Störung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Störung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Störung trong Tiếng Đức.
Từ Störung trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự rối loạn, trở ngại, cản trở, trục trặc, nhiễu loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Störung
sự rối loạn(confusion) |
trở ngại(obstacle) |
cản trở(obstacle) |
trục trặc(out of order) |
nhiễu loạn(perturbation) |
Xem thêm ví dụ
Eher so wie das: "Manal al-Sharif wird wegen Störung der öffentlichen Ordnung und, weil sie Frauen zum Autofahren animiert, angeklagt." Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
Und genaugenommen geben wir nicht annähernd genug Geld dafür aus, nach diesen Dingen zu suchen, diesen kleinen Dingen, die funktionieren oder vielleicht auch nicht, aber die, wenn sie funktionieren, einen überproportionalen Erfolg haben können im Vergleich zu ihren Ausgaben, ihren Anstrengungen, und die Störung, die sie verursachen. Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra. |
Dann verursachen Sie Störungen. Vậy thì phân chia ra. |
Wir sollten bald auch fähig sein, das Gen für bipolare Störungen herauszufinden, es gibt da eine Verbindung. Chúng tôi phải tìm ra gen liên quan đến chứng tâm thần bi-polar; tôi đã tìm ra một mối liên hệ. |
Verzeiht die Störung. Thứ lỗi vì cắt ngang. |
Natürlich könnte es bei einer schweren psychischen Störung nötig sein, fachkundige medizinische Hilfe in Anspruch zu nehmen. Dĩ nhiên, một người bị rối loạn tâm thần trầm trọng có lẽ cần sự giúp đỡ của bác sĩ chuyên khoa tâm thần. |
Die frühe Störung tut mir Leid, Mr. Grapini. Tôi xin lỗi đã phiền ông sớm vậy ông Grapini. |
Hierbei ist das frühzeitige Erkennen der Störung ein wichtiger Faktor. Do đó, việc phát hiện sớm những tổn thương này có ý nghĩa quan trọng. |
Wichtig ist hier, dass, wenn man beginnt, sich die Menschen mit diesen Störungen, diesen jeden fünften, der sich damit rumquält, anzusehen, man herausfindet, dass es viele Spielarten gibt, wie das Gehirn verdrahtet ist, es aber vorhersagbare Muster gibt, und diese Muster sind Risikofaktoren dafür, dass sich eine dieser Störungen entwickelt. Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này. |
Wie eine Fledermaus, die ein akustisches Signal aussendet und das Echo „liest“, senden diese Fische je nach Art elektrische Wellen oder Impulse aus und registrieren mithilfe besonderer Rezeptoren Störungen der elektrischen Felder. Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này. |
Entschuldigen Sie die Störung, Sergeant. Xin lỗi vì đã quấy rầy, trung sĩ. |
Bemühen Sie sich, ihre Fragen als Gelegenheit zu betrachten und nicht als Ablenkung oder Störung. Cố gắng để xem các câu hỏi của chúng là cơ hội, không phải là điều xao lãng hoặc điều cản trở cho bài học của các anh chị em. |
Diese Medikamente haben so viele Nebenwirkungen, denn wenn man sie nimmt, um eine komplexe psychische Störung zu behandeln, ist es ein wenig so, als ob man einen Ölwechsel machen würde, indem man die Ölflasche öffnet und ihn über dem Motorblock ausschüttet. Những loại thuốc này có rất nhiều tác dụng phụ bởi việc sử dụng chúng để điều trị một chứng rối loạn tâm thần phức tạp cũng na ná việc bạn đang cố gắng thay dầu động cơ của mình bằng cách mở can dầu ra rồi đổ tất cả dầu lên trên khối động cơ. |
Das Ziel der Klimarahmenkonvention besteht darin, eine gefährliche Störung des Klimasystems zu verhindern. Mục tiêu cuối cùng của công ước này là ngăn chặn sự can thiệp nguy hiểm của con người vào hệ thống khí hậu. |
In den letzen 20 Jahren hat das Hearing Voices Movement Stimmenhören-Netzwerke aufgebaut, in 26 Ländern auf fünf Kontinenten, die zusammenarbeiten, um Würde, Solidarität und Mitwirkungsmöglichkeiten von Menschen mit psychischen Störungen zu fördern, um eine neue Sprache und eine Praxis der Hoffnung zu schaffen, die in ihrem Kern einen unerschütterlichen Glauben an die Kraft des Individuums in sich trägt. Trong vòng 20 năm qua, Phong trào Thanh thính đã xây dựng những mạng lưới người thanh thính ở 26 quốc gia khắp năm châu, làm việc cùng nhau để thúc đẩy phẩm giá, sự đoàn kết và tiếp sức cho những người trong cơn khủng hoảng tâm lý, tạo ra một ngôn ngữ và thông lệ mới của hi vọng, mà ở trung tâm nó là một niềm tin không thể lay chuyển vào sức mạnh của từng cá nhân. |
Einen regelmäßigen Wartungsplan einzuhalten und keinesfalls etwas auszulassen ist wichtig, damit Störungen erkannt und beseitigt werden, ehe sie lebensbedrohlich werden. Das gilt für Flugzeuge, und im geistigen Sinne auch für die Mitglieder der Kirche. Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh. |
War er wirklich gespannt auf die warme Stube zu lassen, bequem mit Stücken, die er eingerichtet hatte geerbt, in eine Höhle, in der er, natürlich wäre, dann in der Lage zu krabbeln gedreht werden in alle Richtungen ohne Störung, aber zur gleichen Zeit mit einer schnellen und vollständigen Vergessen seiner menschlichen Vergangenheit wie auch? Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng? |
Entschuldigen Sie die Störung. Xin lỗi đã làm phiền. |
Aaron Simmons legt dar, dass Menschen nicht in die Natur eingreifen sollten, um Tieren zu helfen, da dies unbeabsichtigte Nebeneffekte mit sich führe, wie etwa Schädigungen des Ökosystems, die Störung menschlicher Projekte oder die Verursachung mehr tierischen Leids. Aaron Simmons lập luận rằng chúng ta không nên can thiệp để cứu động vật trong tự nhiên bởi vì làm như vậy sẽ dẫn đến những hậu quả không mong muốn như làm hư hại hệ sinh thái, can thiệp vào các dự án của con người, hoặc dẫn đến tử vong ở động vật hơn. |
Ich hoffe, du hast gute Gründe für die unziemliche Störung. Tôi nghĩ là anh có 1 lý do chính đáng cho việc dừng vụ hành quyết này? |
Entschuldigen Sie die Störung. Tôi xin lỗi đã tự ý vào. |
Es gab eine Störung zurück, und der Sprecher aufgehört, beiseite zu treten für eine kleine Prozession marschieren sehr entschlossen in Richtung des Hauses war, zuerst Herr Có một rối loạn phía sau, và người nói chuyện dừng lại để bước sang một bên cho một ít rước diễu hành rất kiên quyết đối với nhà, đầu tiên ông |
Dennoch gibt es täglich Berichte von Störungen in Hongkong oder von blauhäutigen Mördern in Wyoming. Vậy mà mỗi ngày vẫn có báo cáo... về xung đột ở Hong Kong hay sát nhân da xanh ở Wyoming. |
" Welche biologischen Unterschiede bestehen zwischen den Gehirnen von Personen, die als normal gesteuert diagnostiziert werden und den Gehirnen von Personen, die mit Schizophrenie, schizoaffektiver oder manisch- depressiver Störung diagnostiziert werden? " Sự khác biệt sinh học giữa những bộ não khác nhau là gì người như thế nào thì được chẩn đoán là có bộ não bình thường, so với bộ não của người bị tâm thần phân liệt, trầm cảm phân liệt hay rối loạn lưỡng cực? " |
Sir, verzeihen Sie die Störung, aber es ist wichtig. Em xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng chuyện quan trọng lắm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Störung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.