Staub trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Staub trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Staub trong Tiếng Đức.

Từ Staub trong Tiếng Đức có các nghĩa là bụi, Bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Staub

bụi

noun

Die Leiter war mit Staub und Rost bedeckt.
Cái thang phủ đầy bụi và gỉ sét

Bụi

noun (Fein verteilte feste Teilchen)

Die Leiter war mit Staub und Rost bedeckt.
Cái thang phủ đầy bụi và gỉ sét

Xem thêm ví dụ

„[Ich] widerrufe . . ., und ich bereue wirklich in Staub und Asche“ (Hiob 42:3, 6).
Tôi lấy làm gớm-ghê tôi, và ăn-năn trong tro-bụi” (Gióp 42:3, 6).
Er wurde eine „tote Seele“ und kehrte zum Staub zurück, aus dem er gemacht war.
Ông không còn biết gì hết, và ông trở về bụi đất vì ông từ đó mà ra.
Jeder Sturm reinigt die Atmosphäre, wäscht Staub, Ruß, und Spurenstoffe aus und lagert sie Jahr für Jahr, Millenium für Millenium in die Schneeschicht ein und erschafft so ein zyklisches Verzeichnis der Elemente, das an diesem Punkt über 3 Kilometer dick ist.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
Sieht aus, als fiele Staub auf etwas.
Nó trông như như bụi đang rơi vào cái gì đó.
3, 4. (a) Was beabsichtigte Gott nicht, als er die Menschen aus Staub erschuf?
3, 4. a) Khi dựng nên loài người bằng bụi đất, Đức Chúa Trời không có ý định gì?
Auf seinem Rücken und seinen Seiten er gekarrt mit sich herum Staub, Fäden, Haare und Reste von Lebensmitteln.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
Man will nicht im Staub zurückgelassen werden.
Cô không muốn phải hít khói đâu.
Ist es wirklich glaubhaft, dass Gott Adam aus Staub und Eva aus einer Rippe Adams gemacht hat?
Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không?
Das sicherste Zuhause ist der Staub.
Người bạn đời tốt nhất của mình... chính là cát bụi
3 Gemäß der Bibel erschuf Jehova Adam „aus Staub vom Erdboden“ und setzte ihn in den Garten Eden, damit er ihn bebaue.
3 Theo Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va đã tạo ra A-đam từ “bụi đất” và đặt tại vườn Ê-đen đặng trồng trọt.
18. (a) Warum müssen wir herausfinden, was es für uns persönlich bedeutet, aus Staub zu sein?
18. a) Tại sao chúng ta nên xác định việc được dựng nên bằng bụi đất có nghĩa gì cho cá nhân chúng ta?
Der Körper bestimmt nicht, denn er ist ja zu Staub zerfallen.
Đó không thể là phần xác đã trở về cát bụi.
„Zum Staub wirst du zurückkehren“
“Ngươi sẽ trở về bụi
Und sie werden bestimmt die Mauern von Tyrus zerstören und seine Türme niederreißen, und ich will seinen Staub von ihm abkratzen und es zu einer glänzenden kahlen Oberfläche eines zerklüfteten Felsens machen. . . .
Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng...
Psalm 103:14 macht uns auf folgendes aufmerksam: „Er selbst kennt ja unser Gebilde, ist eingedenk dessen, daß wir Staub sind.“
Thi-thiên 103:14 nhắc nhở chúng ta: “Ngài biết chúng tôi nắn nên bởi giống gì, Ngài nhớ lại rằng chúng tôi bằng bụi-đất”.
Schmutzstreifen lief an den Wänden, hier und da lagen Knäuel von Staub und Müll.
Vệt bẩn chạy dọc theo bức tường ở đây và có nằm đám rối của bụi và rác thải.
Es müssen mikroskopisch kleine Materieteilchen, wie zum Beispiel Staub- oder Salzpartikel, vorhanden sein — von Tausenden bis zu Hunderttausenden in jedem Kubikzentimeter Luft —, um als Kern zu dienen, an den sich die Tröpfchen anlagern.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.
Ich hielt sie einfach nur fest umklammert, während sich der Staub an der Seite des Highways legte.
Tôi ôm chặt vợ con tôi trong khi bụi đất vẫn còn đầy ở đó bên lề đường xa lộ.
Wo man euch nicht aufnimmt und euch nicht zuhört, da schüttelt den Staub von euren Füßen, wenn ihr das Haus oder die Stadt verlasst“ (Matthäus 10:12-14).
Nơi nào người ta không tiếp đón hoặc lắng nghe anh em nói thì khi ra khỏi nhà hoặc thành đó, hãy giũ bụi nơi chân mình”.—Ma-thi-ơ 10:12-14.
Auch gilt es, den „Mund direkt in den Staub“ zu legen, das heißt demütig eine schwere Belastung auf sich zu nehmen, weil man weiß, dass es immer aus gutem Grund geschieht, wenn Gott etwas zulässt.
Ngoài ra, chúng ta nên “để miệng [mình] trong bụi-đất”. Điều này có nghĩa là khiêm nhường chấp nhận các thử thách, nhận biết rằng những điều Đức Chúa Trời cho phép xảy ra đều có lý do chính đáng.
In Prediger 12:7 lesen wir über den Tod des Menschen: „Dann kehrt der Staub [des Körpers] zur Erde zurück, so wie er gewesen ist, und der Geist selbst kehrt zu dem wahren Gott zurück, der ihn gegeben hat.“
Nói về cái chết của loài người, Truyền-đạo 12:7 ghi: “Bụi-tro [của thể xác] trở vào đất y như nguyên-cũ, và thần-linh trở về nơi Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó”.
Es geht nicht um " alt ", den Staub, " neu ", die Cloud.
Nó không phải về " cũ ", mặt đất, và " mới ", mây.
Sie erhoben sich aus dem Staub der Gefangenschaft, und das „Jerusalem droben“ nahm den Glanz einer „heiligen Stadt“ an, in der keine geistige Unreinheit geduldet wird.
Họ chỗi dậy từ bụi đất của sự phu tù, và “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” bắt đầu có sự chói lọi của một “thành thánh” là nơi, không có sự ô uế về thiêng liêng.
Denn Staub bist du, und zum Staub wirst du zurückkehren“ (1.
Nơi đây Kinh-thánh nói rằng A-đam trở nên một linh hồn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Staub trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.