stony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stony trong Tiếng Anh.

Từ stony trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạnh lùng, vô tình, đầy đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stony

lạnh lùng

adjective

vô tình

adjective

đầy đá

adjective

Xem thêm ví dụ

CA: It wasn't bad, because you went on to Stony Brook and stepped up your mathematical career.
CA: Nó không tệ, bởi vì ông đã tới Stony Brook, và tiếp tục công việc toán học của mình.
Such roots allow olive trees on stony hillsides to survive a drought when trees in the valley below have already died of thirst.
Lúc hạn hán, những rễ này giúp cây ô-li-ve vẫn sống trên vùng đồi núi, trong khi những cây khác trong thung lũng phía dưới chết khô.
The fertility was low and the sheep had problems with the stony Norwegian terrain.
Khả năng sinh sản thấp và cừu có vấn đề với địa hình đá cuội ở Na Uy.
This species is rare in clear waters across stony substrate, and is absent altogether from fast-flowing streams.
Loài này hiếm thấy ở vùng nước trong với đáy là đá sỏi, và hoàn toàn không có tại các sông suối chảy nhanh.
Stony Ground, No Root
Đất Đá Sỏi, Không Có Rễ
Michael Kimmel, a professor of sociology at Stony Brook University, makes the assertion that men and women are not fundamentally different, contrary to what Gray suggests in his book.
Michael Kimmel, giáo sư xã hội học tại Đại học Stony Brook, đưa ra khẳng định rằng đàn ông và phụ nữ không khác nhau về cơ bản, trái với những gì Gray gợi ý trong cuốn sách của mình.
Christopher Chyba and others have proposed a process whereby a stony meteorite could have exhibited the behaviour of the Tunguska impactor.
Christopher Chyba và những người khác đã đưa ra một quá trình theo đó một thiên thạch đá sẽ hoạt động tương tự như vật thể Tunguska.
Like the wasps, before I finally went into winter quarters in November, I used to resort to the northeast side of Walden, which the sun, reflected from the pitch pine woods and the stony shore, made the fireside of the pond; it is so much pleasanter and wholesomer to be warmed by the sun while you can be, than by an artificial fire.
Giống như ong bắp cày, trước khi tôi cuối cùng đã đi vào khu đông trong tháng mười một, tôi được sử dụng để khu du lịch đến phía đông bắc của Walden, mặt trời phản xạ từ sân rừng thông và bờ đá, lò sưởi của ao, nó là rất nhiều pleasanter và wholesomer được sưởi ấm bởi mặt trời trong khi bạn có thể được, hơn là một ngọn lửa nhân tạo.
I don't need your life stony.
Tôi không cần biết.
If we are not rooted in the teachings of the gospel and regular in its practices, any one of us can develop a stony heart, which is stony ground for spiritual seeds.
Nếu chúng ta không nắm vững và thường xuyên tuân theo những lời dạy của phúc âm, thì bất cứ ai trong chúng ta cũng có thể nảy sinh ra một sự chai đá trong lòng để chấp nhận các lẽ thật phúc âm.
As a fourth-grader, she left public school and was admitted to State University of New York at Stony Brook at the age of 10, later graduating summa cum laude at 14.
Khi lên lớp 4, cô rời trường công và được theo học tại trường đại học bang New York tại Stony Brook lúc 10 tuổi, sau đó cô tốt nghiệp summa cum laude lúc 14 tuổi.
On April 1, Banks lunged forward, advancing to Woodstock along Stony Creek, where he once again was delayed by supply problems.
Ngày 1 tháng 4, Banks tiến hành tấn công, kéo quân đến Woodstock dọc theo con rạch Stony, tại đó ông ta lại một lần nữa phải dừng lại vì những vấn đề tiếp tế.
Banks advanced again on April 16, surprising Ashby's cavalry by fording Stony Creek at a place they had neglected to picket, capturing 60 of the horsemen, while the remainder of Ashby's command fought their way back to Jackson's position on Rude's Hill.
Banks tiến quân trở lại vào ngày 16 tháng 4, bất ngờ tấn công quân kỵ của Ashby bằng cách vượt qua rạch Stony tại nơi họ không phòng bị và bắt được 60 kỵ binh, số còn lại phải tự mình chiến đấu để chạy về vị trí của Jackson tại Rude's Hill.
The good seed of our Wilson has produced a mighty poor crop in the stony ground of Europe.
Mầm sống của tổng thống Wilson đã đâm chồi lên một cách thảm hại trên miếng đất cằn cỗi của châu u.
On March 15, 2006, service was extended to Saskatoon and Stony Rapids.
Ngày 15.3.2006, hãng mở thêm các tuyến bay tới Saskatoon và Stony Rapids.
Adjacent to the park is the Centre ValBio research station, established in 2003 and managed by Stony Brook University with a focus on biodiversity research, community health and education, environmental arts and reforestation.
Liền kề công viên là trạm nghiên cứu Trung tâm ValBio, được thành lập năm 2003 và do Đại học Stony Brook quản lý, tập trung vào nghiên cứu đa dạng sinh học, y tế và giáo dục cộng đồng, nghệ thuật môi trường và trồng rừng.
They might not abandon the marriage literally, but they could “walk out” in other ways —for example, by retreating into stony silence when serious issues need to be discussed.
Họ có thể không từ bỏ hôn nhân theo nghĩa là ly hôn, nhưng họ bỏ theo một cách khác. Chẳng hạn, khi có vấn đề quan trọng cần phải thảo luận, họ lại tỏ ra lạnh lùng.
It has not been easy, but after ten years of married life, I am happy to say that these periods of stony silence are much rarer.
Điều này không phải dễ, nhưng sau mười năm chăn gối, tôi lấy làm mừng mà nói rằng những lúc im lặng lạnh lùng đó hiếm xảy ra hơn.
While Lauterbur conducted his work at Stony Brook, the best NMR machine on campus belonged to the chemistry department; he had to visit it at night to use it for experimentation and would carefully change the settings so that they would return to those of the chemists' as he left.
Khi Lauterbur dẫn dắt công trình nghiên cứu của mình tại Đại học Stony Brook, thì máy "cộng hưởng từ hạt nhân" tốt nhất của trường thuộc về phân khoa Hóa học; ông đã phải sử dụng nó để làm các thí nghiệm vào ban đêm, rồi phải thận trọng điều chỉnh trả lại cách bố trí của máy y nguyên như lúc ông chưa sử dụng.
The wagon takes five and a half minutes to cross Stony Flats.
Toa xe đó cần năm phút rưỡi để vượt qua đồng bằng Stony.
The stony fields around Bethlehem produced good crops of grain.
Những cánh đồng có nhiều đá quanh Bết-lê-hem sinh nhiều hoa lợi.
And it is splendidly suited for negotiating steep slopes, narrow footpaths, stony riverbeds, muddy passages, and other uneven terrain.
Và lừa rất thích hợp để lên xuống những dốc đứng, đi trong đường mòn chật hẹp, lòng sông nhiều đá, những lối đi bùn lầy và vùng đất gồ ghề.
In the barren stony desert south of the Jabal ar Ruwaq, Jabal Abu Rujmayn, and Jabal Bishri ranges, temperatures in July often exceed 45 °C (113 °F).
Trong sa mạc đá cằn cỗi phía nam của dãy núi Jabal ar Ruwaq, Jabal Abu Rujmayn và Jabal Bishri, nhiệt độ trong tháng 7 thường vượt quá 45 °C (113 °F).
Haughtiness, pride, and conceit are like stony ground that will never produce spiritual fruit.
Tính kiêu kỳ, thái độ ngạo mạn, và tự cao tự đại cũng giống như đất đá sỏi mà sẽ không bao giờ sinh ra trái thuộc linh.
In desperation, the Romans tried to create a defensive wall with baggage and saddles, as the ground was too stony for digging.
Trong một nỗ lực tuyệt vọng, người La Mã đã cố gắng để tạo ra một bức tường phòng thủ với hành lý và yên ngựa, vì mặt đất quá rắn để đào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.