stahl trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stahl trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stahl trong Tiếng Đức.

Từ stahl trong Tiếng Đức có các nghĩa là thép, Thép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stahl

thép

noun

Induktion kann erhitzen, besonders Stahl; darin ist sie wirklich gut.
Cảm ứng từ có thể tạo nhiệt, đặc biệt thép lại dẫn nhiệt rất tốt.

Thép

noun (metallische Legierungen)

Stahl auf dem Stapelplatz, Eisen in der Seele ♪
Thép trong xưởng, tâm hồn cũng sắt ♪

Xem thêm ví dụ

Man erhitzt nun also den Stahl, man schmilzt das Bitumen, das Bitumen fließt in diese Mikrorisse und die Steine haften wieder an der Oberfläche.
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
Pyp wurde erwischt, als er ein Käserad stahl.
Pyp bị bắt khi ăn trộm 1 bánh phô mai.
Ich wollte keine Hilfe von einem Mann, der seinen Eid brach, ein Zeitschiff stahl und entschied die Geschichte für seine eigenen egoistischen Gründe zu verändern.
Tôi không muốn sự giúp đỡ từ một người đàn ông phá bỏ lời thề của chính mình, tước đoạt chuyến du hành thời gian, và thay đổi lịch sử vì lý do ích kỷ của bản thân.
Der Hurensohn stahl mir meine Idee.
Tên khốn này đã ăn cắp ý tưởng của cháu.
Ballistik ist die Wissenschaft... das Recht Pistole, die richtige Kaliber, das Recht Projektil. Sie ein kleines Stück aus Stahl geformt wie ein Kegel und erschießt ihn durch ein Stahlrohr mit hoher Geschwindigkeit und mit hoher Präzision und wiederholen alles immer und immer wieder
Đạn đạo là khoa học... súng, đúng tầm cỡ, đạn phải. bạn sẽ có được một mảnh nhỏ của thép định hình giống như một hình nón và bắn anh ta thông qua một ống thép với tốc độ cao và với độ chính xác cao và lặp lại tất cả mọi thứ hơn và hơn nữa
Diese Männer stahlen mein Boot und zwangen mich, sie zu fahren.
Những người này, họ cướp thuyền của tôi.
Solange wir den Stahl, den er uns versprach, nicht haben, gehört das Leben des kleinen Löwen uns.
Cho tới khi chúng ta có được số vũ khí hắn đã cam kết, tính mạng của gã sư tử con là của chúng ta.
Man nennt ihn den " Mann aus Stahl ".
Bạn bè ông ấy hay gọi ông ấy là, " Siêu nhân ".
Es bestätigt außerdem ihre Verwandtschaft zum Mann aus Stahl.
Mối quan hệ của cô ấy với Người Đàn Ông Thép cũng được xác định.
Guter Stahl wird an der Mauer immer gebraucht.
Bức Tường luôn cần thép tốt.
Er stahl jedes Fünkchen Hoffnung aus meinem Bewusstsein.
Ông ấy đã cướp đi mọi hi vọng của tôi.
Ich ging zu deinem Haus, schlich mich in die Garage und stahl die Zeitmaschine.
Tao đã đến nhà mày, núp trong gara và đánh cắp cỗ máy thời gian,
Wem auch immer Sie folgen stahl seine Identität und benutzte sie in den letzten 15 Jahren.
Kẻ mà anh đang theo dõi đã đánh cắp danh tính của anh ta và sử dụng nó trong 15 năm qua.
9 Und ich erblickte sein aSchwert, und ich zog es aus der Scheide; und das Heft war aus purem Gold, und es war auf eine überaus feine Weise gearbeitet; und ich sah, daß die Klinge aus höchst kostbarem Stahl war.
9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất.
Zu viele glauben, sie seien Männer aus Stahl – stark genug, jeder Versuchung zu widerstehen.
Có quá nhiều người nghĩ rằng họ là những người mạnh mẽ, đủ mạnh để chống cự lại bất cứ cám dỗ nào.
Diese wilde Erhabenheit, die stählern funkelnden Hufe, die Eruptionen, aus dem tiefsten Innersten der Kreatur getrieben,
Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật
Man stahl mir 122.000 Stunden meines Lebens, für ein Verbrechen ohne Opfer.
Họ của tôi 122 nghìn giờ trong đời vì một vụ không có nạn nhân.
Er stahl mein Taxi.
Anh ấy giành taxi của tôi
Du bist " Mächtiges Stahl-Bein ".
Còn anh là Chân sắt
Das Flugzeug war eine sehr simple Konstruktion und bestand aus »nicht-strategisch-wichtigen Werkstoffen«; vor allem Holz und Stahl.
Chiếc máy bay rất đơn giản, được làm bằng các vật liệu "không chiến lược" (chủ yếu là gỗ và thép).
Gehärtetes Glas wird wie gehärteter Stahl einer kontrollierten Erhitzung unterzogen und ist dadurch stabiler.
Độ cứng và đàn hồi của thủy tinh, giống như thép được tôi luyện qua quá trình nung nóng nhằm gia tăng độ cứng.
Ich stahl nur etwas Brot
Ta chỉ trộm một mẩu bánh mì
Ich habe noch nie jemanden gesehen, der Stahl oder Beton umarmt hätte, aber in den Holzbauten habe ich das schon gesehen.
Tôi chưa bao giờ thấy ai đi vào một trong những toà nhà của mình và ôm lấy một cây cột bằng thép hay bê tông cả, thế nhưng tôi đã từng thấy điều đó xảy ra trong toà nhà làm bằng gỗ.
So wie glühendes Feuer Metall in Stahl verwandelt, findet eine geistige Läuterung statt, wenn wir in der Feuersglut unserer Glaubensprüfung treu bleiben, und unsere geistige Kraft nimmt zu.
Giống như lửa nóng biến kim loại thành thép, nếu chúng ta cũng vẫn một lòng trung tín trong thử thách gay go về đức tin của mình, thì một sự tinh chế thuộc linh sẽ xảy ra và sức mạnh thuộc linh của chúng ta gia tăng.
Es gibt ein Buch in den Büchereien – est heißt „Symphonie aus Stahl“, und es geht darin darum, was unter der Oberfläche des Disney-Zentrums versteckt liegt.
Đây là 1 quyển sách ngoài hiệu, nó được gọi là "Bản giao hưởng trong thép", và nó là món đồ ẩn dưới vỏ bọc của Trung tâm Disney.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stahl trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.