Stück trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Stück trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Stück trong Tiếng Đức.
Từ Stück trong Tiếng Đức có nghĩa là mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Stück
mảnhnoun Man muss nicht etwa erst die Stücke ausschneiden und umherbewegen. Không thể cắt các mảnh ra và xếp. |
Xem thêm ví dụ
Dies hier ist der Raum für den Bach einige seiner Stücke schrieb. Đây là căn phòng mà Bach viết một số bản nhạc. |
Ich hätte gerne gegrillte Rinderfillet mit 6 Stücke lemon chicken, eigentlich 8 Stücke. Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng. |
Letzten Frühling haben wir "Virtueller Chor 3" herausgebracht, "Water Night" [Wassernacht], ein weiteres Stück von mir, diesmal fast 4.000 Sänger aus 73 verschiedenen Ländern. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
(Gelächter) Jeder einzelne ist aus verschiedenen Stücken zusammengesetzt. (Cười) Mỗi con bướm được tạo nên bởi những mẩu khác nhau. |
Du rennst ihm hinterher und er bleibt immer ein Stück vor dir. Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp. |
Das ist fast wie bei einem Puzzle, bei dem sich die Stücke überlappen. " Cái này giống chơi xếp hình, trừ các mảnh lặp. " |
Ich habe mit jedem Einzelnen gesprochen und die würden alle sterben, wenn sie ein Stück von dir kriegen könnten. Tao đã nói chuyện với từng đứa và tất cả bọn chúng đang nóng lòng để xé mày ra từng mảnh. |
Fahren wir ein Stück. Đi với tôi đi. |
Ein Beispiel: In früheren Zeiten waren Ärzte überzeugt, man könne Lungenentzündung dadurch heilen, daß man ein lebendiges Huhn teilt und die beiden Stücke auf die Brust des Patienten legt. Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân. |
Du kannst es nicht mal zugeben, weil du ein Stück Dreck bist. Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi. |
Timotheus war die rechte Hand von Paulus und der Apostel hielt große Stücke auf ihn. Ti-mô-thê là một phụ tá rất được sứ đồ Phao-lô quý trọng. |
3 Die Versammlungen werden so viele Handzettel erhalten, dass jeder Verkündiger bis zu 50 Stück bekommen kann. 3 Các hội thánh sẽ nhận đủ giấy mời để mỗi người công bố có khoảng 50 tờ. |
Sie hatten schon ein Stück Weg hinter sich, da schickte Jesus ein paar Jünger voraus in ein samaritisches Dorf. Sie sollten dort eine Unterkunft suchen. Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi. |
Der mochte den Geschmack seines Sohns so sehr, dass er um ein zweites Stück bat. Nhà vua thích bánh đó tới nỗi, ông ta yêu cầu 1 miếng nữa. |
Die Menschen wünschen sich ordentliche Häuser und ein Stück Land, einen Garten mit Bäumen und Blumen. Thói thường người ta muốn một căn nhà thích hợp, và mảnh đất với cây cối, bông hoa và vườn tược. |
Ich kann irgendwem ein Stück Hypertext zeigen, eine Seite, die Links hat, und wir klicken auf den Link und bing -- da ist eine andere Hypertext- Seite. Tôi có thể cho xem một phần siêu văn bản, một trang có đường liên kết, và khi ta bấm vào đường truyền và bing - một trang siêu văn bản khác mở ra. |
Sie haben das nötige Talent für eine kleine Statistenrolle in Alf Gorfas neuem Stück. Cô có đủ tố chất ngôi sao cho một vai diễn khách mời nhỏ trong vở diễn mới của Al Funcoot. |
Sie hatten diesen Weg aus freien Stücken eingeschlagen, und so ließ er sie gewähren. Họ đã tự ý chọn con đường ấy, vì vậy Đức Chúa Trời cho phép họ làm điều đó. |
Interessant finde ich, dass das Licht, das durch die Tür einfällt, nicht den gesamten Raum erleuchtet, sondern nur ein kleines Stück unmittelbar vor der Tür. Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa. |
Viele dieser Stücke werden später in Museen, Biennalen und Triennalen auf der ganzen Welt gezeigt. Rất nhiều những tác phẩm, sau đó, đã được trưng bày ở các bảo tàng, triển lãm, hai, ba năm một lần, trên khắp thế giới. |
Und es würde mich kein Stück jucken. Và việc đó chẳng hề khiến tớ bận tâm chút nào. |
Mein Sohn wird euch die Schwänze in Stücke hacken! Con tao sẽ thái chúng mày ra thành mì! |
Hier, die Kamera versteht sogar wie sie das Stück Papier halten, so kann ich ein Rennspiel spielen. Đây này, chiếc camera hiểu cách bạn nắm tờ giấy và chơi trò đua xe. |
Sie hat ein Stück dieser Würmer zu fassen gekriegt. Nó đang vồ lấy đầu chóp của con giun này |
Während die Angehörigen des natürlichen Israel auf Grund ihrer Geburt Gott hingegeben waren, haben sich ihm die Glieder des Israels Gottes aus freien Stücken hingegeben. Trong khi những thành viên của dân Y-sơ-ra-ên xác thịt trở thành dân dâng mình của Ngài chỉ vì lý do sanh ra trong dân ấy, còn các thành viên của dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời trở thành dân dâng mình của Ngài do sự lựa chọn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Stück trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.