stove trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stove trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stove trong Tiếng Anh.

Từ stove trong Tiếng Anh có các nghĩa là bếp, cái lò, bếp lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stove

bếp

noun (device for heating food)

As you know there are many kitchen stoves.
Anh biết nhà bếp có bao nhiêu cái bếp không?

cái lò

noun (heater)

It's by the Cuisinart next to the stove.
Nó ở chỗ Cuisinart ngay cạnh cái lò đấy.

bếp lò

noun (heater)

Cook them taters till they're brown, then turn the stove off.
Hãy luộc khoai lang cho đến chúng có màu nâu, rồi tắt bếp lò đi.

Xem thêm ví dụ

Kahawa chungu , or " bitter coffee " , is a traditional drink made in brass kettles over a charcoal stove and is men , according to Reuters .
Theo Reutern , Kahawa chungu , hay cafe đắng , là thức uống truyền thống được làm từ nổi thau đặt trên than củi và giới mày râu .
It stove the ship.
phá vỡ một con tàu.
And therefore three cheers for Nantucket; and come a stove boat and stove body when they will, for stave my soul, Jove himself cannot. & gt;
Và do đó ba cổ vũ cho Nantucket, và đến một chiếc thuyền bếpbếp cơ thể khi họ sẽ cho ngăn chặn linh hồn của tôi, Jove mình có thể không. & gt;
Thought I'd left the stove on.
Tôi nghĩ là tôi để quên nó trên cái lò sưởi.
On New Year’s Eve, they place a new picture of the god above the kitchen stove, inviting him back into the home for the coming year.
Vào đêm giao thừa, họ dán một bức hình mới của Táo quân trên bếp, mời ông trở lại với gia đình trong năm mới.
The person in question came out twice: once for water and once for kindling for the stove.
Cô gái đi ra khỏi nhà hai lần: một lần đi lấy nước, một lần đi lấy vỏ cây đun bếp.
"""But building such a house, and glass windows, and buying a stove—it's too much."""
Nhưng dựng một căn nhà thế này với đầy đủ kính cửa sổ mà lại mua thêm một lò bếp thì tốn quá.
As you know there are many kitchen stoves.
Anh biết nhà bếp có bao nhiêu cái bếp không?
Willing, but slowly, Charles lifted the heavy hod of coal and dumped most of it into the stove.
Sẵn sàng nhưng chậm chạp, Charles nhấc chiếc xô than nặng và trút gần hết vào .
Equip the stove with a tilt guard for safety should the child climb on the open oven door.
Trang bị bếp với dụng cụ an toàn để bếp không nghiêng đổ khi trẻ trèo lên cánh cửa mở của lò.
I find the address book in the cabinet above the stove and place a call to Jake’s apartment.
Tôi tìm cuốn danh bạ trong tủ bếp và gọi điện đến nhà Jake.
The stoves however still make use of wood.
Các loài cây thân gỗ còn dùng làm củi.
The medium setting on a stove is perfect for grilled cheese and many other dishes because it allows food to be cooked through without being overdone on the outside.
Việc vặn bếp ở nhiệt độ lửa trung bình là hoàn hảo cho món phô mai nướng và nhiều món ăn khác vì nó cho phép thức ăn được nấu chín hoàn toàn mà không bị quá chín ở bên ngoài.
Why have a six burner stove when you rarely use three?
Tại sao phải dùng lò 6 bếp khi mà chúng ta ít khi dùng đến 3 bếp?
The Essex was stove by a white whale.
Chiếc Essex đã bị một con cá voi trắng quật nát.
Ma set the table almost against the stove, and breakfast was ready when Pa came back.
Mẹ bày bàn ăn gần sát bên và bữa ăn đã sẵn sàng khi Bố quay vào.
Can't we make better stoves?
Chúng ta không thể tạo ra những bếp lò tốt hơn sao?
A furnace needs no less than two stoves, but may have three.
Block có thể có nhiều hơn 4 tem nhưng phải ít hơn 1 tờ tem.
Consider a natural gas flame, such as from a stove-top burner.
Hãy chọn một ngọn lửa khí đốt tự nhiên, chẳng hạn như từ một bếp ga.
I now had some responsibilities, things we would learn on Sundays in church as we would sit around the old coal stove down in the basement of the meetinghouse.
Giờ đây, tôi đã có một số trách nhiệm, những điều mà chúng tôi sẽ phải học hỏi vào những ngày Chúa Nhật trong nhà thờ khi chúng tôi ngồi quanh cái lò than cũ kỹ ở tầng hầm của nhà hội.
For cooking, I have a camp stove.
Nấu nướng thì tôi dùng bếp di động.
When I reach the kitchen, my father is standing in front of the stove.
Khi tôi vào bếp, Bố đang đứng trước .
Trailers, sleeping bags, stoves, generators, and other needed items were provided.
Những xe moóc, túi ngủ, bếp lò, máy phát điện và những thứ cần thiết khác được cung cấp.
The Lunar New Year celebrations include many popular customs that pay respect to or honor numerous household gods and deities, such as the god of the door, the god of the earth or guardian spirit, the god of wealth or fortune, and the god of the kitchen or stove.
Tết Nguyên Đán có nhiều phong tục phổ biến để bày tỏ sự tôn kính hoặc thờ phượng các thần cai quản trong nhà như thần giữ cửa, thổ địa, thần tài và thần bếp hay còn gọi là Táo quân.
Should I light the stove?
Tôi đốt lò sưởi lên nhé?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stove trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.