strahlen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strahlen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strahlen trong Tiếng Đức.

Từ strahlen trong Tiếng Đức có các nghĩa là chiếu sáng, soi sáng, tỏa sáng, radio, ra-đi-ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strahlen

chiếu sáng

(sparkle)

soi sáng

(sparkle)

tỏa sáng

(sparkle)

radio

(radio)

ra-đi-ô

(radio)

Xem thêm ví dụ

♫ dessen Strahlen
♫ Mà những tia sáng,
Sie sind nicht prunkvoll ausgestattet, doch sauber und in gutem Zustand; außerdem strahlen sie Würde aus.
Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm.
Dafür gibt es Richtlinien und Standards, die angeben, dass das Licht einen bestimmten Lux-Wert aufweisen soll und sehr gleichmäßig strahlen soll.
Chúng ta có điều lệ và tiêu chuẩn quy định rằng ánh sáng phải có cường độ nhất định và có sự đồng nhất cao.
Ich gehöre zu Rama, wie die Strahlen zur Sonne gehören.
Ta thuộc về Rama như ánh dương thuộc về Mặt Trời.
4 Christen strahlen zwar Gottes Herrlichkeit nicht dadurch wider, dass ihr Gesicht buchstäblich Strahlen wirft, aber sie erzählen anderen mit einem strahlenden Gesicht von der herrlichen Persönlichkeit und den herrlichen Vorsätzen Jehovas.
4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.
Sie strahlen Freude aus.
Họ rạng ngời hạnh phúc.
Der Apparat sendet Strahlen aus und löst dadurch Mutationen aus.
Chiếc máy phát ra phóng xạ, thúc đẩy quá trình đột biến ở người bình thường.
Richtet man den Strahl nach unten, sieht man, was direkt vor einem ist.
Khi chiếu đèn pin chếch xuống phía dưới, bạn thấy rõ ngay phía trước mình.
Gamma-Strahlen-Entseuchung in 30 Minuten!
Quá trình khử độc bằng tia samma sẽ bắt đầu sau 30 phút!
Warum strahlen zum Beispiel Vater und Mutter, wenn ihr Kind ihnen etwas schenkt, was es selbst gekauft oder gebastelt hat?
Chẳng hạn, nếu một đứa con mua hoặc làm một vật gì để tặng cha mẹ, tại sao cha mẹ mỉm cười sung sướng?
Diese Menschen lebten zwischen dem Äquator und dem südlichen Wendekreis, einer von den UV-Strahlen der Sonne verwöhnten Region.
Những người cổ đại này sống giữa khu vực xích đạo và vùng nhiệt đới, khu vực thấm đẫm tia UV từ mặt trời.
Strahlen Sie durch Ihr Lächeln Liebe, Frieden und Glück aus.
Hãy để cho nụ cười của các anh chị em chiếu rực tình yêu thương, sự bình an và hạnh phúc.
Helles Licht durchflutete den Raum, und das Strahlen wurde durch den Kronleuchter noch verstärkt, in dessen zahlreichen geschliffenen Kristallen das Licht reflektiert wurde, sodass der ganze Raum in allen Regenbogenfarben erleuchtet wurde.
Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi.
Das System misst die Flugzeit des Strahls und zeichnet auf, wie lange das Licht braucht um auf eine Oberfläche zu treffen und zurückzukehren.
Hệ thống đo tín hiệu thời gian di chuyển của tia sáng, đo quãng thời gian để ánh sáng chạm vào mặt vật chất và quay trở về.
Ihre Bemühungen hatten sich gelohnt, denn sie war wirklich strahlend schön an diesem Abend; doch es war mehr als das Kleid, was sie strahlen ließ.
Tất cả mọi nỗ lực của họ đã được đền đáp vì cô ấy trông hết sức xinh đẹp đêm đó, nhưng không phải chỉ chiếc áo đã làm cho cô ấy được rực rỡ.
Wie strahlen Jehovas Diener seine Herrlichkeit wider?
Tín đồ đấng Christ biểu lộ sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va qua những cách nào?
♫ dessen Strahlen
những tia sáng
Nun denken Sie darüber nach, wo wir heute in der Welt wären, wenn wir die Glühbirne hätten, aber man könnte Licht nicht fokussieren; wenn es einfach überall hin strahlen würde, wo es will, wenn man eine Glühbirne anmacht.
Hãy thử nghĩ thế giới hôm nay sẽ ra sao nếu chúng ta chỉ có bóng đèn, mà không thể tập trung ánh sáng được; ta mở 1 cái bóng đèn lên và nó chiếu sáng bất cứ nơi nào nó muốn.
14 Im Jahre 1931 wurde den Bibelforschern durch einen hellen Strahl der Wahrheit ein passender biblischer Name geoffenbart.
14 Vào năm 1931, một tia sáng lẽ thật đã tiết lộ cho các Học viên Kinh-thánh biết một tên rất thích hợp dựa trên Kinh-thánh.
Jehovas Diener strahlen gern seine Herrlichkeit wider
Tôi tớ Đức Giê-hô-va vui thích phản chiếu sự vinh hiển của Ngài
Mose 34:5-7). Er strahlte Gottes Herrlichkeit nicht allein dadurch wider, dass sein Gesicht eine Zeit lang Strahlen warf, sondern auch dadurch, dass er den Israeliten helfen wollte, Jehova kennen zu lernen und ihm zu dienen.
(Hê-bơ-rơ 11:27; Xuất Ê-díp-tô Ký 34:5-7) Ông phản chiếu sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va không những qua gương mặt tỏa sáng một thời gian mà còn qua nỗ lực giúp dân Y-sơ-ra-ên dần hiểu biết và phụng sự Đức Giê-hô-va.
Es gab Zeiten, in denen er sein Strahlen verdecken wollte.
Đã có lúc cậu đã từng cố giấu đi ánh sáng của mình,
Als Nachahmer Jesu strahlen Christen heute Jehovas Licht wider, indem sie sich am Predigtwerk beteiligen.
Để bắt chước Giê-su, ngày nay tín đồ đấng Christ phản chiếu ánh sáng của Đức Giê-hô-va khi tham gia vào công việc rao giảng.
Sie strahlen das Licht Christi aus und tragen dazu bei, dass wir seine Liebe verspüren.
Họ tỏa chiếu Ánh Sáng của Đấng Ky Tô và giúp chúng ta cảm nhận được tình yêu thương của Ngài dành cho chúng ta.
Ein Infrarotstrahl wird ausgestrahlt, und er ging durch den Strahl und hat sich so fotografiert.
Có một tia hồng ngoại chiếu ngang qua con mèo bước vào cái tia đó và tự chụp ảnh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strahlen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.