Stimmung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Stimmung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Stimmung trong Tiếng Đức.

Từ Stimmung trong Tiếng Đức có các nghĩa là tâm trạng, tính khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Stimmung

tâm trạng

noun

Und deiner Stimmung zu urteilen, eine für die du dich unerklärlicherweise schuldig fühlst.
Và, theo như em thấy từ tâm trạng của anh, Anh thấy tội lỗi vì chuyện ấy.

tính khí

noun

Bekanntlich werden im Gehirn bei sportlicher Betätigung bestimmte chemische Stoffe, so genannte Endorphine, ausgeschüttet, die die Stimmung heben können.
Một cuộc nghiên cứu cho thấy đi xe đạp kích thích não tiết ra hóa chất gọi là “endorphin” có thể cải thiện tính khí.

Xem thêm ví dụ

Der „Gott dieses Systems der Dinge“, der zweifellos hinter solchen abscheulichen Verbrechen steht, hat dadurch eine Stimmung erzeugt, die von einigen als „Sektenpanik“ bezeichnet wird, und diese verwendet er gegen das Volk Jehovas (2.
“Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va.
Die Stimmung des Propheten erreichte einen Tiefpunkt, und er bat Gott erneut, ihn sterben zu lassen (Jona 4:6-8).
Giô-na lại xuống tinh thần và cầu xin Đức Chúa Trời cho ông được chết.—Giô-na 4:6-8.
Wie die Autorin schrieb, die die Befragung machte, ist es in intakten Familien üblich, daß „man nicht zu Bett geht, wenn man noch auf einen anderen böse ist“.6 Die Bibel rät allerdings schon seit mehr als 1 900 Jahren: „Seid erzürnt, und doch sündigt nicht; laßt die Sonne nicht über eurer gereizten Stimmung untergehen“ (Epheser 4:26).
Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26).
Du bist ja vielleicht in Stimmung.
Anh hôm nay có tâm trạng quá nhỉ.
Sie kam in gehobener Stimmung, verjüngt, in neuen Kleidern eines im Dorf unbekannten Stils.
Bà trở về với vẻ hớn hở, trẻ trung, mặc bộ váy áo lạ kiểu đối với người làng.
DIE STIMMUNG WIRD FEINDSELIGER
SỰ THÙ NGHỊCH GIA TĂNG
34 Es ist also gut, bei der Vorbereitung eines Vortrages die Stimmung zu berücksichtigen, in der er gehalten werden sollte.
34 Bởi thế cho nên, ngay khi sửa soạn bài giảng, ta phải suy nghĩ về tâm trạng thích hợp khi trình bày bài giảng.
Ich bin nicht in der Stimmung für Witze!
Mình không có tâm trạng để đùa đâu!
Sie fürchten auch Vereinsamung, depressive Stimmungen und schwindende Gesundheit.
Họ cũng sợ cô độc, buồn rầu và sức khỏe ngày càng suy yếu.
Eine schlechte Note, Arbeitsplatzverlust, ein Streit, selbst ein Regentag kann unsere Stimmung trüben.
Bị điểm kém, mất việc, cãi vã với ai đó, thậm chí là một ngày mưa cũng làm người ta thấy buồn buồn.
Nach knapp einem Jahr auf See wurde die Stimmung zwischen unserm Kapitän und dem Obermaat immer angespannter.
Sau gần một năm trên biển, thuyền trưởng và thuyền phó của chúng tôi trở nên căng thẳng hơn.
Gott vergib mir, dass ich diese subtilen Hinweise missverstanden habe, die du für mich in deinem Schwanz versteckt hast, welcher genau so labberig ist, wie deine scheiß Stimmung.
Chúa thứ lỗi cho tôi vì không nhìn ra ẩn ý anh chỉ cho tôi bằng dương vật mềm oặt của anh, và nó cũng " thất thường " hệt như tính khí của anh.
Aileen ist mir eine große Hilfe, denn sie warnt mich vor zu großer Aufregung und gibt mir Trost und Beistand, wenn mich eine düstere Stimmung überfällt.
Aileen giúp tôi rất nhiều bằng cách cảnh giác khi tôi bị kích thích quá độ và an ủi đồng thời ủng hộ tôi khi tâm trạng u sầu bủa vây tôi.
Aber dann war er nicht in der Stimmung zu befürchten seiner Familie.
Nhưng sau đó ông đã không có tâm trạng lo lắng về gia đình ông.
Ich bin heute wohl in'ner seltsamen Stimmung aufgewacht.
Có lẽ sáng nay mình không vui hay sao đó.
Befolgen wir biblische Grundsätze, diktiert nicht unsere momentane Stimmung unser Verhalten.
Bằng cách tuân theo các nguyên tắc Kinh Thánh, chúng ta không bị những phong trào nhất thời sai khiến.
Ich habe Ihnen gezeigt, dass wir es in den Schaltkreisen der Stimmung bei Fällen von Depression anwenden können.
Tôi cũng vừa cho bạn thấy chúng tôi có thể dùng cách này điều trị vùng điều khiển cảm xúc cho bệnh nhân trầm cảm.
Wenn der richtige Sender ausgewählt ist - sei es Jazz oder Oper, in unserem Fall Bewegung oder Stimmung - können wir die Frequenz einstellen und mit einem zweiten Knopf die Lautstärke regulieren und sie hinauf - oder herunterdrehen.
Một khi bạn xác định đúng đài phát thanh phát nhạc jazz hoặc opera trong trường hợp của chúng tôi là xác định xem vùng chuyển động hay tinh thần mà chúng tôi có thể cài đặt thông số vào và dùng một cái nút thứ hai để điều chỉnh âm lượng để dịch chuyển lên trên hoặc xuống dưới.
Es gibt also Beweise, dass Verliebtheit Stimmungs- und Verhaltensänderungen bedingt.
Vậy nên có 1 vài bằng chứng chỉ ra tình yêu được liên kết với những thay đổi tâm trạng và hành vi của ta.
Und du solltest in guter Stimmung sein, wenn du den Brief liest.
Hãy đảm bảo là khi đọc thư thì anh đang trong tâm trạng tốt.
Frische Luft und Bewegung werden dir wahrscheinlich guttun und deine Stimmung heben.
Ra khỏi nhà và tập thể thao sẽ làm bạn khuây khỏa và vui vẻ hơn.
Nachdem ich mit dem Kaplan über einige Lehren des Erretters gesprochen hatte, änderte sich die Stimmung. Er zeigte uns die ganze Anlage, einschließlich einer jüngeren Ausgrabungsstätte mit Wandbildern aus der Römerzeit.
Sau khi tôi đã chia sẻ với vị giáo sĩ một số những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi, thì bầu không khí thay đổi, và ông ta đã dẫn chúng tôi đi tham quan trường, kể cả các bức tranh từ thời kỳ Đế Quốc La Mã mới vừa được khai quật.
Erstaunlicherweise bewirkt die weihnachtliche Stimmung oftmals noch nicht einmal, daß in der Familie Frieden gehalten wird.
Ngạc nhiên thay, tinh thần Lễ Giáng sinh thường thất bại trong việc đem lại hòa bình ngay cho cả hậu tuyến.
Wo ist Ihre weihnachtliche Stimmung, Schwester?
Tinh thần Noel của sơ ở đâu hả sơ?
Zugegeben, manchmal haben wir vielleicht sogar berechtigten Grund, zornig zu sein, aber Paulus gibt uns den Rat: „Seid erzürnt, und doch sündigt nicht; lasst die Sonne nicht über eurer gereizten Stimmung untergehen, auch gebt dem Teufel nicht Raum“ (Epheser 4:26, 27).
(Thi-thiên 37:8) Đành rằng đôi khi chúng ta có lý do chính đáng để tức giận, nhưng Phao-lô khuyên: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn, và đừng cho ma-quỉ nhân dịp”.—Ê-phê-sô 4:26, 27.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Stimmung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.