stetig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stetig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stetig trong Tiếng Đức.

Từ stetig trong Tiếng Đức có nghĩa là không ngừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stetig

không ngừng

adjective

Xem thêm ví dụ

Seit 1919 bringen sie Königreichsfrüchte in Hülle und Fülle hervor, zuerst in Form weiterer gesalbter Christen und seit 1935 in Form einer stetig anwachsenden „großen Volksmenge“ von Gefährten (Offenbarung 7:9; Jesaja 60:4, 8-11).
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
Durch diese stetige Nahrung werdet ihr auf dem sicheren Weg bleiben.
Sự nuôi dưỡng liên tục này sẽ giúp các em được an toàn trên con đường.
Kann ich ihnen einen Bug in ihrem Leben geben, der mutig jeder Welle trotzt, das unbeirrte, stetige Tuckern des Motors, den weiten Horizont, der nichts garantiert?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
UNICEF meint, dass dies gute Neuigkeiten sind, da die Zahlen stetig nach unten gegangen sind, von 12 Millionen im Jahr 1990 an.
UNICEF cho rằng đó là tin tốt vì những số liệu đang có xu hướng giảm xuống đều đặn so với con số 12 triệu vào năm 1990.
Beispielsweise sehe ich auf meinen Reisen, wenn ich die Mitglieder der Kirche kennenlerne, dass sie sich stetig verbessern.
Ví dụ, khi tôi hành trình khắp nơi và dần dần quen biết các tín hữu của Giáo Hội, thì tôi đã thấy rằng có một sự cải tiến đều đặn trong cuộc sống của họ.
Der Leuchtturm sendet stetig Lichtsignale aus, die man leicht sehen und nicht verfehlen kann.
Nó gửi ra tín hiệu của ngọn đèn được thấy dễ dàng và không bao giờ thất bại.
Wenn Wolken die Sicht behinderten, orientierten sich die Seeleute auf offener See an der langen, gleichmäßigen Dünung, die durch stetige Winde hervorgerufen wird.
Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên.
Die v-Koordinaten müssen stetig ansteigen
Các toạ đồ v phải tăng dần chặt chẽ
Nun begann man damit, die stetig wachsende Zahl immer umfangreicher werdender Überlieferungen unabhängig davon zu lehren und zu sortieren.
Giờ đây, các truyền thống được tích lũy ngày càng nhiều bắt đầu được giảng dạy và sắp xếp cách riêng biệt.
Das bedeutet, dass stetiges Wachstum und Verbesserung notwendig sind.
Vĩnh cửu bao hàm sự tăng trưởng và cải tiến liên tục.
Man will jemanden, der die Zeit hat und in der Nähe ist, um diesen Job gut zu machen, und man will jemanden, der mit Menschen arbeiten kann, unter dem ständigen Druck einer sich stetig ändernden Situation.
Bạn cần một người có thời gian và người thân cận để làm tốt việc này, và bạn cần một người có thể làm việc dưới áp lực trong mọi tình huống dù bất ngờ đến đâu.
Wie in der Natur variiert die Oberfläche seine Funktionalität, nicht durch Hinzufügen von Material oder Zusammenbau, sondern durch stetige und behutsame Veränderung der Materialeigenschaften.
Cũng như trong tự nhiên, bề mặt này thay đổi chức năng không phải bằng cách bổ sung vật liệu hay linh kiện mà bằng việc khéo léo biến đổi liên tục đặc tính vật liệu.
Das häufigste Glaukom entsteht langsam und stetig und beschädigt ohne jede Vorwarnung die Nervenstruktur, die das Auge mit dem Gehirn verbindet.
Loại glaucoma phổ biến nhất là loại phát triển dần dầnđều đặn, nó âm thầm gây tổn thương hệ thần kinh nối mắt với bộ não.
Beginnend mit Rashomon begannen Kurosawas Werke immer ambitionierter zu werden, demnach stieg auch das Budget stetig an.
Bắt đầu với Rashomon, quá trình sản xuất của Kurosawa ngày càng trở nên rộng lớn hơn về mặt quy mô, và cùng với đó là sự gia tăng ngân sách phải chi cho vị đạo diễn.
Wir sehen uns die Sparquote an und die nimmt seit den 1950er Jahren stetig ab.
Chúng ta hãy nhìn vào tỉ lệ tiết kiệm nó đã giảm tính từ những năm 1950
Ohne die stetige Aufnahme guter geistiger Speise, die uns stärkt, können wir kaum erwarten, dem Druck standzuhalten, dem wir durch das gegenwärtige System ausgesetzt sind.
Không ăn thức ăn thiêng liêng lành mạnh thường xuyên, chúng ta không thể hy vọng kháng cự nổi với áp lực của hệ thống này.
Ermuntere Eltern, ihre Kinder im Predigtdienst stetig zu schulen.
Khuyến khích cha mẹ huấn luyện con cái dần dần trong thánh chức.
Jehovas Organisation hat schon früher an Kinder unterschiedlichen Alters gedacht — aber was anfangs ein Rinnsal war, ist heute ein stetiger Strom.
Từ lâu, tổ chức của Đức Giê-hô-va đã cung cấp những ấn phẩm hữu ích cho bạn trẻ trong nhiều độ tuổi, nhưng từ nhỏ giọt trở nên thường xuyên và tràn trề.
Durch das hohe soziale Prestige des östlichen Österreichs, vornehmlich der Stadt Wien, verschiebt sich die Grenze des Ostmittelbairischen jedoch stetig nach Westen.
Do uy tín xã hội cao của Đông Áo, chủ yếu là thành phố Viên, biên giới của Đông Trung Bayern di chuyển dần về phía tây.
So etwa könnte das Weltbild mehr staatliche Beteiligung und Staatskapitalismus; mehr Protektionismus von Nationalstaaten beinhalten; aber auch, wie ich gerade eben gezeigt habe, stetig abnehmende politische und persönliche Rechte.
Có thể có nhiều hơn can thiệp của chính phủ và chủ nghĩa tư bản quốc gia; chủ nghĩa bảo vệ lớn mạnh hơn; nhưng như tôi đã đề cập vài phút trước, có cả sự suy giảm quyền chính trị và quyền cá nhân.
Nun rückte er immer näher, als sie auf dem Weg zu den Dörfern bei Cäsarea Philippi stetig bergauf stiegen.
Ngọn núi ấy càng hiện ra sừng sững khi nhóm người dần đi lên cao hơn, đến những làng gần Sê-sa-rê Phi-líp*.
Hier ist ein Beispiel aus Thailand. Wir fanden heraus, dass der Wert einer Mangrove über einen Messzeitraum von neun Jahren auf etwa 600 Dollar beziffert wurde. Da ihr Wert als Shrimp- Farm eher im Bereich von 9600 Dollar liegt, gibt es einen stetigen Trend, die Mangroven zu dezimieren, und in Shrimp- Farmen umzuwandeln.
Và đây là một ví dụ từ Thái Lan, nơi chúng tôi tìm thấy rằng, bởi giá trị của rừng đước không nhiều -- chỉ khoảng 600$ cho khu rừng 9 năm tuổi - so với giá trị của nó nếu là một đầm tôm, thì đáng giá hơn nhiều, khoảng 9600$. Dần dần, người ta bắt đầu xoá bỏ những khu rừng đước và chuyển chúng thành những đầm nuôi tôm.
Und ihre Zahl nimmt stetig zu und wächst schon fast ins Uferlose.
Và số người trong tình cảnh đó càng ngày càng nhiều hơn vượt xa quá tầm tay với của chúng ta.
Wenn ihr folgt und gehorcht, wird eure Leistung stetig besser.
Khi các em làm theo và vâng lời, thành tích của các em sẽ được cải tiến đều đặn.
Die Kluft zwischen Jehovas Dienern, die von ihm stetig helleres Licht erhalten, und der Welt wird immer größer.
Trong khi Đức Giê-hô-va tiếp tục ban ánh sáng cho dân Ngài, thì sự cách biệt giữa họ và những người thế gian ngày càng xa thêm.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stetig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.