stets trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stets trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stets trong Tiếng Đức.
Từ stets trong Tiếng Đức có các nghĩa là luôn, mãi mãi, luôn luôn, bao giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stets
luônadverb Du musst dir ihrer Präsenz stets bewusst sein, denn sie sind sich deiner bewusst. Con phải luôn luôn nhận biết sự tồn tại của họ, bởi vì họ nhận biết được con. |
mãi mãiadverb Verzweiflung kann wie eine Treppe erscheinen, die einzig und allein stets abwärts führt. Nỗi tuyệt vọng có thể dường như là một cái cầu thang mà chỉ và mãi mãi dẫn đi xuống mà thôi. |
luôn luônadverb (Zu jeder Zeit.) Du musst dir ihrer Präsenz stets bewusst sein, denn sie sind sich deiner bewusst. Con phải luôn luôn nhận biết sự tồn tại của họ, bởi vì họ nhận biết được con. |
bao giờconjunction adverb Und doch hast du die Warnungen der anderen stets überhört. và ông có thèm để ý đến cảnh báo của ai bao giờ đâu. |
Xem thêm ví dụ
Er empfängt stets meine Eule, wenn ich zum Tagesgeschehen meine Einschätzung äußern will. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
Außerdem sollte man stets bedenken: Nur weil etwas auf Papier gedruckt ist, im Internet steht, oft wiederholt wird oder eine mächtige Anhängerschaft hat, ist es noch lange nicht wahr. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
Marcia, die stets eine enge Verbindung zum Geist hat, schrieb mir eine kleine Notiz: „Ich glaube, es ist an der Zeit, dass Susan zurückkommt.“ Marcia, là người luôn luôn gần gũi với Thánh Linh, đã viết một một mẩu giấy nhỏ đưa cho tôi có ghi: “Em nghĩ rằng đây là lúc để Susan quay trở lại.” |
Allerdings müssen wir unsere Hoffnung stets deutlich vor Augen haben. (Rô-ma 12:12) Tuy nhiên, để làm điều này, chúng ta phải luôn luôn nghĩ đến niềm trông cậy của mình. |
Snow hat außerdem berichtet: „[Joseph Smith] ermahnte die Schwestern stets, auf ... jene glaubenstreuen Männer, die der Herr an die Spitze seiner Kirche gestellt hat, um sein Volk zu führen, ihren Glauben und ihre Gebete zu vereinen und auf sie zu vertrauen; wir sollten sie mit unseren Gebeten rüsten und unterstützen. Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta. |
Stets gehorcht Jesus Gott. (Ê-sai 50:5) Chúa Giê-su luôn luôn vâng lời Đức Chúa Trời. |
Wenn wir den aufrichtigen Wunsch hegen, unser Leben mit dem Willen des Herrn in Einklang zu bringen, ist er stets bereit, uns die Last leichter zu machen. Khi chúng ta có ước muốn chân thành để đặt cuộc sống của mình hòa hợp với ý muốn của Chúa, Ngài sẽ luôn luôn sẵn sàng để giúp làm vơi nhẹ gánh của chúng ta. |
□ Warum sollten wir Jehova stets um Unterscheidungsvermögen bitten? □ Tại sao chúng ta luôn luôn nên nhờ cậy Đức Giê-hô-va để có sự suy xét khôn ngoan? |
Obwohl Barcelona wie die meisten Großstädte so seine Probleme hat, genießen Besucher doch stets sein mittelländisches Flair. Mặc dù Barcelona cũng có những vấn đề giống như hầu hết các thành phố lớn khác, nhưng du khách đến đây bao giờ cũng được hưởng hương vị Địa Trung Hải. |
Unter anderem ‘baut sie ihr Haus auf’, indem sie von ihrem Mann stets gut spricht und so bewirkt, daß andere ihn immer mehr achten. Một cách để ‘xây dựng nhà mình’ là người vợ luôn luôn nói tốt về chồng và như thế giúp người khác kính trọng chồng mình hơn. |
Gleichgültig, was gezeigt wird und aus welchem Blickwinkel — die Grundannahme ist stets, daß es zu unserer Unterhaltung und unserem Vergnügen gezeigt wird.“ Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
Noch wichtiger ist aber, dass treue Mitglieder stets den Geist des Herrn bei sich haben. Dieser führt sie, wenn sie in diesem großen Werk mitwirken und das wiederhergestellte Evangelium Jesu Christi verbreiten wollen. Càng quan trọng hơn nữa, các tín hữu trung thành sẽ luôn có được Thánh Linh của Đấng Cứu Rỗi ở cùng họ, hướng dẫn họ khi họ tìm cách tham gia vào công việc vĩ đại để chia sẻ phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Außerdem hatten wir natürlich stets unsere Zeitschriftentasche* dabei, die uns als Zeugen Jehovas kenntlich machte. Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Krieg, Kriminalität, Terror und Tod sind unter jeder menschlichen Regierungsform stets das Los der Menschheit gewesen. Chiến tranh, tội ác, sự khiếp hãi và sự chết tiếp tục bao trùm đời sống của con người dưới mọi chính thể loài người. |
Welch ausgezeichneten Namen Jehova Gott doch hat, da er ein so vorzügliches Beispiel gibt, stets darauf bedacht, seine Allmacht durch seine anderen Eigenschaften, nämlich Weisheit, Gerechtigkeit und Liebe, auszugleichen! Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương! |
Glücklich werden wir als Folge unseres Gehorsams sowie unseres Mutes, selbst unter den schwierigsten Umständen stets den Willen Gottes zu tun. Hạnh phúc là kết quả của sự vâng lời và can đảm của chúng ta trong việc luôn luôn làm theo ý muốn của Thượng Đế, ngay cả trong những hoàn cảnh khó khăn nhất. |
Was können wir tun, um einander — und besonders unseren Jugendlichen — zu helfen, uns stets christlich zu benehmen? Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ lẫn nhau, nhất là giúp những người trẻ trong vòng chúng ta, để lúc nào cũng biểu lộ cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ? |
Jesus gab stets dem Vater die Ehre und folgte ihm. Chúa Giê Su luôn luôn tôn kính và tuân theo Đức Chúa Cha. |
Diese und andere menschliche Unvollkommenheiten können stets die Worte, die wir sprechen, beeinflussen. Mỗi một điều không hoàn hảo này và những điều không hoàn hảo khác của người trần thế có thể ảnh hưởng đến những lời chúng ta nói ra trong khi ban phước. |
Jesus erklärte während seines irdischen Lebens wiederholt, daß er nichts aus eigenem Antrieb tat; er handelte nicht unabhängig, sondern ordnete sich stets seinem himmlischen Vater unter. Khi ở trên đất, Giê-su nhắc đi nhắc lại nhiều lần rằng ngài không làm gì tự ý ngài; ngài không hành động một cách độc lập, nhưng luôn luôn giữ sự phục tùng đối với Cha trên trời. |
Er vergaß die Lektion, die er erhalten hatte, nie — ganz gleich, wohin er ging oder was er tat, war Jehova ihm stets nahe und bereit zu helfen. Anh không bao giờ quên bài học dạy rằng dù anh đi đâu hay làm gì, Đức Giê-hô-va luôn luôn ở gần và sẵn sàng giúp đỡ. |
Im Bereich Transaktionen können Sie stets den aktuellen Status Ihrer Zahlungen einsehen. Giao dịch được cập nhật để cho biết tiến trình các khoản thanh toán của bạn. |
Vielmehr sollten die Absolventen Jesus Christus nachahmen, der stets selbstlos den Willen seines Vaters tat und unter allen Lebensumständen gehorsam war (Johannes 8:29; 10:16). Thay vì thế, họ nên noi gương Chúa Giê-su Christ, ngài luôn luôn đem lòng bất vị kỷ làm theo ý muốn Cha ngài và vâng phục Cha trong mọi hoàn cảnh.—Giăng 8:29; 10:16. |
Dankbarkeit aus unsern Liedern stets spricht, Cảm tạ Cha với những bài ca tán mỹ Cha. |
Verwenden Sie immer das aktuelle SDK (für Android oder iOS), damit Sie stets die Vorteile der neuesten Anzeigenformate, Funktionen und Fehlerkorrekturen nutzen können. Bạn phải luôn cập nhật SDK mới nhất (cho Android, iOS), điều này sẽ cung cấp cho bạn quyền truy cập các định dạng quảng cáo, tính năng và bản sửa lỗi mới nhất. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stets trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.