stehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stehen trong Tiếng Đức.

Từ stehen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đứng, dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stehen

đứng

verb

Wirst du dort den ganzen Tag stehen bleiben?
Cậu định đứng đó cả ngày hay sao?

dậy

verb

Von meiner Familie steht sie als frühestes auf.
Cô ấy là người dậy sớm nhất trong nhà.

Xem thêm ví dụ

Wir stehen früh am Morgen auf und beginnen jeden Tag mit der Betrachtung eines Bibeltextes, so daß der Tag eine geistige Note erhält.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
„Außerdem stehen sie in der Gefahr, ins Visier älterer Jungs zu geraten, die unter Umständen schon sexuell aktiv sind“ (A Parent’s Guide to the Teen Years).
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Unter diesen stehe ich an erster Stelle (1. Timotheus 1:15)
Trong số đó ta là kẻ đứng đầu”.—1 Ti-mô-thê 1:15
12 Eine solche Art der Wertschätzung für die gerechten Grundsätze Jehovas können wir nicht nur durch das gemeinsame Studium der Bibel bewahren, sondern auch durch den regelmäßigen gemeinsamen Besuch der christlichen Zusammenkünfte und dadurch, daß wir zusammen im christlichen Predigtdienst stehen.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Steh auf.
Đứng dậy.
Er zitierte auch das dritte Kapitel der Apostelgeschichte, den zweiundzwanzigsten und dreiundzwanzigsten Vers, und zwar genauso, wie sie in unserem Neuen Testament stehen.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
Ihnen stehen wöchentliche Schätzungen zur Reichweite zur Verfügung, die auf Ihren Einstellungen basieren und sowohl die zusätzlich verfügbaren Zugriffe als auch die potenziellen Impressionen widerspiegeln.
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
Inmitten der unterschiedlichsten schwierigen Umstände und Umfelder stehen sie sicher, „standhaft und unverrückbar“2 da.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
Wie du siehst, stehst du mit deinen Problemen nicht allein da. Wirst du sie anpacken?
Lời của các bạn trẻ nói trên cho thấy không chỉ mình bạn phải đương đầu với thử thách.
Bleiben Sie besser dort stehen.
Cô nên dừng lại đó.
Sie sollen überlegen, wie sie mit den drei Grundsätzen, die an der Tafel stehen, die Frage ihres Freundes selbstsicher beantworten können.
Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ.
Doch alle sollten deutlich erkennen, wo sie stehen.
Song mỗi người cần biết rõ địa vị của mình.
Gott erschuf kein böses Geschöpf, das im Widerstand zu ihm stehen sollte.
Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài.
Es ist die Art und Weise, wie wir Geschichten mit Bildern, Musik und Schauspielern erzählen, und auf jeder Ebene ergibt sich ein anderer Sinn und manchmal stehen sie im Widerspruch zueinander.
Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau.
Damals war's die Atombombe, und nun stehen wir hier.
Trước đây có bom, và giờ đây cũng có.
Bleib hier stehen.
Đứng đó.
Stellen Sie sich einmal vor, Sie stehen auf einer Straße irgendwo in Amerika und ein Japaner kommt auf Sie zu und sagt:
Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi,
Ich stehe auf und gehe hinaus.
Tôi thức dậy và đi ra ngoài.
Das schwarze Pferd und sein Reiter stehen jedoch nicht mit jeder Lebensmittelknappheit, die im Laufe der Geschichte aufgetreten ist, in Verbindung.
Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
Wenn wir öffentlich erklärt haben, daß wir auf Jehovas Seite stehen, sind wir Satans Zielscheibe.
Nếu chúng ta công khai tuyên bố chúng ta đứng về phía Đức Giê-hô-va, chúng ta là một mục tiêu để Sa-tan tấn công.
Gute Planung und Anstrengungen sind erforderlich, damit wir in der Zeit, die wir im Predigtdienst stehen, soviel wie möglich erreichen.
Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng.
... So wie ich stehen auch Sie vor der einfachen Frage, ob Sie es als Tatsache ansehen, dass sich die erste Vision und alles, was ihr folgte, ereignet hat.
Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó.
Jede Tür, vor der du stehst, stellt dich vor eine Wahl.
Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác
Die immer dringlichere Frage in der heutigen Zeit lautet: Stehen Sie in dieser finsterer werdenden Welt bei den Führern der Kirche, damit Sie das Licht Christi verbreiten können?
Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không?
Sie stehen in einem alten Buch — der Bibel.
Sự thật là những lời đó tìm được trong một cuốn sách xưa—Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.