stint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stint trong Tiếng Anh.

Từ stint trong Tiếng Anh có các nghĩa là hà tằn hà tiện, hạn chế, phần việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stint

hà tằn hà tiện

verb

hạn chế

verb

phần việc

verb

Xem thêm ví dụ

Arellano began playing with LA Galaxy II during their 2016 season after a stint with their academy.
Arellano bắt đầu thi đấu cùng với LA Galaxy II trong mùa giải 2016 sau khoảng thời gian ở học viện.
Thereafter she had a short stint at Capital FM.
Sau đó, cô có một thời gian ngắn hoạt động tại Capital FM.
After her short stint at Disney, Blakely accepted a job with office supply company Danka, where she sold fax machines door-to-door.
Sau thời gian ngắn làm việc tại Disney, Blakely đã nhận công việc với công ty cung cấp văn phòng Danka, nơi cô bán máy fax tận nhà.
Returning to Quonset Point on 28 May, Wright operated locally for another month before shifting south for a stint of operations out of Mayport, Florida.
Quay trở về Quonset Point vào ngày 28 tháng 5, nó hoạt động tại chỗ trong một tháng trước khi đi về phía Nam để hoạt động ngoài khơi Mayport, Florida.
He also had a short stint with the Greek club Ethnikos Piraeus and played in the Conference National for Scarborough.
Ông cũng có 1 thời gian ngắn thi đấu cho câu lạc bộ Hi Lạp Ethnikos Piraeus và thi đấu tại Conference National cho Scarborough.
The 18-year old who can play as a full-back or a centre-back has had stints with the AIFF Academy and DSK Shivajians.
Cầu thủ 18 tuổi chơi được ở cả vị trí hậu vệ và trung vệ có thời gian tập luyện tại AIFF Academy và DSK Shivajians.
In his Italian stint, he played 21 times and scored one goal, during the Genoa derby against Sampdoria.
Trong thời gian ngắn tại Italy, ông thi đấu 21 trận và chỉ ghi được 1 bàn thắng, trong trận derby Genoa gặp Sampdoria.
"Calisto signs for a second stint as Vietnam coach".
Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2008. ^ “Calisto signs for a second stint as Vietnam coach”.
Their honeymoon trip to the United States included a stint doing research on thermal conductivity of type-II superconductors and metals with Bernie Serin at Rutgers University in New Jersey.
Chuyến du lịch hưởng tuần trăng mật ở Hoa Kỳ của họ cũng xen lẫn một thời gian làm nghiên cứu về độ dẫn nhiệt của chất siêu dẫn loại II và của các kim loại, làm chung với Bernie Serin tại Đại học Rutgers ở New Jersey.
If we appreciate the privilege of serving as God’s fellow workers, we will not stint in our share of the partnership.
Nếu chúng ta quí mến đặc ân phụng sự Đức Chúa Trời với tư cách là bạn cùng làm việc với Ngài, chúng ta sẽ không hạn chế phần của mình trong sự hợp tác đó.
Between his stints of government service, Dulles was a corporate lawyer and partner at Sullivan & Cromwell.
Giữa phần việc của dịch vụ của chính phủ, Dulles là một gia đốc của công ty luật sư và đối tác tại Sullivan và Cromwell.
If we were to stint or give grudgingly of ourselves or our resources, this would be tantamount to our robbing God. —Compare Luke 21:1-4.
Nếu chúng ta đem cho cách hà tiện hay miễn cưỡng, hoặc về chúng ta hoặc về tài lợi của chúng ta, thì đó cũng giống như chúng ta ăn trộm Đức Chúa Trời. (So sánh Lu-ca 21:1-4).
In spite of my momentary look of puzzlement, the Inspector went on: ‘You mentioned Dogger’s stint as chauffeur.
Bất chấp vẻ mặt bối rối tạm thời của tôi, viên thanh tra nói tiếp: “Cháu nói rằng trước ông Dogger làm lái xe.
After a short stint with Birmingham City in England's new top-division league, FA WSL, she signed with Chelsea where she played from 2012 to 2018.
Sau một thời gian ngắn với Thành phố Birmingham trong giải đấu hàng đầu mới của Anh, FA WSL, cô ký hợp đồng với Chelsea, nơi cô chơi từ 2012 đến 2018.
In 1950, Kennan left the Department of State—except for two brief ambassadorial stints in Moscow and Yugoslavia—and became a realist critic of U.S. foreign policy.
Trong năm 1950, Kennan rời Bộ Ngoại giao, ngoại trừ 2 lần làm đại sứ ngắn hạn ở Moscow và Nam Tư, trở thành một nhà phê bình hiện thực về chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ.
After a short stint there he signed with Asante Kotoko.
After a short stint there Anh ký hợp đồng với Asante Kotoko.
Their departure helps the mother to prepare for her next stint at raising offspring.
Sự ra đi của chúng giúp chim mẹ có thời giờ để chuẩn bị nuôi lứa kế tiếp.
Following his second stint at DC and a move to the West Coast, Wein served as editor-in-chief of Disney Comics for three years in the early 1990s.
Sau khi rời khỏi DC lần thứ hai và rời đến sống tại West Coast, Wein nhận chức vụ tổng biên tập của Disney Comics trong ba năm vào đầu những năm 1990.
Davis auditioned for George Cukor's stock theater company in Rochester, New York; although he was not very impressed, he gave Davis her first paid acting assignment - a one-week stint playing the part of a chorus girl in the play Broadway.
Bà lại đến tuyển giọng ở rạp của George Cukor, và mặc dù không ấn tượng lắm, ông vẫn cho Davis cơ hội lên sân khấu lần đầu tiên – diễn viên mở màn khoảng một tuần trong vở kịch Broadway.
However, his stint at Apple remains controversial due to his departure from co-founder Steve Jobs's sales structure, particularly regarding Sculley's decision to compete with IBM in selling computers to the same types of customers.
Tuy nhiên, những hoạt động trong thời gian làm việc của ông tại Apple vẫn còn là chủ đề gây tranh cãi do sự quyết định từ bỏ của ông ra khỏi cấu trúc bán hàng được sáng lập bởi Steve Jobs, đặc biệt liên quan đến quyết định của Sculley cạnh tranh với IBM trong việc bán máy tính cùng một loại khách hàng.
After a successful stint at Metalurh, Dmytro was brought back to Donetsk.
Sau một mùa giải thành công cùng Metalurh, Dymytro trở lại Donetsk.
On June 21, 2009, she began the third leg of the tour in the United States and finished in August with a four-day stint at Encore Las Vegas on the Las Vegas Strip.
Vào ngày 21 tháng 6 năm 2009, Knowles bắt đầu tour diễn ở Mĩ và kết thúc vào tháng 8 cùng với 4 ngày trình diễn tại Encore Las Vegas ở Las Vegas Strip.
You made good on your rehab stint.
Cậu đã cai nghiện tốt.
Fresh off a stint and looking for a new start.
Cố gắng tìm kiếm một khởi đầu mới.
In 2006, following the World Cup in Germany and short but successful stints with Al-Gharrafa in Qatar and Herediano in his native Costa Rica, he signed with Argentine club Rosario Central., scoring 5 goals in 14 games.
Năm 2006, sau kì World Cup tại Đức và quãng thời gian ngắn thi đấu thành công cho câu lạc bộ Al-Gharrafa của Qatar và câu lạc bộ Herediano của Costa Rica, anh đã ký hợp đồng với câu lạc bộ tại Argentina là Rosario Central, và có 5 bàn thắng sau 14 trận tại đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.