stomp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stomp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stomp trong Tiếng Anh.

Từ stomp trong Tiếng Anh có nghĩa là dậm mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stomp

dậm mạnh

verb

He got stomped on there.
dậm mạnh xuống đó.

Xem thêm ví dụ

(Applause) (Foot stomp) (Music) (Roar) Pollinator: Deforestsaurus!
(Vỗ tay) (Tiếng dậm chân) (Âm nhạc) (Tiếng gầm, rống) Kẻ thụ phấn: Phá rừng!
And she doesn't even know that she stomped on your head.
Và thậm chí không biết cô ấy giẫm lên đầu bạn.
"Amy Winehouse cut out my heart and stomped on it says ex".
Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2011. “Amy Winehouse cut out my heart and stomped on it says ex”.
After the match, Rollins performed Curb Stomps on Ziggler and Rowan.
Sau trận đấu, Rollins dùng Curb Stomp với Ziggler và Rowan.
In September 2016 Ali Saeed Saqer received negative attention after he was issued a straight red card for stomping on Danilo Moreno Asprilla's head while he lay on the ground, in a 5-2 loss to Al-Ain.
Vào tháng 9 năm 2016 Ali Saeed Saqer nhận sự chú ý tiêu cực khi anh bị nhận một thẻ đỏ trực tiếp sau khi giẫm lên đầu của Danilo Moreno Asprilla trong khi đang nằm dưới đất, trong thất bại 5-2 trước Al-Ain.
Moose have been known to stomp attacking wolves, which makes them less preferred as prey to the wolves.
Nai sừng tấm Á-Âu đã được biết đến việc dám dậm vào lũ sói tấn công, mà làm cho chúng ít ưa thích làm mồi cho những con sói.
The Sheriff stomped on the one that had nothing on it.
Cảnh sát trưởng chỉ đạp lên một cuốn băng không có gì hết.
"Godzilla 2 Stomps Into Theaters June 8, 2018".
“Godzilla 2 Stomps Into Theaters ngày 8 tháng 6 năm 2018”.
Known affectionately as "The Brute" or "Frog", he had a tough, raspy, and brutal tone on stomps (with growls), yet on ballads he played with warmth and sentiment.
Được biết tới nhiều qua biệt danh "The Brute" và "Frog", ông nổi bật qua âm thanh mạnh mẽ, thô ráp và dữ dội trong tiếng bước chân (cũng như giọng đệm) trong khi lại vô cùng ấm áp và tình cảm với các giai điệu ballad.
He got stomped on there.
dậm mạnh xuống đó.
I'm gonna stomp your ass!
Tao sẽ đánh mày chết mẹ!
Bhumibol's popularity was demonstrated following the 2003 Phnom Penh riots in Cambodia, when hundreds of Thai protesters, enraged by rumors that Cambodian rioters had stomped on photographs of Bhumibol, gathered outside the Cambodian embassy in Bangkok.
Ảnh hưởng sâu rộng của Bhumibol trên công luận Thái được thể hiện sau vụ bạo động Phnom Penh năm 2003 ở Campuchia, khi hàng trăm người Thái, phẫn nộ do đại sứ quán Thái Lan ở Phnom Penh bị đốt, tụ tập bên ngoài đại sứ quán Campuchia tại Bangkok, giật đổ tường và tìm cách tràn vào toà nhà.
Discuss several things that our bodies can do, and invite the children to do them with you (for example, wiggling your fingers, stomping your feet, and turning around).
Thảo luận vài điều mà thân thể chúng ta có thể làm, và mời các em làm các điều đó với các anh chị em (ví dụ, ngọ nguậy các ngón tay của các anh chị em, dậm chân, và xoay người).
He's nine pounds and 13 ounces of romping-stomping dynamite.
Thằng bé là khối thuốc nổ 4,5 ký.
Look, you can't go stomping around and you can't come with me.
câu không thể dậm lên xung quanh như vậy và tớ không thể để cậu theo được.
It's my old stomping ground.
Đây là lãnh thổ của tôi
They have been stomped to death.
Họ từng bị dẫm chết.
This is not the stomping ground of our Pleistocene ancestors.
Đây không phải khoảng đất tập họp của tổ tiên Pleisticine của chúng ta.
They will then puff their bodies up and stomp their feet on the ground or trees in an attempt to intimidate the threat.
Sau đó, chúng sẽ bung cơ thể của chúng lên và dẫm chân lên đất hoặc cây cối trong một nỗ lực để răn đe các mối đe dọa.
I was just wondering how things were going at the old stomping ground.
Tôi chỉ muốn biết tình hình ở chiến trường xưa thế nào ấy mà.
The other part of me wants to stomp your face in.
Phần khác trong tôi lại muốn dậm nát mặt cậu.
No matter how willing he was to turn his head respectfully, his father just stomped all the harder with his feet.
Không có vấn đề sẵn sàng, ông đã quay đầu của mình trân trọng, cha của mình chỉ dậm khó khăn hơn với bàn chân của mình.
One day after a fruitless hunt, our chief stomped his teeth out because his magic had failed him.
Một ngay sau khi đi săn chả có kết quả gì Thủ lĩnh của chúng tôi đã giật chiếc răng của ông ra Bởi vì ma thuật đã thất bại
He began by writing Stomp, an energetic rock piece intended to recreate the effect of Hell March for the new game.
Ông bắt đầu bằng cách viết Stomp, một mảnh rock tràn đầy năng lượng để tái tạo lại hiệu ứng của Hell March cho trò chơi mới .
The Dallas Times-Herald wrote of the performance at Carnegie Hall as; "was full of stomping feet and swaying bodies, kids in blue jeans hanging off the balconies, dancing bodies that clogged the aisles."
Dallas Times-Herald viết rằng Đại sảnh Carnegie “chật cứng với tiếng dậm chân và những cơ thể lắc lư theo điệu nhạc, những đứa trẻ trong trang phục jean màu xanh bám vào ban công, họ nhảy múa tắc nghẽn cả lối đi.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stomp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.