strategize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strategize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strategize trong Tiếng Anh.
Từ strategize trong Tiếng Anh có các nghĩa là thời khóa biểu, sắp giờ, chiến lược, đề nghị, xoay sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strategize
thời khóa biểu
|
sắp giờ
|
chiến lược
|
đề nghị
|
xoay sở
|
Xem thêm ví dụ
But it is also a strategic investment in the future of all mankind, because it's about the environment. Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường. |
They’ll help with everything from growing ad revenue to strategizing across many areas including setup, optimization, and maintenance. Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì. |
Withdrawn on 24 September, she joined Task Group 77.2 (TG 77.2) at Manus Island, Admiralties, for the invasion of the strategically important Philippines. Rút lui vào ngày 24 tháng 9, nó gia nhập Đội đặc nhiệm 77.2 tại đảo Manus thuộc quần đảo Admiralty, chuẩn bị cho việc tấn công tái chiếm Philippines. |
With the start if the Pacific War, Sumiyoshi commanded the 17th Army's heavy artillery units along with two supporting infantry regiments during the strategically significant Guadalcanal campaign in the Solomon Islands, including the Battle for Henderson Field. Chiến sự Thái Bình Dương bắt đầu, Sumiyoshi chỉ huy đơn Quân đoàn 17 Pháo binh hạng nặng cùng với 2 trung đoàn bộ binh, hỗ trợ cho quân Nhật trong chiến dịch quan trọng Guadalcanal trên quần đảo Solomon. |
Negotiators can negate this strategic advantage by positioning allies in the room to surround that individual. Các nhà đàm phán có thể phủ nhận lợi thế chiến lược này bằng cách định vị các đồng minh trong phòng để bao quanh cá nhân đó. |
Such alliances often are favourable when: The partners' strategic goals converge while their competitive goals diverge The partners' size, market power, and resources are small compared to the Industry leaders Partners are able to learn from one another while limiting access to their own proprietary skills The key issues to consider in a joint venture are ownership, control, length of agreement, pricing, technology transfer, local firm capabilities and resources, and government intentions. Các liên minh như vậy thường thuận lợi khi: Các mục tiêu chiến lược của các đối tác hội tụ trong khi các mục tiêu cạnh tranh của họ phân kỳ Quy mô, sức mạnh thị trường và tài nguyên của các đối tác là nhỏ so với các nhà lãnh đạo ngành Các đối tác có thể học hỏi lẫn nhau trong khi hạn chế quyền truy cập vào các kỹ năng độc quyền của riêng họ Các vấn đề chính cần xem xét trong một liên doanh là quyền sở hữu, kiểm soát, thời hạn thỏa thuận, giá cả, chuyển giao công nghệ, khả năng và nguồn lực của công ty địa phương và ý định của chính phủ. |
In 1970–1973, these strategic differences had become so acute that the Socialist Party of America changed its name to Social Democrats, USA. Trong những năm 1970-1973, những khác biệt chiến lược đã trở nên khẩn cấp và Đảng đã thay đổi tên thành Đảng Dân chủ Xã hội Hoa Kỳ. |
Some advantages of a strategic alliance include: Technology exchange This is a major objective for many strategic alliances. Một số lợi thế của liên minh chiến lược bao gồm: Trao đổi công nghệ Đây là một mục tiêu chính cho nhiều liên minh chiến lược. |
Eight dimensions of product quality management can be used at a strategic level to analyze quality characteristics. Tám chiều quản trị chất lượng sản phẩm là một mô hình trong quản trị chiến lược để phân tích các đặc điểm của chất lượng. |
DDMRP calls for the grouping of parts and materials chosen for strategic replenishment and that behave similarly into "buffer profiles." DDMRP kêu gọi nhóm các bộ phận và vật liệu được chọn để bổ sung chiến lược và hoạt động tương tự như "hồ sơ đệm". |
Because of its natural strategic position on a small peninsula into the Mediterranean Sea below the Taurus Mountains, Alanya has been a local stronghold for many Mediterranean-based empires, including the Ptolemaic, Seleucid, Roman, Byzantine, and Ottoman Empires. Do vị trí chiến lược tự nhiên của nó trên một bán đảo nhỏ vào biển Địa Trung Hải bên dưới dãy núi Taurus, Alanya đã là một thành trì địa phương cho nhiều đế quốc có trụ sở tại Địa Trung Hải, bao gồm Ptolemaic, Seleucid, Roman, Byzantine và Ottoman Empires. |
Other publications include the Armed Conflict Database; Survival, a journal on global politics and strategy; Strategic Survey, the annual review of world affairs; and Strategic Comments, online analysis of topical issues in international affairs. Các ấn phẩm khác bao gồm Dữ liệu xung đột vũ trang; Survival, một tạp chí về chính trị và chiến lược toàn cầu; Điều tra Chiến lược, đánh giá hàng năm về các vấn đề thế giới; và Các ý kiến Chiến lược, phân tích trực tuyến các vấn đề chuyên đề trong các vấn đề quốc tế. |
In 1610, Tokugawa Ieyasu moved the capital of Owari Province from Kiyosu, about seven kilometers (4.3 miles) away, to a more strategic location in present-day Nagoya. Năm 1610, Tokugawa Ieyasu dời đô của tỉnh Owari từ Kiyosu khoảng bảy cây số đến một vị trí chiến lược tại Nagoya ngày nay. |
The modern form of strategic alliances is becoming increasingly popular and has three distinguishing characteristics: They are frequently between firms in industrialized nations. Hình thức hiện đại của các liên minh chiến lược đang ngày càng trở nên phổ biến và có ba đặc điểm nổi bật: Họ thường xuyên giữa các công ty trong các quốc gia công nghiệp. |
Foreign policy of China Nine-Dash Line "Speech delivered to the Australian Strategic Policy Institute" (PDF). Trung Quốc xây đảo nhân tạo ở Biển Đông ^ “Speech delivered to the Australian Strategic Policy Institute” (PDF). |
There were however, some passages across the 200 metres (660 ft) deep ravines of Wadi-ur-Raqqad in west, strategically the most important one was at Ayn al Dhakar, a bridge. Tuy nhiên, đoạn khe núi sâu trên 200 mét (660 ft) của Wadi-ur-Raqqad ở phía tây có một cây cầu chiến lược quan trọng nhất tại Ayn al Dhakar. |
Goal-management provides organizations with a mechanism to effectively communicate corporate goals and strategic objectives to each person across the entire organization. Quản lý mục tiêu cung cấp cho các tổ chức một cơ chế để giao tiếp hiệu quả các mục tiêu của công ty và các mục tiêu chiến lược cho mỗi người trong toàn bộ tổ chức. |
By all appearances Israel’s scheme to seek help from Egypt is strategically sound. Xét theo bề ngoài, âm mưu của Y-sơ-ra-ên trong việc cầu cứu Ê-díp-tô là hợp lý về chiến lược. |
Nixon believed that Lennon's anti-war activities could cost him his reelection; Republican Senator Strom Thurmond suggested in a February 1972 memo that "deportation would be a strategic counter-measure" against Lennon. Nixon cho rằng ảnh hưởng của Lennon tới các vấn đề phản chiến có thể khiến ông thất cử, và Thượng nghị sĩ Strom Thurmond đã gợi ý vào tháng 2 năm 1972 rằng "việc trục xuất sẽ là một động thái phản công chiến lược" nhằm vào Lennon. |
By providing this information on the intranet, staff have the opportunity to keep up-to-date with the strategic focus of the organization. Bằng cách cung cấp thông tin này trên mạng nội bộ, nhân viên có cơ hội cập nhật thông tin chiến lược của tổ chức. |
" As a strategically , the United States honors our Mutual Defense Treaty with the Philippines , " said Alan Holst , acting public affairs officer at the embassy . " Là đồng minh chiến lược , Hoa Kỳ tôn trọng Hiệp ước phòng thủ chung của chúng tôi với Phi-líp-pin , " Alan Holst , là viên chức hành chính công ở đại sứ quán , đã nói . |
AusAID has approved an additional grant of US$15.0 million, under the AusAID-World Bank Strategic Partnership in Vietnam to this additional financing. Mới đây, AusAID cũng đã phê duyệt thêm một khoản tài trợ không hoàn lại bổ sung tương đương 15 triệu đô la Mỹ, trong khuôn khổ Đối tác Chiến lược giữa AusAID và Ngân hàng Thế giới hỗ trợ cho Việt Nam. |
After the fall of Saipan, the Japanese High Command predicted that the Allies would try to capture the Philippines, strategically important to Tokyo because of the islands' location between the oilfields of Southeast Asia and Japan. Từ khi mất Saipan, bộ chỉ huy Nhật tiên đoán Mỹ sẽ tìm cách đánh chiếm Philippines, có vị trí quan trọng chiến lược vì vị trí án ngữ các mỏ dầu ở Đông Nam Á và Nhật Bản. |
Although anti-aircraft guns and fighter aircraft had proved effective in the Great War, it was accepted there was little warring nations could do to prevent massive civilian casualties from strategic bombing. Dù các súng phòng không và máy bay chiến đấu cải thiện nhiều trong Thế chiến, người ta tin rằng rất ít quốc gia có thể bảo vệ được thường dân khỏi ném bom chiến lược. |
The KIO formed alliances with other ethnic groups resisting the Burmese occupation, and later despite its non-communist stance along with China informally supported the Communist Party of Burma (CPB), which held strategically sensitive parts of the country vis à vis the Kachin positions. Chính quyền Myanma, mặc dù không phải là nhà nước theo con đường cộng sản, cùng với việc hỗ trợ không chính thức của Trung Quốc đối với Đảng Cộng sản Burma (CPB), đang nắm giữ các khu vực nhạy cảm chiến lược của đất nước này đối diện với các vị trí của người Kachin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strategize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới strategize
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.