sticky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sticky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sticky trong Tiếng Anh.

Từ sticky trong Tiếng Anh có các nghĩa là dính, khó khăn, nhớp nháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sticky

dính

adjective

They drink this fabulous nectar and then they're all a bit sticky.
Chúng uống mật ngon và sau đó tất cả chúng đều trở nên dính.

khó khăn

adjective

nhớp nháp

adjective

You keep your sticky fingers out of this, dear friend.
Anh bỏ những ngón tay nhớp nháp của anh ra khỏi chuyện này, bạn thân mến.

Xem thêm ví dụ

You're all sticky and sandy.
Người nhớp nháp toàn cát kìa.
" The evenings are hot and sticky.
" Những buổi tối thật nóng nựcẩm ướt
Finally, there was a sticky grammar and usage issue in which the pronoun has to have the same grammatical number as its antecedent.
Cuối cùng, là vấn đề về ngữ pháp khó và cách dùng mà đại từ trong đó phải có cùng số ngữ pháp như là nhóm từ đứng trước nó
You may be instructed to swab the area with alcohol periodically or wash the area with soap and water if the stump becomes dirty or sticky to help prevent infection until the cord dries up and the stump falls off .
Bạn cũng có thể được hướng dẫn cách lau vùng rốn của bé định kỳ bằng cồn hoặc rửa sạch vùng rốn bằng xà phòng và nước nếu cuống rốn đóng bẩn hoặc dính nhớp nháp nhằm tránh nhiễm trùng cho đến khi dây rốn khô và cuống rốn có thể rụng đi .
They recorded eleven tracks in 1978 with a backing band including Mikey "Boo" Richards, Winston Wright, Geoffrey Chung, Michael Chung, and Sticky, including a version of Nina Simone's "Young Gifted and Black", retitled "Young, Gifted and Broke", and the track "Full Experience" (originally called "Stricly Roots"), which featured Boris Gardiner on bass guitar.
Họ thu âm mười một bài hát vào năm 1978 với một ban nhạc hỗ trợ bao gồm Mikey "Boo" Richards, Winston Wright, Geoffrey Chung, Michael Chung và Sticky, bao gồm một phiên bản "Young Gifted and Black" của Nina Simone, có tựa đề "Young, Gifted and Broke" và bài hát "Full Experience" (ban đầu được gọi là "Stricly Roots"), trong đó có Boris Gardiner chơi guitar bass.
& Lock sticky keys
& Khoá phím dính
The Sticky flag on a file is ignored on Linux, but may be used on some systems
Cờ Dính trên tập tin bị bỏ qua trên hệ thống Linux, nhưng có thể được dùng trên một số hệ thống khác
My feet often slid on the sticky carpet of kelp, and without my solid stave I would have fallen down more than once.
Chân tôi trượt trên tấm thảm thực vật dính nhơm nhớp và nếu không có gậy thì tôi đã bị ngã nhiều lần.
Those sticky fingers of yours certainly paid off.
Mấy ngón tay táy máy của cô chắc chắn đáng giá đấy.
Lead vocals – Pitbull, Jim Jones Producers – Lil Jon Lyrics –Armando C. Perez, Jonathan Smith, Joseph G. Jones Label: TVT, Bad Boy Latino "Sticky Icky" (Album Version) – 3:58 "PITBULL - Sticky Icky (SONG)".
Hát chính – Pitbull, Jim Jones Sản xuấts – Lil Jon Người viết bài hát –Armando C. Perez, Jonathan Smith, Joseph G. Jones Hãng đĩa: TVT, Bad Boy Latino Tải kỹ thuật số "Sticky Icky" (Album Version) – 3:58 ^ “Secret Admirer: Pitbull: Amazon.com: Music”.
The company first made the product by using a rice starch instead of sticky rice and a rice milk instead of real ice cream.
Sản phẩm này ban đầu dùng lớp vỏ là tinh bột gạo thay vì gạo nếp và nhân là một dạng sữa gạo thay vì kem.
Parboiled rice takes less time to cook and is firmer and less sticky.
Nấu cơm gạo đồ cần thời gian lâu hơn, cơm cứng và ít dính hơn.
The singles are "Go Girl", "The Anthem", "Secret Admirer", and "Sticky Icky".
Bốn đĩa đơn đã được phát hành từ album: "Go Girl", "The Anthem", "Sticky Icky", "Secret Admirer".
Retrieved May 3, 2015. ""sticky rice cake" clips for BIGBANG's "Bae Bae"".
Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2015. ^ “"Sticky rice cake" clips for BIGBANG's "Bae Bae"”.
Wrote it again on a sticky note, revised it.
Viết lại trên một mẩu giấy rồi lại kiểm tra lần nữa.
This is really sticky.
Bầy nhầy quá đi mất.
If we put adhesive-filled fibers and tubes into the mixture, they’ll snap open when a crack forms, releasing their sticky contents and sealing the gap.
Nếu cho các xơ dính và ống vào hỗn hợp, chúng sẽ mở ra khi một vết nứt hình thành, tiết ra chất dính và khóa chặt khoảng trống.
His sister noticed immediately the new amusement which Gregor had found for himself -- for as he crept around he left behind here and there traces of his sticky stuff -- and so she got the idea of making
Em gái của ông nhận thấy ngay lập tức giải trí mới mà Gregor đã tìm thấy cho chính mình - như ông len lỏi quanh ông để lại ở đây và ở đó dấu vết của nếp của mình các công cụ và vì vậy cô có ý tưởng làm
Turn sticky keys and slow keys off after a certain period of inactivity
Tắt phím dính và phím chậm sau khi không dùng một thời gian
A sticky ad is a persistent/fixed ad unit that stays visible while the user scrolls content on the page up or down.
Quảng cáo cố định là đơn vị quảng cáo ổn định/cố định, luôn hiển thị trong khi người dùng cuộn nội dung lên hoặc xuống trên trang.
Without support from women , the soldiers still manage to prepare a New Year 's Eve party with many traditional dishes , including pork pie , papaw salad , bamboo shoot soup , boiled chicken , spring rolls , chung cake and sticky rice .
Mâm cơm chiều Tất niên dù thiếu vắng bàn tay phụ nữ cũng được các lính biển tự biên tự diễn với đủ các món truyền thống như giò chả , nộm đu đủ , canh măng , thịt gà luộc , rán , bánh chưng và xôi nếp .
This will avoid contamination of the waycover seals with the sticky residue
Điều này sẽ tránh ô nhiễm của con dấu waycover với các dư lượng dính
It's so sweet and sticky!
Chèm nhẹp quá.
Always sticky.
Kẹt suốt ấy .
He snips it, throws the tip over his shoulder, and then grabs the scrotum and pushes it upward, and then his head dips down, obscuring my view, but what I hear is a slurping sound, and a noise that sounds like Velcro being yanked off a sticky wall and I am not even kidding.
Ông cắt đầu tinh hòa, ném qua vai, rồi cầm chặt tinh hoàn và kéo lên trên đầu ông ấy cúi xuống, làm chắn tầm nhìn của tôi nhưng tôi nghe thấy một âm thanh, nghe giống như miếng dán tường bị giật khỏi tường và tôi không đùa đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sticky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.