stigma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stigma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stigma trong Tiếng Anh.

Từ stigma trong Tiếng Anh có các nghĩa là điều sỉ nhục, dấu hiệu bệnh, nốt dát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stigma

điều sỉ nhục

noun

dấu hiệu bệnh

noun

nốt dát

noun

Xem thêm ví dụ

It begins when a pollen grain adheres to the stigma of the carpel, the female reproductive structure of a flower.
Nó bắt đầu khi một hạt phấn dính vào đầu nhụy của lá noãn, cấu trúc sinh sản cái của một bông hoa.
Patients who stop taking their medicines after a few weeks because they feel better, because the drug supplies run out, or because the disease carries a social stigma do not kill all TB bacilli in their body.
Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể.
The process begun at the time of the Hardwicke Act continued throughout the 1800s, with stigma beginning to attach to illegitimacy."
Quá trình bắt đầu tại thời điểm Đạo luật Hardwicke tiếp diễn trong suốt những năm 1800, với sự kỳ thị bắt đầu gắn liền với sự bất hợp pháp."
The execution of Servetus remains a stigma on Calvin’s life and work
Việc hành hình Servetus là một vết nhơ trong cuộc đời lẫn sự nghiệp của Calvin
Whereas it was originally called waw or wau, its most common appellation in classical Greek is digamma; as a numeral, it was called episēmon during the Byzantine era and is now known as stigma after the Byzantine ligature combining σ-τ as ϛ.
Trong khi đó ban đầu nó được gọi là waw hoặc wau, tên gọi phổ biến nhất của nó trong tiếng Hy Lạp cổ điển là digamma; như một chữ số, nó được gọi là episēmon trong thời kỳ Byzantine và hiện được gọi là sự kỳ thị sau khi dây chằng Byzantine kết hợp - là. chữ này thường được sử dụng vào thời tiền cổ bổ sung cho bảng 24 chữ cái nhưng bây giờ nó đã dược bổ sung vào bảng số
Days for Girls shatters stigmas and limitations for women and girls by increasing access to menstrual care and education.
Days for Girls xóa bỏ sự kỳ thị và các hạn chế đối với phụ nữ và bé gái bằng cách tăng khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc và giáo dục về kinh nguyệt.
As a result, we suffer in solitude, silenced by stigma.
Hậu quả là, chúng tôi chịu đựng sự cô độc, im lặng vì hổ thẹn.
Because of the stigma surrounding the treatment, she worried that doing so might negatively impact her personal and professional life, but she knew ECT could make a difference for patients when all else failed.
Vì liệu pháp vẫn còn chịu điều tiếng, nữ y tá lo rằng làm vậy có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến đời tư và công việc nhưng cô biết rằng ECT có thể tạo khác biệt khi những liệu pháp khác đi vào ngõ cụt.
And then, in 2013, picking up on that whole issue and the new stigma of loneliness, I launched a new national helpline in the UK for older people, called The Silver Line, which is there to support lonely and isolated older people.
Và sau đó, vào năm 2013, Nhận ra toàn bộ vấn đề của sự cô đơn tôi thành lập một đường dây trợ giúp quốc gia mới ở Anh cho người già, gọi là The Silver Line, với mục đích hỗ trợ người già neo đơn.
But the stigma of having a child out of wedlock is what drives single mothers to desperate acts , says Ms Noraini .
Nhưng điều sỉ nhục về việc có con ngoài giá thú là điều khiến những bà mẹ đơn độc đi đến hành động tuyệt vọng , cô Noraini nói .
So we need to stop the ignorance, stop the intolerance, stop the stigma, and stop the silence, and we need to take away the taboos, take a look at the truth, and start talking, because the only way we're going to beat a problem that people are battling alone is by standing strong together, by standing strong together.
Vì vậy chúng ta nên dừng ngay sự u mê này lại, dừng sự thờ ơ, dừng sự kỳ thị chế nhạo, và dừng sự im lặng này, và phá bỏ những điều cấm kỵ, nhìn thẳng vào sự thật, và bắt đầu trò chuyện, bởi vì cách duy nhất để đánh bại một vấn đề mà cá nhân mỗi người phải tự mình chiến đấu đó là cùng mạnh mẽ vững vàng đứng lại gần nhau, cùng mạnh mẽ vững vàng đứng lại gần nhau.
And the third, and maybe the most grand, is to find ways to empower women, enable them to fight the stigma and to live positive and productive lives with HlV.
Và thứ ba, và có lẽ quan trọng nhất, là tìm ra những cách để truyền sự tự tin cho những người phụ nữ. làm họ có thể chiến đấu lại với sự kì thị và để sống cuộc sống với HIV tích cực và hữu ích hơn.
ECT carried a deep stigma, leftover from a history that bears little resemblance to the modern procedure.
ECT mang một vết nhơ khó xóa nhòa từ một lịch sử ít tương đồng với phương thức hiện đại.
We also understand that how one identifies or what one believes can be used to segment users based on judgements or stigmas.
Chúng tôi cũng hiểu rằng cách một người nhận dạng và điều mà một người tin tưởng có thể bị sử dụng để phân đoạn người dùng dựa trên nhận định hoặc kỳ thị.
The way these children will be able to use their new awareness to improve themselves will upend many of the damaging and widespread social stigmas that people who are diagnosed as different are challenged with.
Cách trẻ có thể sử dụng những nhận thức mới để cải thiện bạn thân mình sẽ gây nên nhiều hư tổn và làm lan rộng sự kỳ thị xã hội mà những người được chẩn đoán khác nhau đang phải đối mặt.
In the middle of the cyathium stands a female flower: a single pistil with branched stigmas.
Tại phần giữa của cyathium là hoa cái: một lá noãn đơn với các đầu nhụy phân nhánh.
On 18 August 2010, Vũ Nguyễn Hà Anh was officially appointed as UNICEF Goodwill Ambassador in Vietnam, with five main missions: fighting against stigma and discrimination against children, children affected by HIV/AIDS, youth awareness on HIV/AIDS prevention, advocacy for traffic safety and the importance of wearing helmets for children, and encourage change in social and cultural considerations related to breastfeeding and sex fetus selection.
Ngày 18 tháng 8 năm 2010, Vũ Nguyễn Hà Anh chính thức được Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc bổ nhiệm làm đại sứ thiện chí của UNICEF tại Việt Nam, với 5 nhiệm vụ chính: đấu tranh chống kỳ thị và phân biệt đối xử với trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS, nâng cao nhận thức của giới trẻ về phòng chống HIV/AIDS, vận động thực hiện an toàn giao thông và tầm quan trọng của việc đội mũ bảo hiểm cho trẻ em, khuyến khích những thay đổi về mặt xã hội và văn hóa liên quan đến việc nuôi con bằng sữa mẹ và lựa chọn giới tính thai nhi.
And the other thing was, there was no stigma.
Không có gì là nhục nhã hay đáng xấu hổ cả.
In places where abortion is illegal or carries heavy social stigma, pregnant women may engage in medical tourism and travel to countries where they can terminate their pregnancies.
Tại những nơi việc phá thai là bất hợp pháp hay nơi có quan điểm xã hội nặng nề, phụ nữ có thai có thể tham gia vào các tour du lịch y tế và đi tới những nước nơi họ có thể chấm dứt thai kỳ.
"Justice Leila Seth Chose To Put Herself Out There, In A World Where Social Stigma Often Outweighs The Law".
Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2017. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) ^ “Justice Leila Seth Chose To Put Herself Out There, In A World Where Social Stigma Often Outweighs The Law”.
And I'm going to talk about HlV today, about the deaths, about the stigma.
Có một nỗi sợ kèm theo nó và hôm nay tôi dự định nói về HIV về những cái chết về sự kì thị
Maintain good communication with your teen, and help him or her to deal with any stigma associated with depression.
Thường xuyên trò chuyện cởi mở với con và giúp con đối phó với những dấu hiệu của bệnh trầm cảm.
Pollen of angiosperms must be transported to the stigma, the receptive surface of the carpel, of a compatible flower, for successful pollination to occur.
Phấn hoa của thực vật hạt kín phải được đưa tới đầu nhụy, bề mặt tiếp xúc của lá noãn, của một bông hoa tương thích, để có thể thụ phấn thành công.
And empowerment through employment -- reducing stigma.
Và sự trao quyền lực qua công việc -- làm giảm bớt ưự kì thị.
It is time to end the stigma associated with mental illness.
Đã đến lúc chấm dứt sự coi thường vẫn gắn liền với bệnh về tâm thần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stigma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.