storyboard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ storyboard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ storyboard trong Tiếng Anh.

Từ storyboard trong Tiếng Anh có các nghĩa là kịch bản, cốt truyện, kịch bản phân cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ storyboard

kịch bản

noun

Come on, let's try to get a storyboard ready.
Được quá, vậy hãy cố để có một kịch bản hay một thứ gì đại loại thế.

cốt truyện

verb (A view of the workspace that displays the sequence of your clips.)

kịch bản phân cảnh

verb (graphic organizer in the form of illustrations or images displayed in sequence for the purpose of pre-visualizing a story)

Xem thêm ví dụ

Furthermore, former Phineas and Ferb storyboard artist Aliki Theofilopoulos Grafft announced on Twitter that she was directing the series, with Jenni Cook as producer, and that the original cast would be reprising their roles.
Hơn nữa, Phineas và Ferb-cựu nghệ sĩ kịch Aliki Theofilopoulos Grafft công bố trên Twitter rằng cô đã chỉ đạo bộ phim, với Jenni Cook như sản xuất, và các diễn viên ban đầu sẽ được reprising vai trò của họ.
Linda Woolverton wrote the original draft of the story before storyboarding began, and worked with the story team to retool and develop the film.
Linda Woolverton viết bản nháp đầu tiên của câu chuyện trước khi quá trình vẽ các storyboard bắt đầu, và làm việc với nhóm kịch bản để bố trí lại và phát triển bộ phim.
Influenced by the 1985 documentary film Shoah, Spielberg decided not to plan the film with storyboards, and to shoot it like a documentary.
Chịu ảnh hưởng từ bộ phim tài liệu năm 1985 Shoah, Spielberg quyết định không sử dụng bảng truyện để hoạch định bộ phim mà sẽ quay nó như một bộ phim tàill iệu.
Lima began designing the world of Andalasia and storyboarding the movie before a cast was chosen to play the characters.
Lima bắt đầu thiết kế thế giới Andalasia và thực hiện các bản vẽ cốt truyện của bộ phim trước khi tuyển chọn diễn viên.
Years later, Jeffrey Henderson, who worked on the storyboards for the canceled Spider-Man 4 movie, released information regarding which villains would appear within the movie.
Nhiều năm sau, Jeffrey Henderson, người từng làm việc cho bộ phận storyboard của dự án điện ảnh Spider-Man 4 đã bị hủy, đã phát hành thông tin liên quan đến những kẻ phản diện sẽ xuất hiện trong bộ phim.
You can't sit down and get a storyboard ready.
Không, anh không thể ngồi đó mà làm việc được.
The digital camera is one of the latest techniques in creating storyboards.
Máy quay kỹ thuật số là một trong những phương pháp mới nhất để làm bảng truyện.
By early 1990, Katzenberg had approved the revised script, and storyboarding began again.
Tới đầu năm 1990, Katzenberg đã chấp thuận kịch bản sửa đổi, và quá trình vẽ phác kịch bản bắt đầu trở lại.
By 2006, he had taken responsibility for the storyboard, directing, and editing of music videos for all his songs.
Gần năm 2006, anh chịu trách nhiệm cho cốt truyện, chỉ huy, và chỉnh sửa những video âm nhạc cho tất cả những bài hát của mình.
Upon seeing the initial storyboard reels in 1989, Walt Disney Studios chairman Jeffrey Katzenberg ordered that the film be scrapped and started over from scratch.
Khi nhìn thấy cuộn các bức vẽ phác thảo kịch bản vào năm 1989, chủ tịch của hãng Walt Disney Studios là Jeffrey Katzenberg yêu cầu bộ phim phải được xới tung lên và bắt đầu lại từ đống hỗn tạp đó.
Video storyboards are similar to animatics but do not have moving pieces.
Các đoạn băng bảng truyện cũng tương tự như animatic, nhưng không có các đối tượng chuyển động.
John Frankenheimer, the director of Grand Prix (1966), had Bass storyboard, direct, and edit all but one of the racing sequences for his film.
John Frankenheimer, đạo diễn của Grand Prix (1966), được Bass vẽ storyboard, đạo diễn và chỉnh sửa tất cả trừ một vài chỗ trong các trường đoạn cuộc đua cho bộ phim của mình.
For our project, a storyboard was first created, in which the framing, composition, and imagery for each shot was determined.
Đối với dự án, storyboard được làm đầu tiên, khung, vị trí và hình ảnh nào trong mỗi cảnh quay đều được quyết định.
Come on, let's try to get a storyboard ready.
Được quá, vậy hãy cố để có một kịch bản hay một thứ gì đại loại thế.
For West Side Story (1961) Bass filmed the prologue, storyboarded the opening dance sequence, and created the ending title sequence.
Với Câu chuyện phía Tây (1961), Bass phụ trách quay phần mở đầu, vẽ storyboard cảnh khiêu vũ mở màn, và tạo ra phân cảnh tiêu đề kết thúc.
George Lucas recruited many conceptual designers, including Colin Cantwell, who worked on 2001: A Space Odyssey (1968), to conceptualize the initial spacecraft models; Alex Tavoularis to create the preliminary conceptual storyboard sketches of early scripts; and Ralph McQuarrie to visualize the characters, costumes, props and scenery.
George Lucas tuyển dụng nhiều nhà thiết kế khái niệm cho bộ phim, bao gồm Colin Cantwell, người đã làm việc cho bộ phim 2001: A Space Odyssey (1968), để khái niệm hóa các mô hình tàu vũ trụ ban đầu; Alex Tavoularis tạo ra các bản phác thảo kịch bản khái niệm sơ bộ của những phiên bản cốt truyện ban đầu; và Ralph McQuarrie để hình dung lại các nhân vật, trang phục, đạo cụ và phong cảnh.
For Spartacus (1960), Bass as "visual consultant" designed key elements of the gladiator school and storyboarded the final battle between slaves and Romans.
Với Spartacus (1960), Bass trong vai trò "tư vấn thị giác" đã thiết kế các yếu tố quan trọng của tầng lớp những võ sĩ giác đấu và vẽ storyboard trận chiến cuối cùng giữa các nô lệ và quân độ Đế chế La Mã.
On October 9, 2008, it was reported that Keane and Wellins had stepped down as directors due to other commitments, and were replaced by the team of Byron Howard and Nathan Greno, director and storyboard director, respectively, of Disney's 2008 animated feature Bolt.
Vào ngày 9 tháng 10 năm 2008, Keane và Wellins đã rời bỏ vai trò đạo diễn bởi một số lý do khác nhau, và được thay thế bởi bộ đôi Byron Howard và Nathan Greno, lần lượt là các đạo diễn và đạo diễn cốt truyện của bộ phim hoạt hình Disney năm 2008, Bolt.
The DVD release included a behind-the-scenes featurette, film audio commentary from Mendes and Ball, and a storyboard presentation with discussion from Mendes and Hall.
Lần phát hành dưới dạng DVD bao gồm những cảnh hậu trường, âm thanh chú giải từ Mendes và Ball và trình bày kịch bản với diễn giải từ Mendes và Hall.
Kiki's Delivery Service was originally intended to be a 60-minute special, but expanded into a feature film running 102 minutes after Miyazaki completed storyboarding and scripting it.
Dịch vụ giao hàng của phù thủy Kiki vốn được hoạch định là một bộ phim đặc biệt dài 60 phút, nhưng đã trở thành tác phẩm điện ảnh thật thụ dài 102 phút sau khi Miyazaki hoàn thành kịch bản phân cảnh và truyện phim mới.
Hardwicke suggested the use of voice over to convey the protagonist's internal dialogue, since the novel is told from Bella's point of view; and she sketched some of the storyboards during pre-production.
Hardwicke đã đề nghị thuyết minh để diễn đạt những suy nghĩ bên trong của nhân vật chính – vì cuốn tiểu thuyết được kể từ quan điểm của Bella – và cô đã phác ra một số bảng lời thoại trong quá trình tiền sản xuất.
Lee estimated the total size of the entire team on Frozen to be around 600 to 650 people, "including around 70 lighting people 70-plus animators," and 15 to 20 storyboard artists.
Lee ước tính có khoảng 600 đến 650 người tham gia thực hiện Nữ hoàng băng giá, "trong đó có khoảng 70 họa sĩ ánh sáng, trên 70 họa sĩ hoạt hình," và từ 15 tháng 20 họa sĩ bàng truyện.
This is called storyboarding and it allows the advertiser to control a user’s experience of an ad campaign across multiple views.
Đây được gọi là tạo bảng phân cảnh và quá trình này cho phép nhà quảng cáo kiểm soát trải nghiệm của người dùng về chiến dịch quảng cáo trên nhiều chế độ xem.
Buck and Del Vecho presented their storyboards to Lasseter, and the entire production team adjourned to a conference to hear his thoughts on the project.
Buck và Del Vecho chuyển các storyboard (bảng truyện) của họ cho John Lasseter, với toàn bộ nhóm sản xuất tạm ngừng công việc để tới một buổi hội thảo và nghe suy nghĩ của Lasseter về dự án đang thực hiện này.
Kahl designed the character, refining the storyboard sketches of Bill Peet.
Kahl đã thiết kế nhân vật, "tút lại" các bản phát thải của Bill Peet.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ storyboard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.