stepwise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stepwise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stepwise trong Tiếng Anh.

Từ stepwise trong Tiếng Anh có các nghĩa là như bậc thang, dần dần, lần lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stepwise

như bậc thang

adjective

dần dần

adjective

lần lần

adjective

Xem thêm ví dụ

Accordingly, a chemical reaction may be an elementary reaction or a stepwise reaction.
Theo đó, một phản ứng hóa học có thể là một phản ứng cơ bản hoặc một phản ứng qua nhiều bước.
Along the planning cycle unfavorable solutions are excluded stepwise but others will are specified more closely.
Dọc theo chu kỳ lập kế hoạch, các giải pháp bất lợi được loại trừ từng bước nhưng các giải pháp khác sẽ được chỉ định chặt chẽ hơn.
They found that men with the lowest early adulthood IQ scores were almost nine times more likely to attempt suicide than those with the highest , and there was a stepwise increase in risk across the full IQ range , which was " evident for attempted suicide by any means and for seven specific methods " .
Họ nhận thấy rằng những người có số điểm IQ ở giai đoạn đầu tuổi trưởng thành thấp có đến gần gấp 9 lần khả năng có ý đồ tự tử so với những người có chỉ số IQ cao nhất , và có sự gia tăng theo bậc thang trong nguy cơ xuyên suốt toàn bộ dãy chỉ số IQ , đó là " bằng chứng cho mưu toan tự sát dùng bất kỳ phương tiện nào và bằng bảy phương pháp cụ thể " .
Establishing a permanent and peaceful Korean peninsula peace regime Inviolable agreement Stepwise disarmament In celebration of the 65th anniversary of the Korean Armistice Agreement in 2018, South and North Korea co-operate closely with the US and China to establish a peace treaty on the Korean peninsula after ending the 1953 Korean War.
Thiết lập chế độ hòa bình bán đảo Triều Tiên vĩnh viễn và hòa bình Thỏa thuận bất khả xâm phạm Giải trừ theo từng bước Nhân kỷ niệm 65 năm Thỏa thuận đình chiến Triều Tiên vào năm 2018, phía Nam và Bắc Triều Tiên hợp tác chặt chẽ với Hoa Kỳ và Trung Quốc để thiết lập hòa ước trên Bán đảo Triều Tiên sau khi kết thúc cuộc chiến tranh Triều Tiên năm 1953.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stepwise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.