strata trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strata trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strata trong Tiếng Anh.

Từ strata trong Tiếng Anh có các nghĩa là địa tầng, tầng lớp xã hội, vỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strata

địa tầng

noun

tầng lớp xã hội

noun

vỉa

noun

These strata are the accumulated shells of those billions and billions of micro-organisms.
Những vỉa đá này là lớp vôi hoá do hàng tỉ tỉ vi sinh vật tích tụ xây nên.

Xem thêm ví dụ

Again, these are outcomes not just experienced by a few, but that resound across all strata of society.
Một lần nữa, những kết quả này không chỉ xảy ra với một số người, mà còn lan ra khắp mọi tầng lớp của xã hội
Studies of strata, the layering of rocks and earth, gave naturalists an appreciation that Earth may have been through many changes during its existence.
Các nghiên cứu về địa tầng, sự phân lớp đá và đất, là cơ sở để các nhà tự nhiên học cho rằng Trái Đất có thể đã trải qua nhiều thay đổi trong suốt quá trình tồn tại của nó.
Even without a microscope, you can see the cell strata.
Không cần kính hiển vi cũng thấy lớp tế bào.
The park has many Cambrian strata of oceanic sedimentary origin that shed insight into the explosive radiation of multicellular life on Earth.
Vườn quốc gia có nhiều tầng trầm tích kỷ Cambri nguồn gốc đại dương giúp ta có cái nhìn sâu sắc vào các bức xạ bùng nổ của cuộc sống đa bào trên Trái đất.
Fossils of Beelzebufo have been recovered from strata of the Maevarano Formation in Madagascar, dating to the late Cretaceous period, some 70 million years ago (Mya).
Hóa thạch Beelzebufo được tìm thấy ở địa tầng thuộc thành hệ Maevarano tại Madagascar, vào cuối kỷ Creta, khoảng 70 triệu năm trước (Mya).
We find in Solomonic strata the remains of monumental constructions, great cities with massive walls, the mushrooming of residential quarters with well-built clusters of the dwellings of the well-to-do, a quantum jump in the technical proficiency of the potter and his manufacturing processes.
Chúng tôi tìm thấy trong địa tầng của thời Sa-lô-môn những di tích của đền đài kỷ niệm, thành phố lớn với những tường thành to lớn, nhà ở mọc lên như nấm với nhiều nhà kiên cố của những người giàu có, một sự tiến bộ to lớn về tài nghệ của thợ gốm và cách thức chế tạo.
So we're seeing a rise of this availability being driven by mobile device proliferation, globally, across all social strata.
Chúng ta đang thấy sự gia tăng của văn hóa sẵn có này đang được thúc đẩy bởi sự phát triển thiết bị di động, trên toàn cầu, trên tất cả các tầng lớp hội.
In preparation, he joined Adam Sedgwick's geology course, then on 4 August travelled with him to spend a fortnight mapping strata in Wales.
Để chuẩn bị cho chuyến đi, ông đã theo học lớp địa lý của Adam Sedgwick, sau đó cùng ông này đi lập bản đồ địa tầng ở Wales trong mùa hè.
To the west, the strata folded by the Variscan rise from below the more recent marine deposits in the hills of Brittany and, to the east, the Ardennes, Hunsrück and Vosges.
Về phía tây, các địa tầng được bao bọc bởi Variscan nổi lên từ bên dưới các lớp trầm tích biển mới hình thành trong các ngọn đồi của vùng Brittany và, về phía đông, là ở Ardennes, Hunsrück và Vosges.
In Reserve Fund Planning, an effective date refers to the fiscal year's first day where changes, voted on at a condo or strata corporation Annual General Meeting, take effect regardless of whether the vote took place before or after the beginning of the fiscal year.
Trong Lập kế hoạch Quỹ dự trữ, một ngày có hiệu lực đề cập đến ngày đầu tiên của năm tài chính, nơi có thay đổi, được biểu quyết tại một cuộc họp thường niên của Tổng công ty hoặc Tổng công ty, có hiệu lực bất kể cuộc bầu cử diễn ra trước hoặc sau khi bắt đầu năm tài chính.
Most of the name changes took place in areas populated by ethnic Greeks in which a strata of foreign or divergent toponyms had accumulated over the centuries.
Phần lớn việc thay đổi tên gọi diễn ra tại các khu vực có người Hy Lạp cư trú, nơi mà một tầng lớp xã hội nước ngoài, hoặc khác nhau về địa danh đã tích lũy qua nhiều thế kỷ.
The first fossil found was dated to 4.4 million years ago on the basis of its stratigraphic position between two volcanic strata: the basal Gaala Tuff Complex (G.A.T.C.) and the Daam Aatu Basaltic Tuff (D.A.B.T.).
Phát hiện hóa thạch đầu tiên có niên đại 4,4 triệu năm trước, dựa trên khoảng thời gian của nó giữa 2 tầng núi lửa: tầng đáy phức hợp đá túp Gaala (GATC) và đá túp bazan Daam Aatu (DABT).
Its effect on the lives of people in all strata of society has been particularly profound.
Kinh-thánh ảnh hưởng sâu xa đến đời sống con người ở mọi tầng lớp xã hội.
The large majority of our children belong, as I already mentioned, to the most vulnerable strata of the Venezuelan population.
Như tôi vừa nêu, phần lớn trẻ em của chúng ta ở tầng lớp xã hội dễ bị tổn thương nhất của Venezuela.
During the 17th century, both religious and scientific speculation about the Earth's origin further propelled interest in the Earth and brought about more systematic identification techniques of the Earth's strata.
Trong suốt thế kỷ XVII, sự tranh luận nóng bỏng giữa tính ngưỡng và khoa học về nguồn gốc Trái Đất đã thúc đẩy những nghiên cứu sâu hơn về Trái Đất và dẫn đến các kỹ thuật xác định địa tầng của Trái Đất một cách hệ thống hơn.
The discovery of primitive, dinosaur-like ornithodirans such as Marasuchus and Lagerpeton in Argentinian Middle Triassic strata supports this view; analysis of recovered fossils suggests that these animals were indeed small, bipedal predators.
Việc phát hiện ra các ornithodiran nguyên thủy giống khủng long như Marasuchus và Lagerpeton thuộc địa tầng có tuổi Tam Điệp trung ở Argentina chứng minh cho quan điểm này; phân tích những hóa thạch được phục dựng lại cho thấy rằng những động vật này thực sự là các loài săn mồi nhỏ có hai chân.
Since the Bible clearly associates the Jezreel site with the period of Ahab, he views it as more reasonable to accept that these strata reflect the time of Ahab’s rule.
Vì Kinh Thánh liên kết rõ ràng địa thế Gít-rê-ên với thời A-háp, ông cho là việc chấp nhận rằng những gì trong các lớp địa tầng phản ảnh thời gian cai trị của A-háp là điều hợp lý hơn.
The island contains relatively limited strata of sedimentation surrounding its ancient uplands.
Hòn đảo này chứa các tầng trầm tích tương đối hạn chế xung quanh vùng cao nguyên cổ đại của nó.
Swiss people from all strata of society, whether Catholic or Protestant, from the liberal or conservative current, realised that the cantons would profit more if their economic and religious interests were merged.
Người Thụy Sĩ từ tất cả tầng lớp xã hội, theo Công giáo La Mã hay Tin Lành, từ khuynh hướng tự do đến bảo thủ, nhận thấy rằng các bang sẽ có lợi hơn nếu các lợi ích kinh tế và tôn giáo của họ được hợp nhất.
Depending on the strata through which the water has flowed, other ions may also be present including chloride, and bicarbonate.
Tùy thuộc vào địa tầng nước chảy, các ion khác cũng có thể có mặt bao gồm clorua, và bicarbonate.
The surrounding strata, if shale or mudstone, often contain slightly more than average and this may also be reflected in the ash content of 'dirty' coals.
Các địa tầng xung quanh, nếu là đá phiến sét hoặc bột kết, thường chứa phóng xạ nhiều hơn một chút so với trung bình và điều này cũng có thể thấy được trong thành phần tro của các loại than 'bẩn'.
The study showed the data set (called Vol-Strata) is not correlated to habitat quality.
Nghiên cứu cho thấy bộ dữ liệu (gọi là Vol-Strata) không tương quan đến chất lượng môi trường sống.
And that's because geologists of the future would kind of see a sharp shift in the strata of rock that is being laid down now.
Và đó là bởi vì các nhà địa chất trong tương lai sẽ có thể thấy một sự chuyển đổi lớn trong các tầng đá hiện giờ đang nằm ở dưới lòng đất.
The expedition recovered amber from the beaches of the Okhotsk Sea at the mouth of the Naiba River and upstream on the banks of the river eroding out of exposures of Naibuchi Formation strata.
Cuộc thám hiểm đã thu hồi hổ phách từ các bãi biển Okhotsk ở miệng của sông Naiba và thượng nguồn ở bờ sông bị xói mòn làm lộ ra lớp hệ tầng Naibuchi.
Beneath the lu-gal ("great man" or king), all members of society belonged to one of two basic strata: The "lu" or free person, and the slave (male, arad; female geme).
Bên dưới lu-gal ("người đàn ông vĩ đại" hay đức vua), tất cả thành viên xã hội thuộc về một trong hai trạng thái căn bản: "lu" hay người tự do, và nô lệ (nam giới, arad; phụ nữ geme).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strata trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.