stärken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stärken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stärken trong Tiếng Đức.
Từ stärken trong Tiếng Đức có các nghĩa là củng cố, tăng cường, gia cố, ủng hộ, tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stärken
củng cố(to strengthen) |
tăng cường(to strengthen) |
gia cố(strengthen) |
ủng hộ(encourage) |
tăng(boost) |
Xem thêm ví dụ
Er braucht Grenzen und eine starke Hand. Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. |
Nach wissenschaftlicher Erkenntnis gibt es in unserem Gehirn einen Bereich, der als Lustzentrum bezeichnet wird.2 Wenn dieses durch bestimmte Drogen oder Verhaltensweisen aktiviert wird, wirkt es stärker als der Bereich unseres Gehirns, der die Willenskraft, das Urteils- und Denkvermögen und unser sittliches Empfinden steuert. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Glücklicherweise wurden sie im Evangelium unterwiesen, kehrten um und wurden durch das Sühnopfer Jesu Christi geistig viel stärker als die Verlockungen des Satans. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
Auch hundert Jahre später hilft uns der Familienabend, die Familie so zu stärken, dass sie auf ewig Bestand hat. Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
Ich habe den Eindruck, dass diese Vampirismusgeschichte starke Anzeichen sexueller Verwirrung aufweist. Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn. |
Es gibt einige Menschen, die starke Einwände gegen Organspenden haben. Có nhiều người phản đối mạnh mẽ việc hiến nội tạng. |
Zudem ist die Stärke eines Sonarechos direkt proportional zur Größe des Schiffes. Vả lại, tiếng vang của thiết bị phát tín hiệu sẽ phụ thuộc vào độ lớn của tàu. |
SEIT rund 2 000 Jahren geht von der Geburt Jesu eine starke Faszination aus. TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
Weil sie einen starken Glauben an Jehova und seine Versprechungen haben (Römer 10:10, 13, 14). Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14. |
Hingabe wie Eure lässt unsere Nation stark werden. Phục vụ những người như ngài là cách giúp cho đất nước vững mạnh |
Sie stärken die Kirche ungemein, wenn Sie Ihr Zeugnis, Ihre Talente, Fähigkeiten und Ihre Energie nutzen, um das Reich Gottes in Ihrer Gemeinde oder Ihrem Zweig aufzubauen. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
Sie sind stärker, als Ihnen bewusst ist. Các anh em mạnh mẽ hơn mình nghĩ. |
Jesus forderte ihn auf, sich stärker zu bemühen, göttliche Grundsätze in die Praxis umzusetzen, ein aktiver Jünger zu sein. Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng. |
Wie könnt ihr durch das Gebet eure Familie stärken? Làm thế nào các em có thể sử dụng sự cầu nguyện để củng cố gia đình mình? |
Er erzählt, von Kindheit an seien ihm immer wieder Zweifel und Bedenken in bezug auf Gott gekommen, und sein Unglaube sei stärker geworden. Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”. |
Wie kann die Broschüre Für eine starke Jugend den Eltern und Jugendführern helfen, die Fragen nach dem Warum zu beantworten? Sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ có thể giúp các cha mẹ và các vị lãnh đạo trả lời câu hỏi “tại sao” như thế nào? |
In solchen Zeiten wird es uns trösten und stärken, wenn wir uns vor Augen führen, wie Jehova uns segnet. Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình. |
Es gibt viele Seelen, für die ich eine Liebe empfand, die stärker ist als der Tod. “Có nhiều người mà tôi đã yêu thương với tấm lòng yêu thương mãnh liệt hơn cái chết. |
Ich empfehle dir, in den heiligen Schriften nach Antworten darauf zu suchen, wie man stark sein kann. Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ. |
Er brachte Plagen über die starke Weltmacht, bis Pharao die Israeliten schließlich gehen ließ. Ngài giáng tai vạ trên cường quốc mạnh mẽ đó cho đến khi Pha-ra-ôn cuối cùng chịu cho dân Y-sơ-ra-ên đi. |
Was für einen starken Glauben Abraham hatte! Đức tin của Áp-ra-ham nơi Đức Chúa Trời thật lớn thay! |
3 Paulus war klar, dass sich alle Christen bewusst bemühen mussten, die Einheit zu stärken, um weiterhin harmonisch zusammenzuwirken. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
Willkommen zu Hause, Lord Stark. Chào mừng về nhà, lãnh chúa Stark. |
Und der zweite Artikel zeigt, was unbedingt nötig ist, damit die ganze Familie in der Wahrheit stark bleibt. Stichwörter: „lauteres Auge“, Ziele im Dienst für Jehova und Studierabend der Familie. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Allerdings können die Sorgen des Lebens und die Verlockung des materiellen Komforts einen starken Einfluß auf uns ausüben. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stärken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.