Strafe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Strafe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Strafe trong Tiếng Đức.

Từ Strafe trong Tiếng Đức có các nghĩa là hình phạt, phạt, trừng trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Strafe

hình phạt

noun

Weißt du, welche Strafe auf falsche Anschuldigungen steht?
Cô có biết hình phạt cho việc báo cáo sai của cảnh sat không?

phạt

verb

Tun wir es, weil wir uns vor Strafe fürchten?
Có phải vì chúng ta sợ bị trừng phạt chăng?

trừng trị

noun

Die Strafe für Hexen, was ist das noch?
Sự trừng trị đối với những mụ phù thủy, là cái gì ấy nhỉ?

Xem thêm ví dụ

Und übrigens wurde der Berufung stattgegeben, nachdem er seine Strafe abgesessen hatte. Er war also draußen, arbeitete, kümmerte sich um seine Familie und musste dann zurück ins Gefängnis.
Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam.
Als Beispiel führt Sargant an, welche Auswirkungen die Reden eines Erweckungspredigers und die Androhung der Strafe des Höllenfeuers haben können.
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
Strafe ihn mit Schweigen.
Chữa trị trong yên lặng.
"Jdn. Lügen strafen" heißt, einen falschen Eindruck zu geben.
Belie: là gây/tạo ra một ấn tượng sai/giả dối.
Gott verhängte deshalb die Strafe, die er ihnen vorher angekündigt hatte.
Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước.
Die nordkoreanischen Behörden fingen das Geld ab, das ich meiner Familie schickte, und als Strafe wurde meine Familie zwangsweise umgesiedelt, an einen abgelegenen Ort auf dem Land.
Chính quyền Bắc Triều Tiên đã phát hiện ra số tiền mà tôi gửi về cho gia đình, và, để trừng phạt, họ sẽ bắt gia đình tôi phải chuyển về một vùng bị cách ly ở nông thôn.
„Klug ist der, der das Unglück gesehen hat und darangeht, sich zu verbergen, die Unerfahrenen aber sind weitergegangen und müssen die Strafe erleiden“ (Sprüche 22:3; 13:20).
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
Am 16. Dezember 2010 reduzierte ein Berufungsgericht die Strafe auf 18 Monate auf Bewährung.
Ngày 8.6.2011, bản án của bà được Tòa thượng thẩm giảm xuống còn 18 tháng tù.
Die Gerechtigkeit fordert, dass die Strafe erlitten werden muss.
Công lý đòi hỏi phải chịu sự trừng phạt.
Die New York Times zitierte den Bezirksstaatsanwalt, welcher sagte, dass bei dieser Art von Verbrechen die Opfer das Gefühl haben, keine Strafe sei schwer genug.
“Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe.
Ist das die Strafe für Sünden, die sie in einem früheren Leben begangen hat?
Có phải em đang bị trừng phạt vì tội lỗi của em ở kiếp trước không?
Langer Hausarrest gilt heute als eine der schwerwiegendsten Strafen ohne direkte Gewaltanwendung.
Tại một số nước khác thì chung thân là hình phạt cao nhất, nghiêm khắc nhất do tại đó không còn án tử hình.
Ihm gelingt es jedoch, ähnlich seinen Reden im Bürgerbräukeller auch im Gericht eine mildere Strafe zu erhalten.
Trong một thời gian dài việc lên án về mặt luật pháp cũng như trong giới công khai đều có tính nhẹ nhàng.
Doch wenn man zu seinem Ja oder seinem Nein steht — sollte es auch auf eine Strafe hinauslaufen —, weiß das Kind, woran es ist, und wird die Eltern umso mehr respektieren und lieben (Matthäus 5:37).
Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37.
16 Nun könnte Umkehr dem Menschen nicht zukommen, wenn nicht eine Strafe, die ebenso aewig ist, wie es das Leben der Seele sein soll, festgesetzt wäre im Gegensatz zum Plan des Glücklichseins, der ebenso ewig ist wie das Leben der Seele.
16 Này, sự hối cải không thể đến với loài người nếu không có sự trừng phạt, mà sự trừng phạt thì cũng avĩnh cửu như đời sống của linh hồn, trái ngược với kế hoạch hạnh phúc, mà hạnh phúc thì cũng vĩnh cửu như đời sống của linh hồn.
Der eine, ein gemeiner Verbrecher, sitzt widerwillig und mürrisch-resignierend seine Strafe ab.
Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt.
Die Strafen für Urheberrechtsverwarnungen und Verwarnungen wegen eines Verstoßes gegen die Community-Richtlinien dienen dazu, dass Nutzer aus ihren Fehlern lernen und YouTube danach weiterverwenden können.
Chúng tôi thiết lập các hình phạt dành cho cảnh cáo vi phạm bản quyền và cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng để giúp người dùng rút ra được nhiều bài học nhất khi vi phạm các chính sách này và tiếp tục sử dụng lại YouTube.
Es war eine Strafe dafür, mir zu erlauben, die Regeln der Gesellschaft herauszufordern.
Đó là sự trừng phạt cho việc dám thách thức các quy tắc xã hội.
Dann gebraucht der Staat seine Autorität „zur Kundgabe des Zorns an dem, der Schlechtes treibt“, oder „um Übeltäter zu strafen“ (1. Petrus 2:14).
Lúc ấy chính phủ dùng quyền của họ để “phạt kẻ làm dữ” (I Phi-e-rơ 2:14).
Meine Strafe?
Kẻ thù của tôi?
Poisson veröffentlichte 1837 seine Gedanken zu dieser Verteilung zusammen mit seiner Wahrscheinlichkeitstheorie in dem Werk „Recherches sur la probabilité des jugements en matières criminelles et en matière civile“ („Untersuchungen zur Wahrscheinlichkeit von Urteilen in Straf- und Zivilsachen“).
Phân phối này được tìm ra bởi nhà toán học Siméon-Denis Poisson (1781–1840) và đã được xuất bản cùng với lý thuyết xác suất của ông, vào năm 1838 với tựa đề Recherches sur la probabilité des jugements en matières criminelles et matière civile ("Research on the Probability of Judgments in Criminal and Civil Matters").
«Bedlam» wurde allmählich aus einem Ort der Strafe zu einem Ort der Therapie.
“Bedlam” bắt đầu trở thành một nơi để điều trị chứ không còn là một nơi để trừng phạt nữa.
Oder die Strafe: "Oh mein Gott, sie mögen mich nicht, vielleicht ist jemand anderes beliebter, oh mein Gott."
Hoặc là sự trừng phạt: "Ôi Chúa ơi, họ ghét tôi, có lẽ ai đó còn nổi tiếng hơn, ôi Chúa ơi."
Wenn wir umkehren, nimmt er die Strafe an unserer Stelle auf sich und erfüllt somit die Forderungen der Gerechtigkeit.
Nếu chúng ta hối cải, Ngài sẽ làm thỏa mãn những đòi hỏi của công lý bằng cách nhận sự trừng phạt thay cho chúng ta.
Er und unser Vater im Himmel haben uns Gebote gegeben, nicht um uns zu strafen oder zu quälen, sondern damit wir zu einer Fülle der Freude gelangen können – sowohl in diesem Leben als auch in der Ewigkeit, die vor uns liegt, für alle Zeit.
Ngài và Cha Thiên Thượng của chúng ta đã ban cho chúng ta các giáo lệnh—không phải để trừng phạt hay dày vò chúng ta—mà để giúp chúng ta có được niềm vui trọn vẹn, cả trong cuộc sống này lẫn cuộc sống vĩnh cửu mai sau, mãi mãi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Strafe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.