Strom trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Strom trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Strom trong Tiếng Đức.

Từ Strom trong Tiếng Đức có các nghĩa là sông, hà, dòng sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Strom

sông

noun (Ein Wasserstrom, der in einem Bett von höherem zu niederem Grund fließt und schließlich in einen See oder Ozean münder bzw. in Wüstengegenden im Boden versickert.)

Die voll sind mit Babyknochen und Strömen von Blut?
Có hàng núi xương trẻ con và dòng sông máu ư?

noun

dòng sông

noun

Die voll sind mit Babyknochen und Strömen von Blut?
Có hàng núi xương trẻ con và dòng sông máu ư?

Xem thêm ví dụ

Er beneidet die Jugendlichen in der Nachbarstadt, weil sie über den Luxus von fließendem Wasser und Strom verfügen.
Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện.
Angenommen, wir könnten den Schrotthaufen reparieren, haben wir keinen Weg, ihn mit Strom zu versorgen.
Giả sử chúng ta có thể sửa " đống rác " đó, thì cũng không có năng lượng cho nó.
Oder Strom und Gas.
Điện và ga nữa.
Aber was wir grundsätzlich festgestellt haben in Bezug auf diese Suchanfragen, welche zu Tausenden pro Sekunde eintreffen, ist dass sie überall dort vorhanden sind, wo es Strom gibt.
Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện.
Des weiteren ist niemals ein buchstäblicher Strom im Tempel in Jerusalem entsprungen.
(E-xơ-ra 1:1, 2) Hơn nữa, không có dòng sông nào theo nghĩa đen từ trong đền thờ Giê-ru-sa-lem chảy ra cả.
Der „Strom von Wasser des Lebens“ steht für alles, was Jehova vorgesehen hat, um gehorsame Menschen von Sünde und Tod zu befreien.
Sông nước sự sống” tượng trưng cho những sắp đặt của Đức Giê-hô-va nhằm giải thoát những người biết vâng lời khỏi tội lỗi và sự chết.
„Und es soll geschehen im Schlußteil der Tage, daß der Berg des Hauses Jehovas fest gegründet werden wird über dem Gipfel der Berge, und er wird gewißlich erhaben sein über die Hügel; und zu ihm sollen alle Nationen strömen“ (Jesaja 2:2).
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
Aber wann fließt dieser Strom, und was bedeutet das für uns heute?
Nhưng dòng sông ấy chảy ra khi nào, và có ý nghĩa gì cho chúng ta ngày nay?
Erst nach Vollendung dieses Vorgangs können die Wolken ihren Regen zur Erde fallen lassen, damit sich die Ströme bilden, die das Wasser wieder dem Meer zuführen.
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
Die Reise durch den Strom der Zeit sollte deinen Zustand umkehren.
Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình.
Der erzeugte Strom von Solar- und Windenergie macht gerade einmal die Hälfte des Verlustes der Kernkraft aus.
Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân.
Du öffnest dich selbst und schwimmst mit dem Strom,... wohin auch immer das Universum dich trägt.
Anh mở lòng ra và cứ thế trôi... đến bất cứ nơi nào vũ trụ đưa anh tới.
Wen sieht man nach Jerusalem strömen, und wie nimmt Jehova sie auf?
Những ai đang đổ về Giê-ru-sa-lem, và Đức Giê-hô-va tiếp nhận họ như thế nào?
Und da alle zur selben Zeit in die Geschäfte strömen, machen das Gedränge in den Läden und die Warteschlangen an den Kassen das Einkaufen zu einer nervenaufreibenden Angelegenheit.
Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm.
Lagert man Strom in einer Batterie und entnimmt ihn wieder, hat man jedes Mal einen Verlust von 20-40 %.
Mỗi khi bạn sạc pin rồi rút ra, nó sẽ mất khoảng 20-40% năng lượng.
Ein Fässchen auf der Terrasse und die Frauen strömen vom Strand zu uns.
Bọn mình bỏ một két bia trên sàn và con gái sẽ ra đầy bờ biển ý mà.
Das ist ein massiver reißender Strom aus frischem Schmelzwasser der sich geradewegs durch das Grönlandeis gräbt hinab auf das Felsgestein.
Đây là dòng chảy ồ ạt cùa nước tan ra từ băng nó chảy xuyên qua tảng băng Greenland xuống đá nền bên dưới.
In ihn münden bei Fort Snelling der Minnesota River, bei Hastings der St. Croix River, bei Wabasha der Chippewa River und viele weitere kleine Ströme im Südosten.
Tiếp theo nó nhập với Sông Minnesota River tại Fort Snelling, Sông St. Croix gần Hastings, Sông Chippewa tại Wabasha và nhiều dòng suối khác.
Wo befinden wir uns heute im Strom der Zeit?
Giờ đây chúng ta đang ở điểm nào trong dòng thời-gian?
Wir sind imstande, jetzt Gebäude zu bauen, die ihren ganzen Strom selbst erzeugen, die viel von ihrem Wasser recyceln, die viel komfortabler sind als Standardgebäude, die Tageslicht verwenden etc, und... langfristig gesehen auch weniger kosten.
Ngày nay chúng ta có thể xây dựng các công trình tự sản xuất nặng lượng, và tái chế phần lớn nước đã sử dụng, đó là những công trình tiện nghi hơn rất nhiều so với các công trình thông thường. sử dụng ánh sáng tự nhiên, vân vân, và tổng chi phí sẽ giảm rất nhiều.
Was passiert, wenn der Strom ausfällt?
Chuyện gì sẽ xảy ra khị cúp điện?
Und diesseits des Stromes und jenseits standen Bäume des Lebens, die zwölf Fruchternten hervorbringen, indem sie jeden Monat ihre Früchte geben.
Ở giữa phố thành và trên hai bờ sông cũng có cây sự sống trổ mười hai mùa, mỗi tháng một lần ra trái; và những lá cây đó dùng để chữa lành cho các dân”.
9 Denn ich, der Herr, werde sie hervorbringen lassen wie ein sehr fruchtbarer Baum, der in gutes Land an einem reinen Strom gepflanzt ist und viel köstliche Frucht bringt.
9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý.
1959 erhielt die Gemeinde elektrischen Strom.
Năm 1959, người ta đã đưa điện vào khu vực này.
Sonst könnte ja jeder rein, indem er den Strom abstellt.
Mặt khác thì, không ai có thể mở cửa nơi này bằng cách vô hiệu hóa máy phát.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Strom trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.