stillborn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stillborn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stillborn trong Tiếng Anh.

Từ stillborn trong Tiếng Anh có nghĩa là chết non. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stillborn

chết non

noun

Like a woman’s stillborn child who never sees the sun.
Như thai chết non chưa từng thấy mặt trời.

Xem thêm ví dụ

Another stillborn litter.
Lại 1 số con chết non nữa.
When her baby was stillborn, she decided to kidnap Kiyoko from the hospital, thinking, in her grief, the baby was hers.
Nhưng không may đứa trẻ đã chết non, thế là cô ta quyết định ăn cắp Kiyoko ở bệnh viện, rồi tự cho rằng đó là con của mình.
Only a stillborn daughter resulted from her father's second marriage.
Chỉ có một con gái chết non là kết quả của cuộc hôn nhân thứ hai của cha cô.
Every day , the World Health Organization reports more than 7,200 babies are stillborn - ninety-eight percent of them occur in low and middle-income countries .
Mỗi ngày , tổ chức y tế thế giới cho biết hơn 7.200 trẻ bị chết non - chín mươi tám phần trăm trong số đó ở các quốc gia có thu nhập thấp và trung bình .
Every day , the World Health Organization reports more than 7,200 babies are stillborn - ninety-eight percent of them occur in low and middle-income countries .
Mỗi ngày , Tổ chức Y tế Thế giới cho biết hơn 7.200 trẻ bị chết non - chín mươi tám phần trăm trong số đó ở các quốc gia có thu nhập trung bình và thấp .
“Each year 3.3 million babies are stillborn and more than 4 million newborns die within 28 days of coming into the world.” —UN Chronicle
“Mỗi năm có 3,3 triệu thai nhi đã chết khi sinh ra và hơn 4 triệu trẻ sơ sinh chết trong vòng 28 ngày sau khi chào đời”. —UN Chronicle
His earliest known lasting affair was with a French dancer called Noémi Thierry, who had a stillborn child by him.
Đầu tiên ông quen biết với một vũ công người Pháp tên là Noémi Thierry, và có một đứa con yểu mạng với cô này.
In October 1931 José María Gil-Robles the leading spokesman of the parliamentary right declared that the constitution was 'stillborn' - a 'dictatorial Constitution in the name of democracy.'
Tháng 10 năm 1931, phát ngôn viên hàng đầu của phe cánh hữu trong nghị viện là José María Gil-Robles tuyên bố rằng hiến pháp đã 'chết yếu' - một 'Hiến pháp độc tài trên danh nghĩa dân chủ.'
(Job 3:3) He wishes to be “like children that have seen no light,” or who were stillborn. —Job 3:11, 16.
(Gióp 3:3) Ông muốn như “con trẻ không thấy ánh-sáng”, hoặc chết non.—Gióp 3:11, 16.
Stillborn, or did it die after?
Đứa bé chết trước hay sau khi sinh?
The unofficial story is that she died in childbirth while delivering a stillborn child.
Câu chuyện không chính thức là bà mất trong khi sinh con.
Rachel was Jennifer Wilson's stillborn daughter, 1 4 years ago.
Rachel là con gái chết non của Jennifer Wilson, 14 năm trước.
The ambition of Sweden's King Gustav III to establish a colony for his country at the Swan River in 1786 remained stillborn.
Tham vọng của Quốc vương Thụy Điển Gustav III về thiết lập một thuộc địa cho nước mình tại sông Swan vào năm 1786 bị chết yểu.
Poole once observed a female standing guard over her stillborn baby for three days and described it this way: Her “facial expressions” seemed “similar to a grief stricken, depressed person: her head and ears hung down, the corners of her mouth were turned down.”
Bà Poole có lần quan sát thấy trong vòng ba ngày một voi cái đứng canh xác một voi con chết lúc sinh ra và miêu tả như vầy: “Nét mặt” của voi cái có vẻ “giống như một người sầu não, buồn nản: đầu nó cúi xuống, vành tai cụp xuống, khóe miệng rũ xuống”.
Then late that fall, Farzana gave birth to a stillborn baby girl.
Rồi cuối mùa thu năm ấy, Farzana sinh một bé gái bị chết lưu.
Over the next ten years, the new Duchess of York had ten children, but all were either stillborn or died in infancy, leaving Mary and Anne second and third in the line of succession after their father.
Trong mười năm tiếp theo, công nương mới của York hạ sinh tới 10 người con, nhưng tất cả đều chết non hoặc chết trong bụng mẹ, do đó Mary và Anne tiếp tục giữ vị trí thứ 2 và 3 trong danh sách kế vị, sau công tước xứ York.
Instead, the stillborn is considered to be a demon, which caused the woman to become pregnant in order to cause problems for the family.
Thay vì thế, những đứa trẻ bất hạnh này bị coi là ma quỷ làm cho người phụ nữ mang thai để gây tai họa cho gia đình.
Kevin and Kate are the two surviving members of a triplet pregnancy, born six weeks premature on Jack's 36th birthday in 1980; their brother is stillborn.
Kevin và Kate là hai thành viên còn sống sót của một thai kỳ ba, sinh sáu tuần sớm vào sinh nhật lần thứ 36 của Jack vào năm 1980; anh trai của họ vẫn còn bế tắc.
Some charged that the boy was "supposititious", having been secretly smuggled into the Queen's room in a bed-warming pan as a substitute for her stillborn baby.
Một số thông tin cho rằng cậu bé là "giả mạo", đã được bí mật đưa vào phòng của Vương hậu thay thế cho một đứa bé chết lưu từ trước.
Van Gogh was given the name of his grandfather, and of a brother stillborn exactly a year before his birth.
Van Gogh được đặt tên giống với ông nội và người anh cả đã chết non trước đó một năm.
Lucia was also told that her baby daughter was stillborn (although she is sure she heard her cry before she lost consciousness).
Ivy thậm chí đã khóc, vậy nghĩa là nàng có nghe những gì tôi nói.)
Later that year, Anne moved to Berkeley House in Piccadilly, London, where she had a stillborn daughter in March 1693.
Cuối năm đó, Anne chuyển tới Berkeley House tại Piccadilly, Luân Đôn, nơi bà sinh ra một cô con gái chết yểu vào tháng 3 năm 1693.
His only legitimate child, Princess Charlotte of Wales, had died from post-partum complications in 1817, after delivering a stillborn son.
Người con duy nhất của ông, Công chúa Charlotte xứ Wales, đã qua đời vì biến chứng hậu sản năm 1817 sau khi hạ sinh một đứa bé chết yểu.
Hearing no heartbeat in Cleo's womb, the doctors take her into surgery, where they deliver a stillborn girl.
Nghe thấy không có nhịp tim trong tử cung của Cleo, các bác sĩ đưa cô vào phẫu thuật, nơi họ sinh ra một thai nhi nữ chết non.
My baby... was delivered stillborn.
Thế là con tôi... không còn cơ hội chào đời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stillborn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.