Strecke trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Strecke trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Strecke trong Tiếng Đức.
Từ Strecke trong Tiếng Đức có các nghĩa là đoạn thẳng, đoạn thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Strecke
đoạn thẳngnoun (Linie, die von zwei Punkten begrenzt wird) |
đoạn thẳngverb |
Xem thêm ví dụ
Welche Strecke die Eisenbahn auch baut, sie müssen sich mit Beecher und Baxter einigen. Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter. |
Das Team, das die Strecke zuerst zweimal absolviert hat, gewinnt. Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng. |
Über eine lange Strecke verfehlt man dabei sein Ziel beträchtlich (Hebräer 3:12). Con tàu chỉ lệch hướng một ly, nó có thể đi xa đích một dặm.—Hê-bơ-rơ 3:12. |
Jehova sagte nun zu Moses: ‚Strecke deine Hand aus, und packe sie beim Schwanz.‘ Đức Giê-hô-va bèn phán cùng Môi-se rằng: Hãy giơ tay ngươi ra nắm đuôi nó. |
Strecken Sie Ihre Hände aus! Đưa tay ra. |
Und nichts, und niemand, wird mich davon abhalten ihn zur Strecke zu bringen. Và không có gì, và không ai sẽ ngăn tôi hạ gục hắn. |
Auf dieser Strecke wurde das Schiff während der kommenden Jahre eingesetzt. Du thuyền đã dùng cho mục đích này trong nhiều năm. |
Du streckst die Brust raus. Ngươi đang thở hổn hển. |
Und der Typ, der 1904 den olympischen Marathon in dreieinhalb Stunden gewann, der Typ trank Rattengift und Brandy, während er auf der Strecke unterwegs war. Và người đó đã chiến thắng cuộc thi marathon Olympic 1904 trong 3 tiếng rưỡi, người đó đã uống thuốc diệt chuột và rượu mạnh khi anh ta chạy suốt vòng đua. |
Ich war beeindruckt, dass Simone, obwohl es ihr gesundheitlich nicht gut ging, jede Woche die Strecke von 56 Kilometern auf sich nahm, um mir die Bibel näherzubringen. Tôi cảm động khi thấy chị Simone có vấn đề về sức khỏe nhưng vẫn đi 56km mỗi tuần để giúp tôi tìm hiểu Kinh Thánh. |
Nur ungern gestatteten uns die Ärzte und Krankenschwestern, unsere Hände durch die Kunststoffabdeckung zu strecken, um einen Tropfen Öl auf die einzige freie Stelle zu träufeln, die nicht von dem großen Kopfverband bedeckt war. Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé. |
Die Blackbox zu haben wird dir helfen, Percy zur Strecke zu bringen. Có chiếc hộp đen đó sẽ giúp cô hạ bệ Percy |
Eine weniger schwierige Strecke würde über 1 600 Kilometer führen. Nếu đi theo con đường khác ít trở ngại hơn, họ sẽ phải vượt khoảng 1.600 kilômét. |
Die gesamte Strecke von Genf nach Shanghai konnte ohne Unterbrechung durch Pannen zurückgelegt werden. Zerotracer bao phủ các tuyến đường từ Genève đến Thượng Hải mà không bị gián đoạn do sự cố kỹ thuật. |
Wenn Sie sich geistig weiter strecken als je zuvor, fließt Ihnen diese Macht zu.22 Dann wird Ihnen die tiefgreifende Bedeutung der Worte im englischen Original des Kirchenlieds „Der Geist aus den Höhen“ bewusst: Khi phần thuộc linh của các anh chị em vươn qua khỏi bất cứ điều gì mà các anh chị em đã từng làm trước đây, thì quyền năng của Ngài sẽ tuôn tràn vào anh chị em.22 Và sau đó các anh chị em sẽ hiểu được ý nghĩa sâu sắc của những lời chúng ta hát trong bài thánh ca “Thánh Linh của Thượng Đế”: |
Eine Machbarkeitsstudie ergab, dass der Bau einer U-Bahn-Strecke von der Münchner Freiheit über den Hauptbahnhof zur Implerstraße baulich machbar wäre. Một nghiên cứu khả thi cho thấy việc xây dựng một tuyến tàu điện ngầm từ Münchner Freiheit qua Hauptbahnhof đến Implerstraße sẽ có tính khả thi về mặt xây dựng. |
Streck die Hände aus. Đưa tay ông đây. |
Familienväter müssen manchmal auf der Suche nach Arbeit weite Strecken zurücklegen und Frau und Kinder möglicherweise monate- oder jahrelang allein lassen. Những người chủ gia đình có thể phải đi thật xa tìm việc, bỏ vợ con ở nhà nhiều tháng, hoặc nhiều năm. |
Also, strecken Sie die Arme aus. Giờ thì, giữ cái này. |
" Die Strecke ist endgültig gesäubert. Đường đi đã hoàn toàn thông suốt. |
Strecken Sie die Finger so aus. Bây giờ đưa ngón tay ra như thế này. |
Dabei verkehrt sie zwischen Westfriedhof und Kolumbusplatz auf der Strecke der U1, zwischen Hauptbahnhof und Innsbrucker Ring verkehrt sie auf der Strecke der U2. Nó hoạt động giữa Westfriedhof và Kolumbusplatz trên tuyến đường của U1, giữa Hauptbahnhof và Innsbrucker Ring chạy trên tuyến đường của U2. |
Wenn du dich morgen verzählst, wird das eine kurze Strecke. Mai mà cháu đếm bước sai nhịp nữa, nó sẽ hại chết cháu luôn đấy. |
Sofern lange Strecken mit dem Auto gefahren werden müssen, können sich die Mitglieder einer Autogruppe die Fahrtkosten teilen. Khi phải lái xe nhiều, những người đi cùng xe có thể phụ giúp tiền xăng. |
An einem gewöhnlichen Tag legte er diese Strecke durch die Stadt vielleicht zwei oder drei Mal zurück, mit ebenso unbequemen, schweren Lasten. Trung bình một ngày, người ấy chỉ có thể đi hai hoặc ba chuyến cả đi và về ngang qua thị trấn để đem giao các gánh củi nặng nề bất tiện giống như vậy. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Strecke trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.