steward trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ steward trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steward trong Tiếng Anh.

Từ steward trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiêu đãi viên, người quản lý, người phụ vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ steward

chiêu đãi viên

noun

người quản lý

verb

I have urgent news for the tetrarch's steward.
Tôi có tin khẩn cho người quản lý Tetrarch.

người phụ vụ

verb

Xem thêm ví dụ

“What is looked for in stewards,” wrote Paul, “is for a man to be found faithful.”
Phao-lô viết: “Cái điều người ta trông-mong nơi người quản-trị là phải trung-thành”.
Disconnect .Me believes that a user 's personal info should " be treated with respect , that you should be the steward of your digital self , and that you should own your own data . "
Disconnect.Me tin rằng thông tin cá nhân của người dùng nên " được tôn trọng , bạn nên là người quản lý cá nhân số của mình , và bạn nên là người sở hữu dữ liệu của riêng mình " .
Why can the disciples conclude that there will be a faithful steward in the future, and what is this steward’s role?
Tại sao các môn đồ có thể kết luận rằng trong tương lai sẽ có một quản gia trung tín, và vai trò của quản gia đó là gì?
Unlike complaining apostates, true Christian elders do not try to be “masters” over the faith and lives of other believers but serve as stewards and fellow workers for their joy, helping them to stand firm in their faith. —2 Corinthians 1:24; 1 Corinthians 4:1, 2.
Ngược lại với những kẻ bội-đạo đáng trách, những trưởng-lão trong vòng tín-đồ thật của đấng Christ không tìm cách “cai-trị” đức-tin và đời sống của những người anh em cùng đạo, nhưng họ phụng sự với tư-cách hầu việc anh em và vui vẻ hợp tác với họ, giúp họ đứng vững trong đức-tin (II Cô-rinh-tô 1:24; I Cô-rinh-tô 4:1, 2).
THE FAITHFUL STEWARD MUST KEEP READY
QUẢN GIA TRUNG TÍN PHẢI SẴN SÀNG
* See also Authority; Choose, Chose, Chosen (verb); Chosen (adjective or noun); Ordain, Ordination; Steward, Stewardship
* Xem thêm Chọn, Chọn Lựa, Kẻ Được Chọn; Quản Gia, Quản Lý; Sắc Phong; Thẩm Quyền
Μinister ΚI Won-Hong's steward, sire.
Quản gia của ngài Ki Won-Hong thưa bệ hạ.
Moreover, the expression “use it . . . as fine stewards” is a command.
Hơn nữa, đây cũng là một mệnh lệnh.
Yet, the steward is also a servant.
Tuy nhiên, quản gia cũng là đầy tớ.
Likewise today, how do we react if we encounter a point in our Christian publications from “the faithful steward” that is hard to understand or that does not match with our thinking?
Tương tự, chúng ta phản ứng thế nào khi thấy một điểm khó hiểu hoặc không phù hợp với quan điểm của mình trong ấn phẩm của lớp “người quản gia trung tín”?
Jon takes his vows but is disappointed about being made steward to Lord Commander Jeor Mormont rather than a ranger in "You Win or You Die".
Jon đã có lời thề với hội nhưng anh đã rất thất vọng khi bị người Chỉ huy Jeor Mormont bắt làm phụ bếp thay vì là kỵ binh trong tập "You Win or You Die".
How do we know that, in a sense, all Christians are stewards?
Làm thế nào chúng ta biết tất cả tín đồ đạo Đấng Ki-tô đều là quản gia?
The “belongings” that the faithful steward is appointed to care for are the Master’s royal interests on earth, which include the Kingdom’s earthly subjects and the material facilities used in preaching the good news.
“Gia-tài” mà quản gia trung tín được giao để chăm sóc là quyền lợi trên đất của Chủ hoặc Vua, gồm các thần dân Nước Trời và những cơ sở vật chất được dùng để ủng hộ công việc rao giảng tin mừng.
22. (a) Why was the replacing of Shebna as steward timely?
22. (a) Tại sao việc thay thế Sép-na trong cương vị quản gia là đúng lúc?
A steward may have many fine qualities and abilities, yet none of them would matter if he was irresponsible or disloyal to his master.
Một quản gia có thể có nhiều đức tính tốt và kỹ năng, nhưng những điều này sẽ vô dụng nếu người đó tắc trách và bất trung với chủ.
In keeping with its mandate to care wisely for the Master’s belongings, “the faithful steward” carefully evaluated the practicality of printing in each location.
Để thi hành trách nhiệm chăm sóc khéo léo tài sản của Chủ, lớp “người quản-gia ngay-thật” đã cân nhắc kỹ lưỡng công việc in ấn ở mỗi địa điểm có thực tế hay không.
Who is this slave, or steward, and how does he provide “food at the proper time”?
Vậy, đầy tớ hoặc quản gia này là ai? Người ấy cung cấp “đồ ăn đúng giờ” như thế nào?
What example of courage do we have in King Ahab’s steward Obadiah?
Quan tổng quản Áp-đia đã nêu gương can đảm như thế nào?
As spirit-appointed overseers, or ‘God’s stewards,’ elders should do things God’s way.—Titus 1:7.
Là những giám thị do thánh linh bổ nhiệm, tức là “kẻ quản-lý nhà Đức Chúa Trời”, các trưởng lão nên làm theo đường lối Đức Chúa Trời (Tít 1:7).
The collective steward would not simply be a group of intellectuals who explain interesting points from the Bible.
Lớp quản gia không chủ yếu là nhóm người trí thức, chuyên giải thích những điểm đáng chú ý của Kinh Thánh.
He was the son of Walter Stewart, 6th High Steward of Scotland and of Marjorie Bruce, daughter of the Scottish king Robert the Bruce by his first wife Isabella of Mar. Edward Bruce, younger brother of Robert the Bruce, was named heir to the throne but he died without heirs on 3 December 1318.
Ông là con trai của Walter Stewart, High Steward thứ sáu của Scotland và Marjorie Bruce, con gái của Robert the Bruce với người vợ đầu tiên của Bruce là Isabella xứ Mar. Edward Bruce, em trai của Robert the Bruce, được tấn phong thái đệ kế thừa ngôi vua nhưng ông ta chết mà không có con cái ngày 3 tháng 12 năm 1318 tại trận Dundalk thuộc Ireland.
How do we benefit from Jehovah’s instruction provided by means of “the faithful steward”?
Làm thế nào chúng ta nhận được lợi ích từ sự hướng dẫn mà Đức Giê-hô-va cung cấp qua “quản gia trung tín”?
What was the role of ancient stewards?
Quản gia thời xưa có vai trò nào?
(b) What prophecies were due to be fulfilled after 1914, and how was the steward class to participate actively in their fulfillment?
b) Những lời tiên tri nào phải được ứng nghiệm sau năm 1914, và lớp người quản gia đã phải tham gia tích cực thế nào trong việc ứng nghiệm?
74 Until he be found a transgressor, and it is manifest before the council of the order plainly that he is an unfaithful and an aunwise steward.
74 Cho đến khi nào anh ta bị khám phá là kẻ phạm giới, và điều này hiển nhiên một cách rõ ràng trước hội đồng của tổ chức rằng anh ta là một quản gia không trung thành và akhông khôn ngoan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steward trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.