staffellauf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ staffellauf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ staffellauf trong Tiếng Đức.

Từ staffellauf trong Tiếng Đức có các nghĩa là chạy tiếp sức, rơle, kíp ngựa, kíp chó trạm, cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ staffellauf

chạy tiếp sức

(relay)

rơle

(relay)

kíp ngựa

(relay)

kíp chó trạm

cung

Xem thêm ví dụ

Die Rennen werden wie ein Staffellauf vollzogen.
Cuộc chạy đua này giống như cuộc chạy đua vũ trang.
Erfolgreiche Innovation ist ein Teamsport, ein Staffellauf.
Nó thậm chí không phải là một sự kiện cho người chạy đơn lẻ.
Vier junge Athleten aus Griechenland und China starteten daraufhin einen kurzen Staffellauf.
Bốn vận động viên trẻ của Hy Lạp và Trung Quốc tham gia vào một lễ rước nhỏ.
Dreimal wurde ich finnischer Meister, zweimal im Staffellauf und einmal im Hürdenlauf.
Ba lần tôi đoạt giải vô địch quốc gia, trong đó có hai lần đoạt giải chạy tiếp sức và một lần chạy vượt rào.
Erfolgreiche Innovation ist ein Teamsport, ein Staffellauf.
Sáng tạo thành công là một đội ngũ, là cuộc chạy đua tiếp sức.
Im antiken Griechenland veranstalteten Läufer eine Art von Staffellauf, die sogenannten Lampadedromia.1 Dabei hielt der Läufer eine Fackel in der Hand und reichte sie an den nächsten Läufer weiter, bis der Letzte aus der Mannschaft die Ziellinie überschritt.
Trong thời Hy Lạp cổ xưa, những người chạy đua trong cuộc đua tiếp sức gọi là lampadedromia.1 Trong cuộc đua, những người chạy đua cầm trong tay một ngọn đuốc và truyền nó cho người chạy đua kế tiếp cho đến khi thành viên cuối cùng của đội chạy tới đích.
Im Staffellauf ist die Weitergabe des Stabes enorm wichtig, also benötigen wir jemanden, der für die Weitergabe verantwortlich ist.
Và trong cuộc đua tiếp sức, do việc chuyền gậy là vô cùng quan trọng, nên chúng ta cần có một ai đó có trách nhiệm truyền gậy.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ staffellauf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.