sternum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sternum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sternum trong Tiếng Anh.

Từ sternum trong Tiếng Anh có nghĩa là xương ức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sternum

xương ức

noun

Took one in the sternum, so my heart aches.
Lãnh một phát vào xương ức, ngực đau muốn chết.

Xem thêm ví dụ

And then, a few years into my service and months away from deploying to Iraq, I dislocated my sternum in a mountain-biking accident, and had to be medically separated.
Và sau đó, khi phục vụ được một vài năm vài tháng trước khi được điều tới Iraq, Tôi bị trật khớp xương ức trong một tai nạn xe đạp leo núi và bị chăm sóc y tế cách ly.
Took one in the sternum, so my heart aches.
Lãnh một phát vào xương ức, ngực đau muốn chết.
Cane length depends upon the height of a user, and traditionally extends from the floor to the user's sternum.
Chiều dài gậy phụ thuộc vào chiều cao của người dùng, theo truyền thống dài từ dưới sàn đến phần xương ức của người dùng.
There's no way this manubrium and this sternum came from the same person.
Chuôi ức và xương ức không đến từ cùng một người.
In reality, it probably belongs to an undescribed genus, as the sternum's shape is very dissimilar in its details to that of Alectroenas or Columba, and indeed to any other living genus of pigeons and doves.
Trong thực tế, nó có thể thuộc về một chi không được mô tả, vì hình dạng của xương ức không giống với chi tiết của Alectroenas hay Columba, và thực sự là các loài chim bồ câu và bồ câu sống khác.
In particular, the Munich, Eichstätt, Solnhofen, and Thermopolis specimens differ from the London, Berlin, and Haarlem specimens in being smaller or much larger, having different finger proportions, having more slender snouts lined with forward-pointing teeth, and possible presence of a sternum.
Cụ thể, các mẫu vật tại Munich, Eichstätt, Solnhofen và Thermopolis khác với các mẫu vật tại London, Berlin và Haarlem ở chỗ là hoặc là nhỏ hơn hoặc là lớn hơn nhiều, với các tỷ lệ ngón khác biệt, các mỏ mảnh dẻ hơn, các hàng răng chĩa về phía trước và khả năng tồn tại của xương ức.
Star-shaped contact entrance wound over the sternum.
Vết thương cắt vào bằng vật hình ngôi sao phía trên xương ức.
It attaches distally at the costal cartilages of ribs 5-7 and the xiphoid process of the sternum.
Nó gắn liền với các sụn sườn của xương sườn 5-7 và quá trình xiphoid của xương ức.
The "angle of Louis" is another name for the sternal angle, which is the point of junction between the manubrium and the body of the sternum.
"Góc Louis" là một cái tên khác cho góc xương ức, đó là điểm giao nhau giữa manubrium và cơ thể của xương ức.
Heterotremata is a clade of crabs, comprising those crabs in which the genital openings are on the sternum in females, but on the legs in males.
Heterotremata là một nhóm các loài cua, bao gồm những con cua trong đó các lỗ sinh dục nằm trên xương ức ở con cái, nhưng trên chân ở con đực.
Ad images where any part of the human body from the sternum to the mid-thigh is not clothed; or the body is clothed in underwear, swimwear, lingerie, or other see-through clothes or non-clothing items such as a towel or bed sheet.
Hình ảnh quảng cáo trong đó bất kỳ bộ phận nào của cơ thể người từ xương ức đến giữa đùi không được mặc quần áo; hoặc cơ thể mặc đồ lót, đồ bơi, nội y hoặc các trang phục xuyên thấu hay đồ không phải quần áo như khăn hoặc ga trải giường.
The sternum is a long, flat bone, forming the middle portion of the front of the chest.
Xương ức là một ống xương dẹt và dài, tạo thành phần giữa phía trước ngực.
The name "ratite" refers to their flat sternum that is distinct from the typical sternum of flighted birds because it lacks the keel.
Tên gọi "ratite" dùng để chỉ xương ức phẳng của chúng khác với xương ức điển hình của chim bay vì nó thiếu xương cá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sternum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.