stratified trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stratified trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stratified trong Tiếng Anh.

Từ stratified trong Tiếng Anh có nghĩa là được phân tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stratified

được phân tầng

adjective

Xem thêm ví dụ

The culture became increasingly stratified, as some graves contained no grave goods while others contained a large quantity of grave goods.
Nền văn hóa này ngày càng trở nên phân tầng, một số mộ táng không có đồ tùy táng trong khi những mộ khác thì lại có một lượng lớn đồ tùy táng.
We say it becomes more strongly stratified.
Chúng ta nói nó trở nên thỏa mãn hơn
As the Yayoi population increased, the society became more stratified and complex.
Khi dân số người Yayoi tăng lên, xã hội của họ trở nên phức tạp hơn.
They grew maize and other crops intensively, participated in an extensive trade network and had a complex stratified society.
Họ trồng ngô và các loại cây trồng khác, tham gia vào một mạng lưới thương mại rộng lớn và có một xã hội phân tầng phức tạp.
The second part discusses how local food production based on those domesticates led to the development of dense and stratified human populations, writing, centralized political organization, and epidemic infectious diseases.
Phần thứ hai thảo luận về cách địa phương sản xuất thực phẩm dựa trên những loài động vật thuần hóa dẫn đến sự phát triển quần thể dày đặc và phân tầng dân số loài người, văn tự, tổ chức chính trị tập trung, và các bệnh dịch truyền nhiễm.
Egyptian society was highly stratified, and social status was expressly displayed.
Xã hội Ai Cập đã có sự phân chia giai cấp ở mức độ cao, và địa vị xã hội đã được phân biệt rõ ràng.
The challenge that this phenomenon creates, what economists call employment polarization, is that it knocks out rungs in the economic ladder, shrinks the size of the middle class and threatens to make us a more stratified society.
Thử thách mà hiện tượng này tạo ra, gọi là sự phân cực việc làm, tức là loại trừ cấp bậc trong thang kinh tế, bó hẹp tầng lớp tiểu tư sản và có thể tạo ra một xã hội phân tầng hơn.
Moreover, by the latter half of Thutmose III's reign, the more prominent high officials who had served Hatshepsut would have died, thereby eliminating the powerful religious and bureaucratic resistance to a change in direction in a highly stratified culture.
Hơn nữa, ở nửa sau thời kỳ cầm quyền của Thutmose III, các quan chức cao cấp có thế lực từng phục vụ dưới quyền Hatshepsut có thể đã chết, vì thế hạn chế sự chống đối mạnh mẽ của tôn giáo và quan liêu tới một sự thay đổi trong một nền văn hoá phân tầng mạnh này.
If magma resides in a chamber for a long period, then it can become stratified with lower density components rising to the top and denser materials sinking.
Nếu macma nằm trong một buồng trong một thời gian dài, sau đó nó có thể trở thành phân tầng với các thành phần mật độ thấp tăng lên phía trên và các vật liệu đậm hơn bị chìm.
Nobles were stratified; kings and the highest-ranking nobility controlled large numbers of commoners and large tracts of land, as well as other nobles.
Giới quý tộc có tính phân tầng; vua và các quý tộc bậc cao nhất kiểm soát lượng lớn bình dân và đất đai, cũng như các quý tộc phụ thuộc.
By the time of the island's first contact with European travellers in 1824, Kosrae had a highly stratified society, typical of the surrounding islands of the time.
Khi hòn đảo tiếp xúc lần đầu với các nhà du hành châu Âu vào năm 1824, Kosrae đã có một xã hội phân chia giai cấp, giống như những hòn đảo lân cận cùng thời.
The vintage year generally refers to the year in which the fund was closed and may serve as a means to stratify VC funds for comparison.
"Năm hái nho" thường dùng để chỉ năm mà quỹ được đóng cửa và có thể phục vụ như một phương tiện để phân tầng quỹ VC để so sánh.
Archaeological excavations carried out since 1954 have unearthed antiquities from an artificial mound of 12 m (39 ft) height containing seven stratified layers, created by various occupants from 2300 BC up to the 18th century, including Kassites, Greeks, Portuguese and Persians.
Quá trình khai quật khảo cổ bắt đầu từ năm 1954 từ một gò đất nhân tạo cao 12 m (39 ft) gồm 7 phân tầng được xây dựng và hình thành bởi những Người Kassite, Bồ Đào Nha và Ba Tư từ năm 2300 TCN cho đến thế kỷ 18.
Also in this period, villages began to become socially stratified and develop into chiefdoms with the development of large ceremonial centers, interconnected by a network of trade routes for the exchange of luxury goods, such as obsidian, jade, cacao, cinnabar, Spondylus shells, hematite, and ceramics.
Cũng trong giai đoạn này, làng mạc bắt đầu phân tầng và phát triển thành các bộ tộc với các trung tâm nghi lễ lớn, được kết nối với nhau bởi một hệ thống các tuyến đường buôn bán trao đổi hàng hóa xa xỉ như đá obsidian, ngọc thạch, hạt ca cao, chu sa, vỏ Spondylus, Hematit và đồ gốm.
This problem was surmounted in 1999 with the invention of the stratified continuous (inner) lumen, and the kinetic acoustic mechanism in 2002.
Vấn đề này đã được khắc phục vào năm 1999 với sự phát minh của lumen liên tục phân tầng (bên trong) và cơ chế âm thanh động học vào năm 2002.
It will stratify society as much as it liberates it.
Nó sẽ phân tầng xã hội cũng nhiều như nó giải phóng xã hội vậy.
Another trend that developed throughout Japanese history was that of increasing martial specialization as society became more stratified over time.
Một xu hướng khác phát triển trong suốt lịch sử Nhật Bản là việc tăng cường chuyên môn hóa về võ thuât, vì xã hội đã trở nên phân tầng hơn theo thời gian..
Under worse case conditions (such as when the reservoir is full or near full), the stored water is strongly stratified and large volumes of water are being released to the downstream river channel via bottom level outlets, depressed temperatures can be detected 250 - 350 kilometres downstream.
Trong trường hợp tồi tệ hơn (chẳng hạn như khi các hồ chứa đầy hoặc gần đầy, nước trữ lại có sự phân tầng mạnh và khối lượng nước lớn được xả qua các kênh xả đáy) nhiệt độ giảm có thể kéo dài đến 250–350 km phía hạ lưu .
This has changed earlier assumptions that complex construction arose only after societies had adopted agriculture, become sedentary, often developed stratified hierarchy, and generally also developed ceramics.
Điều này đã thay đổi các giả định trước đó rằng xây dựng phức tạp chỉ phát sinh sau khi các xã hội đã canh tác nông nghiệp, ít di chuyển, thường phát triển phân cấp chồng và nói chung cũng phát triển gốm sứ.
Much like the regular labor market, self-employment in the United States is stratified across racial lines.
Giống như thị trường lao động thông thường, việc làm nghề tự do ở Hoa Kỳ được phân tầng theo chủng tộc.
4100–2900 BC calibrated), the volume of trade goods transported along the canals and rivers of southern Mesopotamia facilitated the rise of many large, stratified, temple-centered cities (with populations of over 10,000 people) where centralized administrations employed specialized workers.
Tới thời điểm giai đoạn Uruk (khoảng 4100–2900 trước Công nguyên), khối lượng hàng hóa trao đổi được vận chuyển dọc theo những con kênh và những con sông phía nam Lưỡng Hà đã tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát sinh nhiều thành bang phân tầng xã hội có những ngôi đền ở trung tâm lớn (với dân số hơn 10,000 người) nơi các cơ quan hành chính tập trung sử dụng những nhân công chuyên nghiệp.
If these conditions do not hold, stratified sampling or cluster sampling may be a better choice.
Nếu những điều kiện này không giữ vững thì lấy mẫu phân tầng hoặc chọn mẫu cụm có thể là một lựa chọn tốt hơn.
Because the salt water coming in from the sea is denser than freshwater, the water in the Baltic is stratified, with salt water at the bottom and freshwater at the top.
Do nước mặn từ biển vào là nặng hơn so với nước ngọt nên nước trong biển Baltic bị phân tầng, với nước mặn ở phía đáy còn nước ngọt ở bề mặt.
In addition, during glacial periods, the hydrography is such that a possible cause of reduced circulation is the production of stratified oceans.
Ngoài ra, trong thời kỳ băng giá, thủy văn là một nguyên nhân có thể làm giảm lưu thông là sản xuất đại dương phân tầng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stratified trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.