Studie trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Studie trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Studie trong Tiếng Đức.
Từ Studie trong Tiếng Đức có nghĩa là nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Studie
nghiên cứuverb Was sagen uns diese und zahlreiche andere Studien? Những cuộc nghiên cứu này và nhiều cuộc nghiên cứu khác cho chúng ta biết điều gì? |
Xem thêm ví dụ
Viele aufrichtige Menschen haben dadurch die gute Botschaft gehört und begonnen, die Bibel zu studieren. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Möchtest du einmal studieren? Các em có dự định theo học một trường đại học không? |
So beschrieben Sie die Studie der Nibiru in Ihrem Logbuch. Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình. |
Sie können Mathematik studieren. Bạn có thể học toán. |
Der zweite Punkt, den ich Sie bitten möchte, abzuwägen, ist der Fürsorgestandard, der für die Teilnehmer während der Studie gilt. Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào. |
Studien haben gezeigt, dass mehr Mitbestimmungsrecht über ihre Arbeit Angestellte glücklicher und produktiver macht. Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn. |
Daraufhin war er bereit, mit Jehovas Zeugen die Bibel zu studieren. Rồi ông nhận học hỏi với Nhân-chứng Giê-hô-va. |
5 Vielleicht bittet dich ein Bruder vom Dienstkomitee, mit jemand, der kein aktiver Verkündiger mehr ist, die Bibel zu studieren und spezielle Kapitel aus dem Gottes-Liebe-Buch durchzugehen. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Diesen Stoff können wir verwenden, wenn Personen, die die Bibel studieren, auf einem bestimmten Gebiet mehr Aufschluss benötigen. Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó. |
Studieren nicht erlaubt. Họ cấm chúng tôi học hỏi. |
Wie aus einer im Londoner Independent veröffentlichten Studie hervorgeht, wird es manchmal sogar für Wege von weniger als einem Kilometer gebraucht. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
Der zweite Punkt auf meiner Liste ist das Studieren. Điều thứ hai trên bản liệt kê của tôi là học. |
Als Mary und ihr Mann Serafín die Eltern schließlich antrafen, hatten diese bereits das Buch Du kannst für immer im Paradies auf Erden leben* und eine Bibel und wollten unbedingt studieren. Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi. |
Das ist genau das, warum ich ihn studiere. Nó chính xác như những gì tôi đã nghiên cứu về anh ấy. |
Bald entwickelte sich folgende Routine: Daniels ehemalige Studien brauchten emotionalen Beistand und bekamen ihn von Sarah. Điều này đã trở thành điệp khúc: Các học viên cũ của anh Daniel cần được khích lệ và chị Sarah đã giúp họ. |
Meine Damen und Herren der Jury, einige Beweise: Dan Ariely, einer der großartigen Ökonomen unserer Zeit -- er und drei Kollegen haben eine Studie an MIT-Studenten durchgeführt. Thưa quý ông quý bà trong quan tòa, một số bằng chứng: Dan Ariely, một trong những nhà kinh tế học vĩ đại trong thời đại của chúng ta, ông ấy và ba người đồng nghiệp, đã tiến hành một đề tài nghiên cứu về một số sinh viên ở MIT. |
Er wird uns helfen und uns segnen, wenn wir ihn im Gebet anrufen, wenn wir sein Wort studieren und wenn wir seine Gebote halten. Ngài sẽ giúp đỡ và ban phước cho chúng ta khi chúng ta cầu khẩn Ngài trong những lời cầu nguyện của chúng ta, khi chúng ta học hỏi lời Ngài và tuân theo những lệnh truyền của Ngài. |
Machen Sie den Schülern im Unterricht begreiflich, wie wichtig es ist, dieses heilige Buch eifrig zu studieren, und welch ein Segen es für sie sein wird, wenn sie das tun. Trong khi các anh chị em giảng dạy, hãy giúp các học sinh hiểu về tầm quan trọng của việc chuyên cần học quyển thánh thư này và các phước lành làm chan hòa cuộc sống của họ khi làm như vậy. |
Die Schönheit des Eises war weg, und es war zu spät, um den Boden zu studieren. Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới. |
Es gibt 170 klinische Studien, die die Rolle von Stammzellen bei Herzkrankheiten untersuchen. Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim. |
Vielleicht hat diese Studie aufregende Ergebnisse geliefert. Có lẽ kì thử thuốc này cho những kết quả khả quan. |
Was ist damit verbunden, die Bibel zu studieren? Học hỏi Kinh-thánh bao hàm điều gì? |
Stell dir vor, wie dein Leben wäre, wenn du die heiligen Schriften nicht hättest und du sie nicht lesen, studieren oder aus ihnen lernen könntest. Hãy tưởng tượng cuộc sống của các em sẽ như thế nào nếu các em chưa bao giờ có thánh thư để đọc, nghiên cứu, và được giảng dạy từ đó. |
Die Frau und ihre Mutter ließen sich schließlich taufen, und ihr Mann und ihr Vater begannen, die Bibel zu studieren. Cuối cùng cô này và mẹ cô đã làm báp têm, chồng và cha cô bắt đầu học Kinh-thánh. |
Ich bin keine Zeugin Jehovas, doch ich studiere jetzt zusammen mit ihnen die Bibel und bemühe mich, so oft wie möglich ihre Zusammenkünfte zu besuchen.“ Tôi chưa trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va nhưng bắt đầu học Kinh Thánh với họ và tham dự buổi họp của họ mỗi khi đi được”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Studie trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.