strategy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strategy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strategy trong Tiếng Anh.

Từ strategy trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến lược, Chiến lược, binh cơ, Chiến lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strategy

chiến lược

noun

A sandbag strategy can help you make your quarterly numbers.
Một chiến lược bị cát có thể giữ doanh số hàng quý của bạn.

Chiến lược

noun (high level plan to achieve objectives in uncertain conditions)

Our investment strategy was simple.
Chiến lược đầu tư của bọn tôi rất đơn giản.

binh cơ

noun

Chiến lược

Miss Albright just pitched me your entire P.R. Strategy.
Cô Albright đây vừa cho tôi rõ toàn bộ chiến lược quảng cáo của công ty.

Xem thêm ví dụ

Such mitigation strategies have already been implemented at some sites.
Các chiến lược giảm nhẹ như vậy đã được thực hiện tại một số địa điểm.
So this is an example of one unique Nash equilibrium that happened to be a very strong one, a dominant strategy, Nash Equilibrium.
Vì vậy, đây là một Ví dụ về một cân bằng Nash duy nhất đã xảy ra là một công cụ rất mạnh, một chiến lược trội, cân bằng Nash.
And that was the first introduction of essentially a military concept of strategy into the business world.
Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh.
If you are using Enhanced CPC, Manual CPC or Viewable CPM bidding strategies then you can also set bid adjustments for better control over when and where your ad appears.
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.
The 'target return on ad spend (ROAS)' bid strategy fully automates the management of your bids to maximise the value which you get from your Shopping campaign.
Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm.
The strategy includes public outreach , rapid response , access to health services , and ensuring clean water , sanitation and waste management .
Chiến lược bao gồm chương trình cứu trợ người dân , phản ứng nhanh , cung cấp dịch vụ y tế , và đảm bảo nguồn nước sạch , tình trạng vệ sinh và xử lý chất thải .
In a slow economy like ours, re-inhabitation is one of the more popular strategies.
Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả.
He can anticipate tactical strategies.
Anh ta đoán được chiến thuật của chúng ta.
One of the Apologie's main strategies was to use the contradictory philosophies of skepticism and stoicism, personalized by Montaigne on one hand, and Epictetus on the other, in order to bring the unbeliever to such despair and confusion that he would embrace God.
Một trong những chiến lược chính của cuốn Apologie là sử dụng hai triết lý sống đối nghịch nhau, hoài nghi và khắc kỷ, thể hiện qua tính cách của Montaigne và Epictetus nhằm đẩy người không có niềm tin vào tình trạng tuyệt vọng và hoang mang để rồi cuối cùng chấp nhận đến với Chúa.
Have a strategy that will help to ensure that if someone leaves your organization and their account credentials are terminated, the organization will maintain access to your Tag Manager account.
Việc đề ra một chiến lược sẽ giúp đảm bảo rằng nếu có ai đó rời khỏi tổ chức của bạn và thông tin đăng nhập tài khoản của họ bị chấm dứt, tổ chức sẽ vẫn có quyền truy cập vào tài khoản Trình quản lý thẻ.
There were adventure games, quiz games, strategy games, and action games.
Có những trò chơi như mạo hiểm, thi đố, chiến lược và hành động.
1999: The company's strategy is streamlined further to focus on a small number of strong consumer brands.
1999: Chiến lược của công ty được sắp xếp hợp lý hơn nữa để tập trung vào một số ít thương hiệu tiêu dùng mạnh mẽ.
Angels were her coping strategy.
Thiên thần chỉ là các bi kịch lặp lại của bà ấy.
8 Jehovah, through Isaiah, reveals the strategy of Judah’s enemies.
8 Qua Ê-sai, Đức Giê-hô-va tiết lộ chiến lược của kẻ thù của Giu-đa.
Conversely, you might find that you perform really well in one marketplace and not in another, so you might want to reconsider your strategy and divest from all but one or two marketplace campaigns.
Ngược lại, bạn có thể nhận thấy rằng bạn hoạt động thực sự tốt ở một thị trường và không tốt ở thị trường khác, do đó bạn có thể muốn xem xét lại chiến lược của mình và rút khỏi tất cả ngoại trừ một hoặc hai chiến dịch thị trường.
Importing distributors are a good market entry strategy for products that are carried in inventory, such as toys, appliances, prepared food.
Nhà phân phối nhập khẩu là một chiến lược thâm nhập thị trường tốt cho các sản phẩm được mang theo trong kho, như đồ chơi, thiết bị, thực phẩm chế biến sẵn.
Retail strategies with Analytics 360 and DoubleClick Bid Manager
Chiến lược bán lẻ với Trình quản lý giá thầu DoubleClick và Analtyics 360
WASHINGTON, February 2, 2012 - The World Bank Board of Directors today approved the Vietnam Climate Change Development Policy Operation, the first of a series of three operations to support the development and adoption of priority actions to strengthen policies, strategies and institutions needed to respond to Climate Change.
Washington DC, ngày 2 tháng 2 năm 2012 – Hôm nay, Ban Giám đốc Ngân hàng Thế giới đã phê chuẩn Khoản vay Chính sách Phát triển về Biến đổi Khí hậu, là khoản vay đầu tiên trong chương trình hỗ trợ gồm ba khoản vay hỗ trợ việc xây dựng và thông qua các hành động ưu tiên nhằm củng cố chính sách, chiến lược và tổ chức thể chế cần thiết giúp ứng phó với biến đổi khí hậu.
Edwards has written articles and reports on radiation standards, radioactive wastes, uranium mining, nuclear proliferation, the economics of nuclear power, non-nuclear energy strategies.
Dr. Edwards đã viết nhiều bài báo và báo cáo về tiêu chuẩn bức xạ, chất thải phóng xạ, khai thác uranium, sự phát triển hạt nhân, kinh tế của điện hạt nhân, các chiến lược năng lượng phi hạt nhân.
Chief Business Officer is a corporate senior executive who assumes full management responsibility for the company’s deal making, provides leadership and execute a deal strategy that will allow the company to fulfill its scientific/technology mission and build shareholder value, provides managerial guidance to the company’s product development staff as needed.
Giám đốc kinh doanh là một giám đốc điều hành cấp cao của công ty, chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ việc thực hiện thỏa thuận của công ty, cung cấp khả năng lãnh đạo và thực hiện chiến lược thỏa thuận cho phép công ty hoàn thành sứ mệnh khoa học / công nghệ và xây dựng giá trị cổ đông, hướng dẫn quản lý cho sản phẩm của công ty nhân viên phát triển khi cần thiết.
In harmony with its lending strategy, poverty reduction is the main aim of ADF activities.
Để hài hòa với chiến lược cho vay, giảm nghèo là mục tiêu chính của các hoạt động của ADF.
Material requirements planning (MRP) and manufacturing resource planning (MRPII) are both incremental information integration business process strategies that are implemented using hardware and modular software applications linked to a central database that stores and delivers business data and information.
Lập kế hoạch yêu cầu vật liệu (MRP) và lập kế hoạch tài nguyên sản xuất (MRPII) đều là chiến lược quy trình kinh doanh tích hợp thông tin gia tăng được thực hiện bằng các ứng dụng phần cứng và phần mềm mô đun được liên kết với cơ sở dữ liệu trung tâm lưu trữ và cung cấp dữ liệu và thông tin kinh doanh.
How does the Commissions pay-per-conversion bid strategy interact with the CPC auction?
Chiến lược giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi hoạt động với phiên đấu giá CPC như thế nào?
Other publications include the Armed Conflict Database; Survival, a journal on global politics and strategy; Strategic Survey, the annual review of world affairs; and Strategic Comments, online analysis of topical issues in international affairs.
Các ấn phẩm khác bao gồm Dữ liệu xung đột vũ trang; Survival, một tạp chí về chính trị và chiến lược toàn cầu; Điều tra Chiến lược, đánh giá hàng năm về các vấn đề thế giới; và Các ý kiến Chiến lược, phân tích trực tuyến các vấn đề chuyên đề trong các vấn đề quốc tế.
I even was a business consultant, doing strategies and tactics.
Thậm chí tôi từng là một cố vấn kinh doanh, hoạch định nên chiến lược và thủ thuật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strategy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.