stein trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stein trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stein trong Tiếng Đức.
Từ stein trong Tiếng Đức có các nghĩa là đá, đã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stein
đánoun Ich baue Häuser von Stein. Tôi xây những ngôi nhà bằng đá. |
đãnoun Caspere half ihnen wahrscheinlich, die Steine zu verlagern. Caspere hẳn đã giúp di dời số kim cương. |
Xem thêm ví dụ
Man erhitzt nun also den Stahl, man schmilzt das Bitumen, das Bitumen fließt in diese Mikrorisse und die Steine haften wieder an der Oberfläche. Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại. |
Aus Offenbarung 18:21, 24 erfahren wir folgendes über Babylon die Große, das weltweite System der falschen Religion: „Ein starker Engel hob einen Stein auf gleich einem großen Mühlstein und schleuderte ihn ins Meer, indem er sprach: ‚So wird Babylon, die große Stadt, mit Schwung hinabgeschleudert werden, und sie wird nie wieder gefunden werden. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Der Herr hat verfügt, dass der Stein, der sich ohne Zutun von Menschenhand vom Berg löste, dahinrollen wird, bis er die ganze Erde erfüllt hat (siehe Daniel 2:31-45; LuB 65:2). Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2). |
Der ohne Kinder ist möge den ersten Stein werfen. Bỏ qua con ông ấy đi hãy sờ những hòn bi ấy. |
Oder der Kerl, der den Stein fand. Hay những kẻ nghèo khổ vì đã đào nó lên từ lòng đất. |
Bestimmt wird hier nicht ein Stein auf dem anderen gelassen, der nicht niedergerissen werden wird“ (Markus 13:1, 2). Rồi ra sẽ không còn một hòn đá sót lại trên một hòn khác nữa: cả thảy đều đổ xuống”.—Mác 13:1, 2. |
Welches Versteck käme für diesen Stein eher in Frage als beim Glanz der herrlichsten Schätze? Còn nơi nào tốt hơn ở bên cạnh đống của cải để giấu viên đá giá trị nhất từng biết? |
Leg deinen Stein hin. Thì cứ đặt đi. |
Einige seiner Jünger äußern sich zu dessen Pracht, „wie er mit schönen Steinen und mit gestifteten Dingen geschmückt sei“. Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền có “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”. |
Sie suchen auch nach den beiden letzten Steinen. Chúng cũng tìm hai viên đá cuối cùng. |
Deshalb habe ich den verdammten Stein weggesperrt und lasse niemanden hinein. Đó là lý do tôi khoá chỗ hòn đá ấy và không để ai vào. |
Dort setzte er sich am Wasser auf einen großen Stein. Nó ngồi xuống nơi đó trên một tảng đá lớn gần bên suối. |
Dann war es so plötzlich wie es erschien, zurückgezogen und alles war wieder dunkel speichern Sie die einzigen grellen Funken, eine Ritze zwischen den Steinen markiert. Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá. |
Das Urteil im Fall Murdock hat sich als solider Stein in der rechtlichen Schutzmauer erwiesen. Phán quyết của Tòa trong vụ kiện của Murdock đã chứng tỏ là một viên gạch cứng cáp trong bức tường bảo vệ bằng pháp luật. |
Diese Zahlen belegen, dass „der Stein, der sich ohne das Zutun von Händen vom Berg löst“, immer noch weiterrollt und weiterrollen wird, „bis er die ganze Erde erfüllt hat“ (LuB 65:2). Những con số này là bằng chứng cho thấy rằng “hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại” tiếp tục lăn đi, và cuối cùng sẽ lăn cùng “khắp thế gian” (GLGƯ 65:2). |
Wir bauten aus Steinen und Treibholz einen Grill und grillten Muscheln, die wir zwischen den Felsen im kristallklaren Wasser gesammelt hatten. Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào. |
Yellowstone — Wo Wasser, Stein und Feuer aufeinandertreffen 14 Có nên đầu tư vào thị trường chứng khoán không? 13 |
Ich würde die Summe lieber auf mehrere Steine aufteilen. Tôi muốn chia tổng tiền đó ra cho nhiều viên hơn. |
Das Gepäck anderer Passagiere wurde wegen Übergewicht zurückgelassen. Uns fiel daher ein Stein vom Herzen, als wir feststellten, dass alle unsere Kisten sicher angekommen waren. Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
Wo ist der Stein? Viên đá ở đâu? |
Üblicherweise werden diese Artikel in vielen verschiedenen Varianten angeboten, zum Beispiel Möbelstücke aus unterschiedlichen Materialien und in verschiedenen Farben oder Schmuck mit verschiedenen Fassungen und Steinen. Thông thường, những sản phẩm này có một số lượng biến thể lớn, chẳng hạn như đồ nội thất được làm từ những vật liệu và màu sắc khác nhau, đồ trang sức có nhiều kiểu dáng thiết kế và chất liệu đá khác nhau. |
Dieser Stein könnte überall sein. Viên đá đó có thể... ở bất cứ đâu. |
Hätte ich einen Stein, gäbe ich dir eins drauf, Zicke. Đừng làm thế, nếu con có 1 hòn đá, con sẽ ném vỡ đầu đấy. |
„Mir fiel ein Stein vom Herzen.“ Nhờ thế, tôi cảm thấy nhẹ nhõm liền”. |
Einmal waren Beryl und ich in einer großen Wohnsiedlung unterwegs, als eine Gruppe Kinder uns mit Steinen bewarf und beschimpfte. Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stein trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.