Stift trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Stift trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Stift trong Tiếng Đức.

Từ Stift trong Tiếng Đức có các nghĩa là bút, bút mực, bút bi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Stift

bút

noun

Hast du viele Stifte?
Cậu có nhiều bút không?

bút mực

noun

Es gibt einen blauen, roten, grünen, schwarzen Stift.
bút mực xanh dương, đỏ, xanh lá, đen.

bút bi

noun

Xem thêm ví dụ

Also, das ist ein Stift mit ein paar Kerben hier drüben.
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
Verwirrung bezüglich der Identität können wir auch stiften, wenn wir ein Kind fragen, was es einmal sein möchte, wenn es groß ist – als ob das, was man beruflich tut, darüber bestimme, wer man ist.
Sự hoang mang về nguồn gốc cũng có thể xảy ra khi chúng ta hỏi một đứa con là nó muốn làm gì khi nó lớn lên, thể như công việc làm của một người chính là bản chất của người ấy.
Das Stift wurde bereits 936 durch Otto I. gegründet.
Danh hiệu bỏ trống đến năm 962 khi Otto I được tấn phong.
Meine große Idee wäre, dass während wir es als ganz normal ansehen, ein Kunstmuseum oder einen Lehrstuhl an einer Universität zu stiften, wir wirklich darüber nachdenken sollten, eine Stiftung für Weizen zu schaffen.
Ý tưởng lớn của tôi là trong khi chúng ta nghĩ là bình thường khi để lại 1 bảo tàng nghệ thuật hay để lại 1 chiếc ghế trong trường đại học, chúng ta thực sự phải nghĩ đến truyền lại lúa mì.
Könnte ich einen Stift haben, um die Sachen aufzuschreiben?
Cho tôi cây viết để viết lại tên phát nhỉ?
Vielleicht will er Verwirrung stiften.
Có thể hắn đang tung hoả mù.
Bringt eure Bibel sowie Papier und Stift mit und nutzt möglichst viele Hilfen wie zum Beispiel eine Konkordanz . . .
Mỗi người hãy mang Kinh Thánh, giấy bút và tận dụng càng nhiều sự trợ giúp càng tốt, chẳng hạn như Sách tra cứu từ ngữ Kinh Thánh...
Zusätzlich braucht man noch einen Infrarot-Stift.
Bây giờ, tôi cần thêm một thiết bị phần cứng, là chiếc bút hồng ngoại.
Dieser Zettel und dieser Stift wanderten in einem Gefängnis in Nicaragua von Zelle zu Zelle, um die Anwesenden beim Gedächtnismahl zu zählen
Giấy và bút chì được chuyền từ phòng giam này sang phòng giam khác để ghi số người dự Lễ Tưởng Niệm tại nhà tù ở Nicaragua
Sie werden keinen Schaden stiften noch irgendwie Verderben anrichten auf meinem ganzen heiligen Berg; denn die Erde wird bestimmt erfüllt sein mit der Erkenntnis Jehovas, wie die Wasser das ganze Meer bedecken“ (Jesaja 11:6-9).
Nó chẳng làm hại, chẳng giết ai trong cả núi thánh của ta; vì thế-gian sẽ đầy-dẫy sự hiểu-biết Đức Giê-hô-va, như các dòng nước che-lấp biển”.—Ê-sai 11:6-9.
Wer den Stift bekommt und bereits einen Teil des Verses abgeschrieben hat, muss das bereits Geschriebene erst vorlesen, bevor er weiterschreiben darf.
Khi học sinh hội đủ điều kiện có được cây bút chì và đã viết một phần của câu thánh thư trên tờ giấy của họ rồi thì họ phải đọc to phần mà họ đã viết trước khi viết thêm những lời của câu thánh thư.
Ihr Stift, meine Liebe.
Đưa bút đây, cưng.
Der Schöpfer von Mann und Frau ist der Stifter der Ehe und der Familie, und er kennt unsere Bedürfnisse besser als irgend jemand sonst.
Đấng tạo ra người nam và người nữ là Đấng sáng lập hôn nhân và gia đình, và ngài biết về nhu cầu của chúng ta rõ hơn ai hết.
Haben Sie den Stift, mit dem ich signiere?
Cậu có cái thứ mà tôi hay dùng để ký không?
Friedsam zu sein bedeutet im biblischen Sinne, den Frieden zu fördern und mitunter den fehlenden Frieden zu stiften.
Yêu chuộng hòa bình theo nghĩa Kinh Thánh là tích cực đẩy mạnh hòa bình, đôi khi kiến tạo hòa bình ở những nơi trước kia chưa có.
Den Stift, bitte.
Đưa cho tôi cây bút, làm ơn!
Und wenn ich dir diesen Stift hier in deinen Arsch schiebe und dir damit meinen Namen reinschreibe, merkst du ihn dir dann?
Có lẽ nếu tôi nhét cây bút này vào mông anh và viết tên tôi trong đó, có lẽ anh sẽ nhớ.
Überraschenderweise gab mir der Mitarbeiter die 50 Becher, und mit meinen griffbereiten Stiften stellte ich dieses Projekt für nur 80 Cent her.
Đáng ngạc nhiên, họ lập tức mang đến, và sau đó với một số bút chì đã có, Tôi thực hiện dự án này chỉ với 80 cent.
Papier und Stift, schnell.
Đưa tôi giấy bút, nhanh nào
Gott, der Stifter der Familie, instruierte besonders die Väter, sich an der Erziehung ihrer Kinder aktiv zu beteiligen (Epheser 3:14, 15; 6:4).
(Ê-phê-sô 3:14, 15; 6:4) Họ được khuyên phải khắc ghi vào lòng con cái tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời, và nói cho chúng biết các điều răn và luật lệ của Ngài.
Er ist kein Stifte-Importeur.
Chú ấy không như cô nghĩ.
Du hast meine Stifte.
Anh lấy trộm bút chì của em.
In Jesaja 11:9 lesen wir: „Sie werden keinen Schaden stiften noch irgendwie Verderben anrichten auf meinem ganzen heiligen Berg; denn die Erde wird bestimmt erfüllt sein mit der Erkenntnis Jehovas, wie die Wasser das ganze Meer bedecken.“
Ê-sai 11:9 nói: “Nó chẳng làm hại, chẳng giết ai trong cả núi thánh của ta; vì thế-gian sẽ đầy-dẫy sự hiểu-biết Đức Giê-hô-va, như các dòng nước che-lấp biển”.
Sie stellten ein paar Leute auf die Straße, mit Stift und Papier, die Informationen sammelten, was zu einer 20-Cent-Steuer auf alle Zigaretten führte.
Họ cho một vài người đi trên phố, với bút chì và bảng ghi, họ sẽ đi thu thập thông tin, để đưa đến việc đánh thuế 20 cent cho mỗi điếu thuốc bán ra.
" Hallo! ", Sagte Dr. Kemp, legte seinen Stift in den Mund wieder und Hören.
" Hullo! " Tiến sĩ Kemp cho biết, đặt bút của mình vào miệng của mình lại và lắng nghe.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Stift trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.