stemmen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stemmen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stemmen trong Tiếng Đức.
Từ stemmen trong Tiếng Đức có các nghĩa là ủng hộ, tiếp tục, làm đồ hộp, giữ, đóng hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stemmen
ủng hộ(stand by) |
tiếp tục(go on) |
làm đồ hộp(conserve) |
giữ(uphold) |
đóng hộp(conserve) |
Xem thêm ví dụ
Wir müssen uns gegen den Wind stemmen. Chúng ta phải đẩy lui luồng gió. |
Ein Mann muss tun, was er kann, um sich gegen den Scheiß eines einfachen Tages zu stemmen. Tôi phải làm cái việc mà người đàn ông có thể làm để chống lại sự nhàm chán của một ngày bình thường. |
So, als würde sich irgendwas gegen das Tor stemmen. Giống như cái gì đó đang ấn vào mấy cánh cửa. |
Das schon erschöpfte Komma fragt die Konjunktion, ob es helfen soll, die Elemente zu stemmen. Dấu phẩy đang kiệt sức hỏi anh Liên từ có cần cô nâng giúp không. |
Und ich stemme es. Và tôi sẽ quậy tưng bừng nó. |
Wie stellen wir sicher, dass sie eine inklusivere Technologie schafft, eine Technologie die beinhaltet, dass wir nicht nur greiser werden, sondern auch weiser, und dass wir die Bevölkerungen der Zukunft stemmen können? Làm thế nào chúng ta đảm bảo được rằng nó tạo ra một công nghệ lớn hơn, một công nghệ có nghĩa là chúng ta không chỉ đang già đi, mà chúng ta còn trở nên khôn ngoan hơn, và đây chúng ta có thể hỗ trợ người dân của chúng ta trong tương lai? |
Ich muss das Bier und die indischen Kebabs abarbeiten, deshalb stemme ich noch stundenlang Gewichte. Tôi cần đốt hết lượng bia và món thịt xiên Ấn Độ, nên tôi nâng tạ suốt mấy giờ liền. |
AMEISEN können Lasten stemmen, die um ein Vielfaches schwerer sind als sie selbst — das macht sie zu einem faszinierenden Forschungsobjekt. Các kỹ sư cơ khí thán phục trước sức mạnh của một con kiến. Nó có thể nâng những vật nặng gấp nhiều lần so với trọng lượng cơ thể. |
Möchte jetzt nur Gewichte stemmen. Phải bơm cơ tí. |
Ich stemme hier 60-Stunden-Wochen, damit Louise wieder zur Schule gehen kann. 60 giờ một tuần để Louise có thể đi học lại. |
Sie, die Sie Mitglieder der Kirche sind und sich deshalb zurückhalten, weil Sie sich unzulänglich fühlen, bitte ich inständig, vorzutreten, die Schulter an das Rad zu stemmen und zu schieben. Đối với các anh chị em là các tín hữu của Giáo Hội đang do dự vì cảm thấy không thích đáng, thì tôi khẩn nài với các anh chị em hãy tiến lên, ghé vai vào giúp đỡ. |
Du kannst trainieren, Gewichte stemmen, diese dumme Baracke besteigen, bis dein Herz explodiert, aber du wirst nie so schnell sein wie ich. Anh có thể luyện tập, nâng tạ, leo trèo ngu ngốc trên tường cho đến khi tim của anh vỡ ra, nhưng anh sẽ không bao giờ nhanh được như tôi. |
Sie stemmen das Leben tagtäglich und erledigen einen Großteil der Arbeit, die eigentlich zwei Personen zugedacht war, im Alleingang. Mỗi ngày, các chị em đương đầu với những nỗi vất vả của cuộc sống, và làm công việc mà luôn luôn dành cho hai người cha mẹ, nhưng các chị em hầu như đã làm công việc đó một mình. |
Sie ist leicht zu stemmen und hält den Mund. Cé bà sÆ dç d ¿ng mÞt th × ng bÙng v ¿khéng 1⁄2 õa méi ra |
Stemmen Sie sich nicht gegen die Veränderung, machen Sie mit! Đừng chống lại sự thay đổi mà hãy chấp nhận nó! |
Schön stemmen. Cứ quay đi. |
Wir müssen uns gegen den Wind stemmen. Chúng ta phải chống đẩy lui luồng gió. |
" Professor, ich will nicht unhöflich sein, aber wenn Ihre Mama ein Fleischermesser nimmt, das größer aussieht als Sie selbst, und Sie durchs Haus jagt und schreit, dass sie Sie umbringen wird, und Sie sich im Badezimmer einschließen und sich gegen die Tür stemmen müssen und um Hilfe schreien, bis die Polizei kommt, " er sah mich an und sagte: Cậu nói, " Giáo sư, tôi không muốn tỏ ra bất kính, nhưng khi mẹ ông cầm một con dao trông to hơn ông nhiều, và rượt đuổi ông khắp nhà gào thét rằng muốn giết ông, và ông phải giam mình trong nhà tắm vừa chặn cửa vừa hét lên kêu cứu cho tới khi cảnh sát tới, " cậu ta nhìn tôi rồi nói, |
Du stemmst einfach deine Pom-Poms und tust so, als wärst du nicht anders als die anderen Mädchen aus der Truppe? Vậy cậu ra đó cổ vũ, và ra vẻ cậu không khác biệt với bất kì ai trong hội trường? |
Ich stemme ein paar Stunden lang Gewichte, bis ich nicht mehr das Bedürfnis habe, mich selbst zu schlagen. Tôi nâng tạ trong vài tiếng cho đến khi không còn cảm thấy muốn đấm vào trán nữa. |
Ein typisches Beispiel hierfür ist der bekannte katholische Theologe und Kirchenkritiker Hans Küng; er fragte nachdenklich: „Sollte ich das Boot im Sturm aufgeben und das Stemmen gegen den Wind, das Wasserschöpfen und eventuell den Kampf ums Überleben den anderen überlassen, mit denen ich bisher gesegelt habe?“ Hans Küng, một nhà thần học Công giáo nổi tiếng đã bất đồng ý kiến với giáo hội, là thí dụ điển hình cho trường hợp này, ông suy nghĩ: “Tôi có nên bỏ con tàu trong cơn bão, để mặc cho những người đi cùng tàu với tôi từ trước đến nay tự đương đầu với gió táp và tát nước và có lẽ phải phấn đấu để sống còn không?” |
Viel zu stemmen. Còn nhiều việc phải làm lắm. |
Er sagte: "Professor, ich will nicht unhöflich sein, aber wenn Ihre Mama ein Fleischermesser nimmt, das größer aussieht als Sie selbst, und Sie durchs Haus jagt und schreit, dass sie Sie umbringen wird, und Sie sich im Badezimmer einschließen und sich gegen die Tür stemmen müssen und um Hilfe schreien, bis die Polizei kommt," er sah mich an und sagte: "Das ist etwas, was Sie nie vergessen." Cậu nói, "Giáo sư, tôi không muốn tỏ ra bất kính, nhưng khi mẹ ông cầm một con dao trông to hơn ông nhiều, và rượt đuổi ông khắp nhà gào thét rằng muốn giết ông, và ông phải giam mình trong nhà tắm vừa chặn cửa vừa hét lên kêu cứu cho tới khi cảnh sát tới," cậu ta nhìn tôi rồi nói, "đó là thứ ông không bao giờ quên được." |
Mose 17:1). Jehova an seiner Machtausübung hindern zu wollen wäre so, als würde man sich gegen eine Flutwelle stemmen. (Sáng-thế Ký 17:1) Như nước triều dâng lên không gì cản được, không ai có thể chống lại quyền năng mà Đức Giê-hô-va sử dụng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stemmen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.