stump trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stump trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stump trong Tiếng Anh.

Từ stump trong Tiếng Anh có các nghĩa là chân, mẩu, gốc cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stump

chân

noun

Lewis, you take Anna and ride east and hole up here in, uh, Old Stump.
Lewis, cậu đưa Anna đi về phía đông và dừng chân ở đây, Old Stump.

mẩu

verb

The stump or cast prosthesis was made, and he was starting the real physical rehabilitation.
Mẩu cụt hoặc khuôn của bộ phận giả được làm, và anh ấy bắt đầu chương trình hồi phục thể chất thật sự.

gốc cây

noun

Indeed, what purpose is served by a mere stump?
Thật ra, một cái gốc cây nhằm mục đích gì?

Xem thêm ví dụ

When I throw the ball, shatter all three stumps.
Khi tôi ném trái banh, sẽ làm vỡ 3 cái cọc.
And its stump dies in the soil,
Và trong đất, gốc cây đã chết rồi
Though the nation experiences a repeated burning, like a big tree cut down for fuel, a vital stump of the symbolic tree of Israel will remain.
Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại.
The stump of the tree was then banded to prevent it from sprouting.
Gốc cây bị xiềng lại để cây không thể nẩy chồi.
When rainfall breaks a severe drought, a dry olive stump can spring back to life with shoots rising from its roots, producing “branches like a new plant”
Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ”
The command to leave the stump of the tree with its roots means that your kingdom will be restored to you when you acknowledge that the Most High rules.
Còn lệnh phải để lại gốc rễ có nghĩa là vương quốc của ngài rồi sẽ được phục hồi cho ngài khi mà ngài biết vâng phục tuyệt đối ý chỉ của Đấng Tối Cao.
Are you good if we change the stump to focus on the " vision " theme?
Ngài thấy chuyển sang tập trung vào thông điệp " Tầm nhìn " có được không?
Apart from bobtail and shingleback, a variety of other common names are used, including stump-tailed skink, bogeye, pinecone lizard and sleepy lizard.
Ngoài bobtail và shingleback, chúng còn có một số tên khác, gồm stump-tailed skink, bogeye, pinecone lizard và sleepy lizard.
When it was ravaging Europe, they brought together all these scientists, and they were stumped.
Khi nó lây lan tại Châu Âu, nhiều nhà khoa học đã hợp tác với nhau, và họ bối rối.
You may be instructed to swab the area with alcohol periodically or wash the area with soap and water if the stump becomes dirty or sticky to help prevent infection until the cord dries up and the stump falls off .
Bạn cũng có thể được hướng dẫn cách lau vùng rốn của bé định kỳ bằng cồn hoặc rửa sạch vùng rốn bằng xà phòng và nước nếu cuống rốn đóng bẩn hoặc dính nhớp nháp nhằm tránh nhiễm trùng cho đến khi dây rốn khô và cuống rốn có thể rụng đi .
This restraining of himself from wielding sovereignty over the earth by a kingdom of his is likened to the banding of the remaining tree stump.
Sự tự hạn chế quyền bá chủ hoàn cầu bởi một nước của ngài được ví với việc gốc cây đã bị đốn rồi còn bị xiềng lại.
Job was stumped when God asked him about wild animals.
Gióp không thốt lên được lời nào khi Đức Chúa Trời hỏi ông về những động vật hoang dã.
Adults usually are found on flowers, while the larvae develop in dead branches and stumps of trees.
Con trưởng thành thường được tìm thấy trên hoa, trong khi ấu trùng phát triển trên các nhánh cây chết.
(Isaiah 6:13) After 70 years of Babylonian exile, a seed, or remnant, returned to the land, as if a new sprout emerging from the stump of a massive tree.
Sau 70 năm bị lưu đày ở Ba-by-lôn, một dòng dõi, hay là số còn sót lại, trở về xứ như là chồi mới mọc lên từ gốc của một cây to.
They build nests above water in tree stumps and use vegetation.
Họ xây tổ trên mặt nước trong gốc cây và sử dụng thảm thực vật.
Stump described the inclusion as "a tip of the hat" to "Tom's Diner", a song which the band wanted to "re-inject" into popular culture.
Stump miêu tả bài hát này giống như "cái chóp của một chiếc mũ" để ban nhạc "tái thâm nhập" vào văn hóa đại chúng.
Then he saw a drop like a tear on the top of each of these little stumps, as if the currant bush were crying, and thought he heard it say:
Rồi ông thấy một giọt nước giống như giọt lệ ở trên đỉnh của các thân cây nhỏ này thể như bụi dâu đang khóc và ông tưởng rằng ông nghe nó nói:
Lexington was commissioned on 17 February 1943, with Captain Felix Stump USN in command.
Lexington được đưa vào hoạt động ngày 17 tháng 2 năm 1943 dưới quyền chỉ huy của Thuyền trưởng Felix Stump.
15 But leave the stump with its roots* in the ground, with a banding of iron and of copper, among the grass of the field.
15 Nhưng hãy chừa lại gốc cùng rễ* trong đất, hãy dùng xiềng sắt và đồng mà xiềng nó lại giữa đám cỏ của cánh đồng.
Even if a prolonged drought severely withers an old olive tree, the shriveled stump can come back to life.
Ngay cả khi hạn hán lâu ngày làm khô héo cây ô-li-ve già, gốc cây quắt queo vẫn có thể sống lại.
His position as world ruler would be like the banded tree stump.
Địa vị của ông là nhà cai trị thế giới giống như gốc cây bị đai lại.
The title track is Patrick Stump's favorite track from the album; he stated, "It's the right level of artistically interesting, but also just fun."
Bài hát chủ đề cũng là bài hát Patrick Stump yêu thích nhất trong album; anh nhận xét rằng: "Nó có một sự thú vị đậm chất nghệ thuật, và đồng thời cũng rất vui nhộn nữa."
People would be able to decipher them and type in the correct text in a few seconds, but computers would be stumped.
Con người sẽ có thể đọc được chúng và gõ vào chính xác trong một vài giây, nhưng máy móc sẽ bối rối.
When they built the town, they had to cut down this big tree and they couldn't move the stump.
Khi dựng nên thị trấn thì họ phải đốn hạ cái cây lớn này và họ không thể đào được cái gốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stump trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.