với mười câu lạc bộ, giải đấu ban đầu dự tính giữ số câu lạc bộ là 10 trong ít nhất là hai đến ba năm, rồi sau đó mở rộng lên 16 đội bằng việc thêm một hoặc hai câu lạc bộ mỗi năm.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stabil trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.