stoop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stoop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stoop trong Tiếng Anh.

Từ stoop trong Tiếng Anh có các nghĩa là cúi, cổng, stoup. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stoop

cúi

verb

I kept my distance but stooped to watch the fuss.
Tôi đứng xa ra, nhưng vẫn cúi xuống xem chuyện gì xảy ra.

cổng

verb

You know, on my back stoop, the lot across the street, back yard.
cổng sau nhà tôi, lô đất cắt qua đường, sân sau.

stoup

verb

Xem thêm ví dụ

At one end a ruminating tar was still further adorning it with his jack- knife, stooping over and diligently working away at the space between his legs.
Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình.
James realized that Andrien was going to have to do more than stoop.
James nhận ra Andrien phải bị nhiều thứ hơn là .
" Well if I hadn't thee would have pushed us down, thee sees, " said Phineas, as he stooped to apply his bandage.
" Vâng, nếu tôi đã không ngươi sẽ đẩy chúng tôi xuống, ngươi nhìn thấy ", Phineas, khi ông cúi áp dụng băng của mình.
I don't want you to stoop so low.
Anh không muốn em hạ mình thấp quá.
A critic in The Independent wrote that "the well-to-do shoppers of Chicago stroll and gossip in all their department-store finery before Maier, but the most arresting subjects are those people on the margins of successful, rich America in the 1950s and 1960s: the kids, the black maids, the bums flaked out on shop stoops."
Một bài phê bình trên The Independent viết rằng "những người mua sắm ở Chicago dạo chơi và nói chuyện tầm phào trong sự hào nhoáng từ tất cả các cửa hàng bách hóa của họ hiện ra trước mắt Maier, nhưng những đối tượng bị bắt gặp nhiều nhất là những người sống bên lề của một nước Mỹ giàu có thành công trong những năm 1950 và 1960: trẻ em, người hầu da đen, kẻ vô công rồi nghề vất vưởng ngoài mái hiên cửa hàng."
A little stooped?
Hơi còng lưng?
Fascinated by the variety and beauty of these creations, she now and again stoops to examine one.
Bị lôi cuốn bởi sự đa dạng và vẻ đẹp của chúng, cô thỉnh thoảng khom xuống xem xét một cái.
Let us hope a man who stoops to using his own sister as a spy still has some sense of decency left.
Ít ra 1 kẻ hạ mình đến mức dùng em mình làm gián điệp vẫn sẽ còn chút tự trọng nào đó.
He assures them that Jehovah still loves his covenant people, saying: “This is what Jehovah has said to me: ‘Just as the lion growls, even the maned young lion, over its prey, when there is called out against it a full number of shepherds, and in spite of their voice he will not be terrified and in spite of their commotion he will not stoop; in the same way Jehovah of armies will come down to wage war over Mount Zion and over her hill.’”
Ông bảo đảm với họ rằng Đức Giê-hô-va vẫn yêu thương dân tộc trong giao ước với Ngài. Ông nói: “Đức Giê-hô-va đã phán cùng ta như vầy: Như sư-tử hoặc sư-tử con bắt được mồi và gầm-thét, mặc dầu bọn chăn chiên nhóm lại thành đoàn, nó cũng chẳng thấy kêu mà rùng, thấy động mà sợ; đồng một thể ấy, Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ xuống đặng đánh trận trên núi Si-ôn và trên đồi nó”.
+ 7 And he was preaching: “Someone stronger than I am is coming after me, the lace of whose sandals I am not worthy to stoop down and untie.
+ 7 Ông rao giảng rằng: “Đấng đến sau tôi có quyền hơn tôi, tôi không đáng cúi xuống cởi dây giày cho ngài.
46 Bel bends down,+ Neʹbo stoops over.
46 Ben cúi xuống,+ Nê-bô khom mình.
Are you sure we can trust this Stoop guy?
Anh có chắc chúng ta có thể tin Stoop?
What's the use in saving the world if we stoop to his methods to do so?
Tại sao phải cứu thế giới nếu chúng ta làm giống như cách của hắn?
Hence, speaking prophetically of two of the main Babylonian gods, Isaiah says: “Bel has bent down, Nebo is stooping over; their idols have come to be for the wild beasts and for the domestic animals, their loads, pieces of luggage, a burden for the tired animals.”
Do đó, Ê-sai nói tiên tri về hai trong các thần chính của Ba-by-lôn như sau: “Bên cúi xuống; Nê-bô khom mình; tượng nó chở trên loài thú, trên súc-vật. Những vật mà các ngươi vốn thường khiêng, đè nặng quá, làm cho súc-vật mệt-nhọc”.
One day in New York, I was on the street and I saw some kids playing baseball between stoops and cars and fire hydrants.
Một ngày nọ ở New York khi đang ở trên đường, tôi thấy một vài đứa trẻ đang chơi bóng chày ở giữa những bậc cửa, xe hơi và trụ nước cứu hỏa.
Then he stooped and quickly did something.
Rồi bố cúi khom xuống và làm thật nhanh một điều gì đó.
They talked that way awhile, Baba getting soaked, stooping, one arm on the roof of the car.
Họ nói chuyện như thế một lúc, Baba ướt sũng, cúi lom khom, một cánh tay dựa trên mui xe.
If you do, you stoop to their level.
Nếu có, anh hạ mình vì trình độ của họ.
Speer states Hitler's "limbs trembled; he walked stooped, with dragging footsteps."
Speer nói rằng Hitler "chân tay run rẩy, ông đi cúi, với bước chân kéo."
Stoop's no angel.
Stoop không phải là thiên thần
Growing small requires enormity of will: just sitting still in the doctor's waiting room watching the future shuffle in and out, watching it stoop; stare at you while you try not to look.
Ngày càng nhỏ bé đòi hỏi ý chí tầm cỡ: chỉ ngồi yên trong phòng đợi của bác sĩ ngắm nhìn tương lai bấp bênh lên xuống, xem nó cúi xuống; nhìn thẳng vào bạn trong khi bạn cố không nhìn.
God stoops down (6)
Đức Chúa Trời hạ mình xuống (6)
Are you sure we can trust this Stoop guy?
Anh có chắc chúng ta có thể tin Stoop
2 They stoop and bend down together;
2 Chúng cùng nhau khom mìnhcúi xuống,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stoop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.