stung trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stung trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stung trong Tiếng Anh.

Từ stung trong Tiếng Anh có các nghĩa là châm, đốt, bán đắt cho ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stung

châm

verb

đốt

verb

You know, the bee probably died after he stung you.
Con ong có thể chết sau khi đốt cậu.

bán đắt cho ai

adjective

Xem thêm ví dụ

Tears stung her eyes and she didn't even try to stop them.
Nước mắt làm mắt cô cay xè và cô thậm chí còn không cố gắng để kìm nén chúng.
That stung too, because he was not an impatient man.
Như thế cũng làm tôi day dứt, bởi ông không phải con người nóng nảy.
Small Lao communities exist in Thailand and Cambodia, residing primarily in the former Lao territory of Stung Treng (Xieng Teng in Lao), and Vietnam.
Một cộng đồng nhỏ người Lào xuất hiện tại Thái Lan và Campuchia, sinh sống chủ yếu tại vùng trước khi thuộc về Lào là Stung Treng (Xieng Teng trong tiếng Lào), và tại Việt Nam.
Notice that this man is not getting stung.
Hãy để ý rằng người đàn ông này không hề bị đốt.
But the Bay Area’s smog stung his eyes, the traffic noise gave him headaches, and the pollen made him cough.
Nhưng khói Vùng Vịnh nhức mắt ông, tiếng ồn xe cộ làm ông đau đầu, và phấn hoa làm ông ho.
That stung, his apologizing for me.
Nó làm tôi nhức nhối, cái lời xin lỗi thay cho tôi đó
Every year, hundreds of persons are stung by this scorpion in Cuba, but these stings are not dangerous because the venom has an LD50 of 8.0 mg / kg, which is far more venom than is carried in the stinger.
Mỗi năm ở Cuba có hàng trăm người bị bọ cạp xanh chích, nhưng nọc độc của nó có chứa một liều LD50 của 8,0 mg/kg, đó là hầu như không được coi là nguy hiểm.
9 How those words must have stung!
9 Những lời này hẳn thật đau cho Áp-ram!
Because a sting this bad means that he should have been dead 10 hours ago, and the scorpion that stung him would have been 10 feet tall.
Bởi vì vết đốt tệ cỡ này đồng nghĩa với việc cậu ấy lẽ ra phải chết từ mười tiếng trước, và con bọ cạp đốt cậu ấy phải cao đến 3 mét.
You have stung me, Lycan, with your betrayal.
Ngươi làm ta thất vọng, Lycan, ngươi đã không vâng lời.
You know, the bee probably died after he stung you.
Con ong có thể chết sau khi đốt cậu.
19 How those words must have stung Darius’ conscience!
19 Những lời này hẳn đã làm cho Đa-ri-út nhói tim!
He's been stung.
Cậu ta đã bị chích.
He got stung.
Anh ấy bị chích.
Some of her most commercially successful films, including Lara Croft: Tomb Raider (2001) and Beowulf (2007), overtly relied at least in part on her sex appeal, with Empire stating that her "pneumatic figure", "feline eyes", and "bee-stung lips" have greatly contributed to her appeal to cinema audiences.
Một vài trong số những bộ phim thành công thương mại nhất của cô, bao gồm Lara Croft: Tomb Raider (2001) và Beowulf (2007), đều dựa trên nét hấp dẫn gợi cảm một cách công khai, với khẳng định của tờ Empire rằng "hình tượng tinh thần", "đôi mắt yểu điệu" và "cặp môi đầy đặn" đã có những đóng góp to lớn đến hình ảnh của cô với khán giả điện ảnh.
Stung by Jesus’ earlier exposure of their wickedness, some members of a prominent and influential Jewish sect called the Pharisees were desperate to find evidence of trickery on Jesus’ part.
Giận dữ vì trước đó bị Chúa Giê-su vạch trần sự gian ác của họ, nên một số thành viên thuộc một giáo phái Do Thái nổi tiếng và có thế lực gọi là phái Pha-ri-si, đã ra sức tìm bằng chứng để kết tội Chúa Giê-su là bịp bợm.
Hunt stung McCloy tonight.
Hunt sẽ tấn công McCloy.
The Lower Se San 2 Dam (also: Lower Sesan 2 Dam and Han Se San 2 Dam) is a hydroelectric dam under development on the Se San River in Stung Treng Province, northeastern Cambodia.
Thủy điện Hạ Sesan 2 hay thủy điện Hạ Se San 2 (còn gọi là Han Se San 2, và viết tắt LSS2 cho "Lower Se San 2") là thủy điện xây dựng trên dòng Tonlé San, một phụ lưu lớn của sông Mê Kông, ở vùng đất tỉnh Stung Treng, đông bắc Campuchia .
If I get stung, I'll just grin and bear it.
Nếu bị chích, tôi sẽ chỉ cười và chịu đựng.
Stung bad.
Cú chích tồi tệ.
And then we get stung.
Và rồi chúng ta bị chích đau.
Shelob stung Frodo, rendering him unconscious, but Sam drove her off with Sting and the Phial of Galadriel.
Frodo bị Shelob châm bất tỉnh nhưng Sam đã tiêu diệt nó bằng con dao Sting và lọ ánh sáng của Galadriel.
I'll show you what it means to be stung.
Ta sẽ cho ngươi biết bị chích là như nào.
While a stung roach exhibits drastically reduced survival instincts (such as swimming, or avoiding pain) for about 72 hours, motor abilities such as flight or flipping over are unimpaired.
Trong khi một con gián có biểu hiện khả năng sinh tồn giảm đáng kể (chẳng hạn như bơi lội, hoặc tránh đau) trong khoảng 72 giờ, khả năng vận động như bay hoặc lật ngược là không bị cản trở.
The next day, he is attacked by Ben, a Runner who has been stung and left delirious by a Griever – deadly techno-organic creatures that roam the Maze at night.
Ngày hôm sau, cậu bị tấn công bởi Ben, một Runner đang mê sảng vì bị cắn bởi một Griever - sinh vật kỹ thuật hữu cơ đi lang thang Mê cung vào ban đêm và tìm kiếm những kẻ bị nhốt trong đó để ăn thịt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stung trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.