Stollen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Stollen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Stollen trong Tiếng Đức.
Từ Stollen trong Tiếng Đức có nghĩa là đường hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Stollen
đường hầmnoun |
Xem thêm ví dụ
In den Stollen! Chạy vào hang mau! |
Das ist die endgültige Gestaltung für den Times Square und es wird eine ebene Oberfläche schaffen, Gehweg an Gehweg, wunderschöne Gehwegplatten mit Stollen darin, um das Licht der Werbetafeln zu reflektieren und damit eine tolle neue Energie auf der Straße zu schaffen, und wir glauben, dass diese Gestaltung wirklich einen tollen Ort, eine neue Kreuzung der Welt schaffen wird, die ihren Namen verdient. Đây là bản thiết kế cuối cùng cho Quảng Trường Thời Đại, và nó sẽ tạo ra một bề mặt bằng phẳng, từ vỉa hè này đến vỉa hè kia, những con đường đã được lát đá để phản chiếu ánh sáng từ những tấm biển quảng cáo, mang lại môt nguồn năng lượng mới cho con phố, và chúng tôi nghĩ nó thực sự đang tạo ra một nơi tuyệt vời, một ngã tư mới của thế giới và xứng đáng với cái tên của nó. |
Sie können es selbst in der Art, wie er schiebt Stollen in einem T- Shirt vor Ort. Bạn có thể nhận ra nó ngay cả trong cách ông dìm đinh tán vào trong áo. |
Schickt mir jede Weihnachten einen Stollen. Mỗi Giáng sinh đều có gởi cho tôi một cái bánh trái cây. |
Und der Grund warum ich versuchte Wasser zu bekommen ist, weil Wasser das durch Stollen fließt säuerlich wird und beginnt die Mineralien aufzunehmen die es aus dem Felsen löst. Và cái lý do mà tôi muốn lấy nước là bởi vì nước đó đã chảy qua mỏ và đã nhiễm phèn và bắt đầu ăn mòn, hòa tan các khoáng sản trong mỏ. |
Hier ist der Stollen. Cái bánh đây nè. |
Stollen sind monatelang haltbar. Nghiệp Thành bị vây nhiều tháng. |
1923 entwickelten Max Friz und Martin Stolle das erste BMW-Motorrad, die R 32, und legten damit den Grundstein für eine neue Produktionslinie: Motorräder. Một năm sau khi đổi tên, năm 1923, Max Friz và Martin Stolle thiết kế chiếc xe BMW đầu tiên, chiếc R32, và qua đó đặt nền tảng cho một con đường sản xuất mới: xe máy. |
Ab 1949 wird zusätzlich der Rißbach, der ehemals in die Isar floss, durch den Rißbach-Stollen in den Walchensee abgeleitet. Từ năm 1949 nước từ suối Rißbach, mà trước đó chạy vào sông Isar, cũng bị dẫn vào hồ Walchensee. |
Ich werde ihm jede Weihnachten einen Stollen schicken. Tôi sẽ gởi bánh trái cây cho ổng mỗi Giáng sinh. |
So starben allein in den Stollen des Kohnsteinmassivs mehr Menschen bei der Fertigung der V2, als beim militärischen Einsatz. Tuy thế, V-2 còn gây nhiều tử vong đối với những người lao động khổ sai trong các nhà máy chế tạo vũ khí như ở nhà máy chế tạo bom tại Trại tập trung Mittelbau Dora nhiều hơn là số người bị chết bởi các vụ tấn công. |
Durch exzessive Förderung über 20 Jahre sind die meisten unserer Stollen eingestürzt. Việc khai thác quá độ trong 20 năm qua đã làm cho hầu hết các cơ sở cũ của chúng tôi bị sập. |
Es gibt Stollen zum Nachtisch. Cái bánh trái cây để ăn tráng miệng. |
Es wurde begonnen, einen neuen Stollen aufzufahren. Sau đó đã mở ra một triều đại mới. |
Der Stollen ist fertig. Cái mỏ đã sẵn sàng rồi. |
In einem kapselähnlichen Rettungskorb wurden sie nacheinander aus dem Stollen geholt, der ihnen beinahe zum Grab geworden wäre. Lần lượt từng người chui vào lồng để được kéo lên mặt đất, ra khỏi nơi mà suýt trở thành mồ chôn họ. |
Aus dem Bibelbuch Hiob erfahren wir, dass man zur Zeit Hiobs Schächte und Stollen anlegte, um an wertvolle Bodenschätze heranzukommen. Tộc trưởng Gióp đã miêu tả cách những người cùng thời với ông sử dụng các hầm mỏ để tìm báu vật. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Stollen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.