storied trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ storied trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ storied trong Tiếng Anh.
Từ storied trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổi danh, nổi tiếng, thuộc về sử học, lịch sử, truyền thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ storied
nổi danh
|
nổi tiếng
|
thuộc về sử học
|
lịch sử
|
truyền thuyết
|
Xem thêm ví dụ
He heard a very different story. Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác. |
The true author was the renowned science fiction writer Jack Finney (1911–1995), and the Fentz episode was part of the short story "I'm Scared", which was published in Collier's first. Tác giả thực sự là nhà văn khoa học viễn tưởng nổi tiếng Jack Finney (1911–1995), và đoạn kể về Fentz là một phần của truyện ngắn "I'm Scared", được xuất bản trong số ra đầu tiên của Collier's. |
All right, tell your story. Được rồi, kể câu chuyện của cháu xem. |
The site that de Vaux uncovered divides into two main sections: a main building, a squarish structure of two stories featuring a central courtyard and a defensive tower on its north-western corner; and a secondary building to the west. Nơi mà de Vaux phát hiện ra chia thành hai phần chính: một "tòa nhà chính", tức một cấu trúc vuông có 2 tầng, có một sân trung tâm cùng một tháp phòng thủ ở góc tây bắc, và "một tòa nhà phụ" ở phía tây. |
In the end, stories move like whirling dervishes, drawing circles beyond circles. Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau. |
Chess historian Edward Winter has questioned this, stating that the earliest known sources that support this story are an article by Robert Lewis Taylor in the June 15, 1940, issue of The New Yorker and Marshall's autobiography My 50 Years of Chess (1942). Tuy nhiên, sử gia cờ vua Edward Winter đã nghi vấn về sự kiện này vì những nguồn sớm nhất đề cập đến là một bài báo của Robert Lewis Taylor tận 15 tháng 6 năm 1940 trên tạp chí The New Yorker và tự truyện của Marshall My 50 Years of Chess (Năm mươi năm chơi cờ của tôi) (1942). |
There is a story that Gromyko was leaving a Washington hotel one morning and was asked by a reporter; "Minister Gromyko, did you enjoy your breakfast today?" Có một câu chuyện rằng Gromyko đi ra khỏi một khách sạn ở Washington vào một buổi sáng và bị một phóng viên hỏi, "Bộ trưởng Gromyko, ngài có thích bữa sáng nay không?" |
I'm not going to tell you stories about teamwork or cooperation. Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác. |
How are you not the hero of your own story? Sao anh không phải là anh hùng trong câu chuyện của mình chứ? |
The term comes from old serial stories that were once published regularly in newspapers and magazines. Thuật ngữ này bắt nguồn từ các tác phẩm truyện liên tải (serial) được xuất bản dài kỳ trên báo và tạp chí. |
In 2009 and 2010 she played Bianca in Caras & Bocas, one of the main characters of the story. Trong năm 2009 và 2010, cô đóng vai Bianca trong Caras & Bocas, một trong những nhân vật chính của câu chuyện. |
Countdown with their debut single album, Angels' Story and the title track "Elvis". Countdown với album đầu tay của họ, Angels Story và ca khúc chủ đề Elvis. |
Charles Mungoshi is renowned in Zimbabwe for writing traditional stories in English and in Shona and his poems and books have sold well with both the black and white communities. Charles Mungoshi nổi tiếng tại Zimbabwe vì đã viết những câu chuyện truyền thống bằng tiếng Anh và cả tiếng Shona và những bài thơ và sách của ông được bán chạy trong cả những cộng đồng người da trắng và da đen. |
Over the next few weeks, Megasis told Jack his story. Suốt vài tuần sau đó, Megasis kể cho Jack nghe về chuyện của anh ấy. |
The third story is the idea that technology can solve everything, that technology can somehow get us through this completely. Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn. |
" He placed his story by her pillow. " " Anh ta đặt bản thảo câu truyện lên cạnh gối của vợ. " |
For the few weeks this good sister was incapacitated, the members of the Rechnoy Ward felt a kinship to that story. Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó. |
What does Jonah’s story teach us about Jehovah? Câu chuyện của Giô-na giúp chúng ta hiểu gì về Đức Giê-hô-va? |
To subscribe to a channel while watching a creator's Story, you can hit the Subscribe button within the video. Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
We bring stories to the public. Chúng tôi đem truyện tới cho mọi người. |
The Encyclopedia of Religion explains that the founders of Buddhism, Christianity, and Islam held diverse views about miracles, but it notes: “The subsequent history of these religions demonstrates unmistakably that miracles and miracle stories have been an integral part of man’s religious life.” Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
The buildings around the square are all small three storied structures. Các tòa nhà nho nhỏ xung quanh quảng trường có cấu trúc ba tầng đặc trưng.. |
However, a story in Vanity Fair pointed out that Charles Dance had been seen in Belfast the previous year after his character Tywin Lannister's death as well, and he only appeared in the first episode of the subsequent season as a corpse. Tuy vậy, tờ Vanity Fair cũng chỉ ra rằng vào năm ngoái Charles Dance cũng bị bắt gặp có mặt ở Belfast dù nhân vật Tywin Lannister của ông đã chết, và kết quả thì ông ta chỉ quay trở lại để đóng vai xác chết của mình khi bị phát hiện mà thôi. |
France, Lisa Respers (October 16, 2017). "#MeToo: Social media flooded with personal stories of assault". Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) ^ a ă â b France, Lisa Respers (16 tháng 10 năm 2017). “#MeToo: Social media flooded with personal stories of assault”. |
He said that it is a good thing that "Rey is the child of nobody of particular importance to the story so far." Anh nói rằng "thật tuyệt vời" rằng "Rey là con của một người không có ý nghĩa đặc biệt đối với câu chuyện cho đến nay." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ storied trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới storied
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.