Straftat trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Straftat trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Straftat trong Tiếng Đức.

Từ Straftat trong Tiếng Đức có các nghĩa là tội phạm, tội ác, 罪犯, Tội ác, tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Straftat

tội phạm

(crime)

tội ác

(crime)

罪犯

(crime)

Tội ác

(crime)

tội

(crime)

Xem thêm ví dụ

Das Gleiche gilt auch für die enormen Schwierigkeiten, die jemand durchmacht, der wegen einer Straftat im Gefängnis sitzt.
Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy.
Mirosław war bereits in Straftaten verwickelt, als er noch in die Grundschule ging.
Mirosław đã dính líu vào các hoạt động phạm pháp khi học tiểu học.
Er sagte, er wurde bei West Point angenommen und bei West Point werden keine Straftäter angenommen.
Ông ta kể rằng ông ta được nhận vào West Point, và họ không nhận những tội phạm vị thành niên vào West Point.
In einigen Ländern werden über die Hälfte aller schweren Straftaten von 10- bis 17jährigen begangen.
Hơn phân nửa những tội trọng xảy ra trong vài nước là do trẻ con từ 10 đến 17 tuổi gây ra.
Meine Frau wurde vor etwa vier Jahren wegen Sinnes-Straftaten verhaftet und eingeäschert, Sir.
Cô ấy đã bị bắt và hành quyết vì tội có cảm xúc 4 năm trước, thưa ngài
Es ging um 3000 Straftäter, die in drei Gruppen zu je 1000 aufgeteilt wurden.
Theo thỏa thuận này, chúng tôi sẽ làm việc với 3,000 tội phạm chia thành 3 nhóm
Noch vor seinem ersten Hochzeitstag kam er jedoch wegen einer Jahre zurückliegenden Straftat ins Gefängnis.
Nhưng trước lễ kỷ niệm ngày cưới đầu tiên, anh phải vào tù vì hành vi phạm pháp nhiều năm trước.
Nicht in sterilen politischen Begriffen, wie "Masseninhaftierung," oder "Verurteilung gewaltfreier Straftäter", sondern in menschlichen Begriffen.
Không phải khía cạnh khô khan quan liêu như "cách li tập thể" hay "giam giữ tội phạm phi bạo lực", mà là ở tính nhân văn.
Sind alle diese Zunahmen nur darauf zurückzuführen, daß der Polizei mehr Straftaten gemeldet werden?
Tất cả các số gia tăng này có phải chỉ vì tội ác được báo cáo thường xuyên hơn sao?
Fast ausnahmslos wurden die Studenten, die auf dem Dach geblieben waren, von der Universität verwiesen, und diejenigen, die einer Straftat überführt wurden, mussten mit ihrer Ausweisung aus Japan rechnen.
Tất cả các sinh viên vẫn còn ở trên tầng thượng đã bị đuổi ra khỏi trường đại học của mình. Những kẻ chủ mưu việc sử dụng ma túy bị kết án và trục xuất ra khỏi Nhật Bản, không thể quay trở lại trong nhiều năm.
In der Bewerbung um ein öffentliches Amt zu lügen, ist eine Straftat.
Khai man trong hồ sơ xin việc cấp liên bang là trọng tội đấy.
Heute ist es keine Sünde, wenn man eine Straftat begeht, sondern wenn man sich erwischen läßt.“
Giờ đây tội lỗi là lúc bị bắt chứ không phải lúc vi phạm”.
Nach über einem Jahr wurde Catena am 11. Juli 1995 freigesprochen, denn sie hatte ja keine Straftat begangen.
Sau hơn một năm, vào ngày 11-7-1995, chị Catena được tha bổng, vì chị đã không có phạm tội gì.
Im rechtlichen Sinn versteht man unter Barmherzigkeit zum Beispiel die Milde oder Nachsicht eines Richters, der bei einer Straftat nicht die Höchststrafe verhängt.
(Ma-thi-ơ 5:7) Về phương diện pháp lý, lòng thương xót được hiểu là sự khoan dung của quan tòa khi ông quyết định không bắt tội nhân phải chịu tất cả hình phạt mà luật pháp quy định.
Straftäter beteiligen sich nicht nur an mutwilliger Zerstörung fremden Eigentums, dem Handel mit Drogen, an Erpressung, Brandstiftung und Diebstahl, sondern richten sich zunehmend direkt gegen Vertreter der Staatsgewalt.
Bên cạnh việc tham gia vào các hành động phá hoại, buôn bán ma túy, tống tiền, cố ý gây hỏa hoạn và trộm cắp, những kẻ phạm pháp nhắm trực tiếp vào những người đại diện cho chính quyền.
Sie begehen eine Straftat.
Anh sẽ bị xem là tội phạm.
Dieses Gefängnis beherbergt Mörder, Vergewaltiger und Straftäter aller Art.
Nhà tù này là vương quốc của bọn sát nhân, hãm hiếp, và muôn vàn các loại man rợ khác.
An Straßen, auf Polizeiautos, Die Nummernschildleser machen Bilder von allen vorbeifahrenden Autos und wandeln diese in maschinenlesbaren Text, sodass sie mit Fahndungslisten von Autos, die in Straftaten verwickelt waren, verglichen werden können.
Máy tự động đọc biển số xe chụp ảnh mọi chiếc xe chạy ngang và chuyển thành những đoạn kí tự cho máy đọc để họ có thể kiểm tra danh sách nóng những xe có khả năng bị truy nã vì phạm luật. Không dừng lại ở đó, ngày một nhiều,
Disziplinarische Anhörung vom 12. August. Gegenstand sind Straftaten, begangen von Harry James Potter, wohnhaft Ligusterweg 4, Little Whinging, Surrey.
Phiên tòa kỉ luật diễn ra ngày 12 tháng tám về vụ vi phạm của Harry James Potter ngụ tại số bốn, Privet Drive, Little Whinging, Surrey.
Statistisch gesehen ist die Wahrscheinlichkeit geringer, dass jemand, der weniger gebildet ist und daher ein niedrigeres Einkommen hat, heiratet und in die Kirche geht, und die Wahrscheinlichkeit steigt, dass er sich auf Straftaten einlässt und uneheliche Kinder bekommt.
Theo thống kê, những người ít học thức và do đó có thu nhập thấp hơn thì có lẽ ít kết hôn cũng như ít đi nhà thờ hơn và có lẽ dính líu đến tội ác và có con cái bên ngoài vòng hôn nhân nhiều hơn.
Ich bin durch die Vereinigten Staaten gereist und habe Männer und Frauen fotografiert, die zu Unrecht verurteilt worden sind für Straftaten, die sie nicht begangen haben -- Gewaltverbrechen.
Tôi đã đi khắp nước Mỹ chụp ảnh những người phụ nữ, những người đàn ông bị kết án oan cho những tội ác mà họ không làm, những tội bạo hành.
Bei Kunstgegenständen werden die Straftäter dafür bezahlt, die Ware in ein Land zu schmuggeln, wohingegen sie bei anderen Gütern dafür bezahlt werden, etwas aus dem Land zu schmuggeln.
Với tác phẩm nghệ thuật, kẻ phạm pháp được trả tiền để đưa lậu vào một nước, trong khi với những hàng hóa khác, họ được trả để đem ra khỏi nước.
Der Häftling, der von seiner Zelle in einem Gefängnis in Indiana (USA) aus schrieb, wies darauf hin, daß nicht er für die Straftat zahle, sondern sein Opfer:
Giáo-sư xã-hội-học Carlfred Broderick thuộc Viện Đại-học miền Nam California trả lời: “Có một thời, các nhà trị-liệu tin rằng cách tốt nhất là cho xả cơn giận ra, nhưng nay cuộc nghiên-cứu cho thấy không phải như vậy.
Es ist strafbar, eine Straftat nicht zu melden, sonst hast du aber nichts gemacht.
Con biết che giấu tội phạm thì cũng là tội phạm, nhưng ngoài việc đó ra thì bố đã làm gì?
Ich glaube, wir müssen mehr tun, um Menschen zu helfen, die Opfer einer Straftat geworden sind, nicht weniger.
Tôi tin rằng chúng ta cần làm nhiều việc hơn nữa để giúp đỡ những người bị biến thành nạn nhân bởi tội ác chứ không phải là làm ít đi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Straftat trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.