Stiefel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Stiefel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Stiefel trong Tiếng Đức.
Từ Stiefel trong Tiếng Đức có các nghĩa là giày ống, ủng, khởi động, Ủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Stiefel
giày ốngnoun Wieso stehen alle um diesen gammeligen Stiefel rum? Sao họ lại đứng quanh cái giày ống cũ rích kia thế? |
ủngnoun Und wenn sie die Stiefel in den Müll geworfen haben? Giả sử khi quay về, chúng ném ủng vào thùng rác. |
khởi độngnoun |
Ủngnoun (Art der Fußbekleidung) Und wenn sie die Stiefel in den Müll geworfen haben? Giả sử khi quay về, chúng ném ủng vào thùng rác. |
Xem thêm ví dụ
Jesaja spricht nun von der vollständigen Vernichtung militärischer Ausrüstung durch Feuer: „Jeder Stiefel dessen, der dröhnend einherstampft, und der in Blut gewälzte Überwurf sind ja zur Verbrennung dem Feuer zur Speise geworden“ (Jesaja 9:5). Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”. |
Aber ein Gentleman auf Landstreicher sieht wie ein donnernder viele seiner Stiefel. Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình. |
Dann befahlen sie ihnen, ihre Stiefel anzuziehen und aufzustehen. Rồi hai anh được lệnh mang giầy bốt vào và đứng dậy. |
Gib mir nur meine Stiefel wieder. Đưa em đôi giày. |
Queequeg gemacht, staving über wenig anderes als seinen Hut und Stiefel auf, ich bat ihn so gut wie ich konnte, um seine Toilette etwas zu beschleunigen, und vor allem um in seine Hosen so schnell wie möglich. Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. |
Hasan trug keine Stiefel. Hasan không mang ủng. |
Er begann bei Top- Dressing durch Anziehen seiner Biber Hut, eine sehr große eins, die durch und dann - immer noch minus seinen Hosen - jagte er seine Stiefel. Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình. |
Tates Stiefel stampfte so hart auf die Dielen, daß in Miss Maudies Schlafzimmer das Licht aufflammte. Giày của ông Tate giậm lên sàn nhà mạnh đến độ đèn trong phòng ngủ của cô Maudie bật sáng. |
Hübsche Stiefel. Bốt đẹp. |
♪ Diese Stiefel eines toten Mannes kennen ihren Weg den Hügel hinunter ♪ ♪ Đôi ủng của người đã khuất nó thuộc đường đi xuống sườn đồi ♪ |
Ein Stampfen der Stiefel Meer war in der Eintrag gehört, die Tür wurde aufgerissen, und in wälzte einen wilden Satz von Seeleuten genug. Một vận bất định kỳ khởi động trên biển đã được nghe trong mục nhập, cửa ra vào là xôi mở, và trong cán bộ hoang dã của thủy đủ. |
Sie sich den Senf Topf auf den Tisch klopfte, und dann bemerkte sie, den Mantel und Hut hatte abgenommen und stellen über einen Stuhl vor dem Feuer, und ein Paar nasse Stiefel bedroht Rost ihr Stahl Kotflügel. Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình. |
Er erinnerte sich an diese Stiefel. Như là tôi vẫn nhớ đôi bốt này.” |
Welche Größe haben die Stiefel? Đôi giày đó size bao nhiêu thế? |
An meinem linken Stiefel. Bên giày trái của tôi. |
" Es war ein leises Grollen der schweren See- Stiefel unter den Bänken, und eine noch geringere Mischen von Damenschuhen, und alles war wieder ruhig, und jedes Auge auf den Prediger. " Có một thấp ầm ầm của biển- khởi động nặng giữa các băng ghế, và vẫn còn một slighter xáo trộn giày của phụ nữ, và tất cả đã yên tĩnh một lần nữa, và mỗi mắt trên giảng thuyết. |
Also die Stiefel. Vậy thì đi bốt. |
Wie oft hab ich dir schon gezeigt, wie du dir deine Stiefel putzen sollst? Tôi đã chỉ cho rồi mà cậu vẫn không làm được là sao? |
In die Reihe, sonst ramme ich dir meinen Stiefel ins Arschloch, du Penner! Mau vào hàng trước khi tao quất nát mông mày bằng gót giày! |
♪ Diese Stiefel eines toten Mannes sind zwar alt und zerbeult ♪ ♪ Đôi ủng này của người đã khuất dẫu cũ sờn và mép quăn queo ♪ |
Sind das zwei Paar Stiefel, India? Con đã mang theo 2 đôi bốt chưa, India? |
Was unter dem Himmel tat er es für, kann ich nicht sagen, aber seine nächste Bewegung war es, crush selbst - Stiefel in der Hand, und den Hut auf - unter dem Bett, und wenn, aus sonstigen gewaltsamen gaspings und Überlastungen, abgeleitet ich, dass er hart an der Arbeit Booten selbst, wenn auch kein Gesetz des Anstands, die ich je gehört habe, ist jeder Mensch benötigt, um sein privates beim Aufsetzen auf den Stiefeln. Dưới trời ông đã làm nó cho, tôi không có thể nói, nhưng phong trào tiếp theo của mình là lòng mình khởi động trong tay, và chiếc mũ trên - dưới gầm giường, khi, từ lặt vặt bạo lực gaspings strainings, tôi suy ra ông khó khăn trong công việc khởi động chính mình, mặc dù không có pháp luật của đắn mà tôi đã bao giờ nghe nói về, bất kỳ người đàn ông cần thiết để được tư nhân khi đưa vào khởi động của mình. |
Wir mühten uns den Hügel hinauf; unsere Stiefel stapften durch den matschigen Schnee. Chúng tôi vất vả leo lên đồi, ủng của chúng tôi lép nhép trong bùn tuyết. |
Lud sie zum Essen ein, schenkte ihnen Wäsche und Stiefel und lehrte sie lesen und schreiben. Cụ mời họ ăn cơm, cho họ quần áo và giày tất, dạy họ học đọc học viết. |
Darum die Stiefel. Hence, đôi bót. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Stiefel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.