stinger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stinger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stinger trong Tiếng Anh.

Từ stinger trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngòi, Uytky pha xôđa, cú đấm đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stinger

ngòi

noun

Uytky pha xôđa

noun

cú đấm đau

noun

Xem thêm ví dụ

But when a honeybee stings, the stingers are literally torn from their abdomen, and they die.
Nhưng khi một con ong đốt, vòi chích của chúng sẽ rời ra khỏi cơ thể và chúng sẽ chết.
Some military analysts considered it a "game changer" coined the term "Stinger effect" to describe it.
Một số nhà phân tích quân sự cho rằng nó là một "kẻ thay đổi cuộc chơi" và đã đưa ra thuật ngữ có tên "hiệu ứng Stinger" để mô tả nó.
Every year, hundreds of persons are stung by this scorpion in Cuba, but these stings are not dangerous because the venom has an LD50 of 8.0 mg / kg, which is far more venom than is carried in the stinger.
Mỗi năm ở Cuba có hàng trăm người bị bọ cạp xanh chích, nhưng nọc độc của nó có chứa một liều LD50 của 8,0 mg/kg, đó là hầu như không được coi là nguy hiểm.
You and Stinger are officially skyjackers again.
Anh và Stinger đã trở thành phi công chính thức một lần nữa.
These campaigns also presented significant difficulties for the VVS including the terrain, lack of significant fixed targets and insurgents armed with Stinger and Strela-2M surface-to-air missiles.
Những chiến dịch này cũng để lộ ra những khó khăn lớn cho VVS bao gồm địa hình, thiếu những mục tiêu cố định và phiến quân trang bị với các tên lửa đất đối không Stinger và Strela-2M.
During the months of October–May the sea contains deadly box jellyfish, known locally as Stingers or Sea Wasps.
Bơi lội dưới biển trong những tháng 10 - tháng 5 nên tránh do sự hiện diện của loài sứa hộp có chất độc chết người, được biết đến tại địa phương như Stingers hoặc Sea Wasps.
You can see a bizarre growth emanating from the throat, forming a kind of stinger through which a worm parasite passes... from the carrier to the victim.
Các bạn có thể thấy được sự tăng trưởng kỳ lạ... xuất phát từ cổ họng tạo ra một loại vòi hút... do một loại giun ký sinh trùng được lây truyền thông qua vật trung gian... đến nạn nhân.
Set up stingers just west of Waterloo, right before the onramp.
Thiết lập chốt chặn ngay phía tây Waterloo, trước đường dốc.
The "scorpion" peppers are referred to as such because the pointed end of the pepper is said to resemble a scorpion's stinger.
"Ớt bọ cạp" được gọi là như vậy bởi vì đầu nhọn của quả được cho là giống như con ngòi châm của một con bọ cạp.
That stinger you pulled out, I've seen it before on Krypton.
Dấu vết mà anh tìm được, tôi đã thấy nó khi còn ở Krypton.
When the U.S. supplied heat-seeking Stinger missiles to the Mujahideen, the Soviet Mi-8 and Mi-24 helicopters proved to be favorite targets of the rebels.
Với những tên lửa tầm nhiệt Stinger của Hoa Kỳ viện trợ cho Mujahideen, trực thăng Mi-8 và Mi-24 đã trở thành các mục tiêu ưa thích của lực lượng phiến loạn.
But just how bad is this stinger?
Nhưng cái ngòi này tệ đến mức nào?
You brought the Stingers, manito.
Anh làm tốt đấy, Manito.
We got to get the stinger out.
Chúng ta sẽ lấy nọc ong ra.
At the age of 15, she started dancing for money after she joined a dance group called Stingers before she left the group for Obsessions Music Group in 2006.
Năm 15 tuổi, cô bắt đầu nhảy vì tiền sau khi cô tham gia một nhóm nhảy tên là Stingers trước khi cô rời nhóm cho nhóm nhạc Obsession vào năm 2006.
They paralyze the spider with a venomous stinger.
Chúng làm tê liệt con nhện với một ngòi độc.
Frontman Matt Bellamy sings the chorus with his bandmates as a shocking, gang-vocal stinger to bass-heavy verses like, 'I see magic in your eyes/on the outside you're ablaze and alive, but you're dead inside.'"
Trưởng nhóm Matt Bellamy đã trình bày phần điệp khúc cùng với các thành viên trong nhóm giống như một người đang đau đớn, tổn thương hát với kĩ thuật hát Gang đến những phần lời nặng âm bass như "Tôi thấy điều kì diệu trong đôi mắt em/ bên ngoài em vẫn bừng cháy và còn sống, nhưng cõi lòng em đã chết" ("I see magic in your eyes/on the outside you're ablaze and alive, but you're dead inside").
+ 10 Also, they have tails with stingers like scorpions, and in their tails is their authority to hurt the people for five months.
+ 10 Chúng cũng có đuôi chứa nọc độc như bò cạp; đuôi chúng có quyền hành hại những người ấy trong 5 tháng.
Get snipers and Stingers up high.
Tôi cần lính bắn tỉa và tên lửa Stinger lên trên cao.
What do you know about Stingers?
Mày biết gì về Stinger?
Its supratoral sulcus morphology and the presence of protuberance as suggested by Philip Rightmire "give the Nudutu occiput an appearance which is also unlike that of Homo erectus", but Stinger (1986) pointed out that a thickened iliac pillar is typical for Homo erectus.
Hình thái học về rãnh nhận thức và sự hiện diện của các khối u của họ được trình bày bởi Philip Rightmire "mang lại cho hậu chẩm một diện mạo khác hẳn so với Homo erectus", nhưng Stinger (1986) đã chỉ ra rằng trụ xương hông dày là điển hình cho Homo erectus.
This prototype had a "stinger"-type tailhook for arrested carrier landings, but lacked folding wings for storage.
Chiếc nguyên mẫu đầu tiên có móc hãm kiểu "stinger" để hãm khi hạ cánh trên tàu sân bay, nhưng không có cánh xếp để chứa trong kho chứa.
Yeah, if I don't get caught popping any Jelly Stingers.
Đúng, nếu anh không bị bắt bởi bởi mấy lý do vớ vẩn.
Because of Stinger.
Bởi vì Stinger.
When the signal is transmitted through the piano wire or the stinger, the object responds the same way as impact testing, by attenuating some and amplifying certain frequencies.
Khi tín hiệu được truyền qua dây đàn piano hoặc stinger, đối tượng phản ứng theo cách tương tự như thử nghiệm tác động, bằng cách giảm bớt một số và khuếch đại các tần số nhất định.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stinger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.