canvass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canvass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canvass trong Tiếng Anh.

Từ canvass trong Tiếng Anh có các nghĩa là vận động bầu cử, bàn cãi, chào hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canvass

vận động bầu cử

verb

bàn cãi

verb

chào hàng

verb

Xem thêm ví dụ

You have informers doing the canvass?
Cậu có mẫu trong lều chứ?
Canvassing subscription sales were the only way to deliver books to many rural areas of America.
Bán hàng thuê bao là cách duy nhất để giao sách đến nhiều vùng nông thôn của Mỹ.
Canvassing Hawker (trade) Peddler Solicitation "Door-to-door solar sales is back—but why?".
Chào hàng Người bán hàng rong Người bán dạo Gây quỹ ^ a ă “Door-to-door solar sales is back—but why?”.
Canvass local theaters, see if anyone saw him.
la chỗ rạp chiếu phim, xem có ai từng thấy anh ta không.
Eddie, would you mind canvassing again?
Eddie, cậu đi thẩm vấn nhân chứng lần nữa được không?
We've got every cop in this city canvassing.
Chúng tôi sẽ điều động cảnh sát khắp thành phố.
Not yet, but I just started the canvass.
Vẫn chưa, nhưng tôi vừa mới cho người đi điều tra rồi.
So what's the status on the canvass, Detective?
Vụ tuần tra thế nào rồi, thanh tra?
I canvassed the preschool that Cory's daughter attends.
Tôi đã tuần tra trường của con gái Cory.
Do you want to canvass?
Ông muốn đi vận động chứ?
At first it was believed that he would support Catholic emancipation, as he had proposed a Catholic Emancipation Bill for Ireland in 1797, but his anti-Catholic views became clear in 1813 when he privately canvassed against the ultimately defeated Catholic Relief Bill of 1813.
Lúc đầu người ta tin rằng ông sẽ ủng hộ chính sách Giải phóng Công giáo, như ông đã từng đề xuất một dự luật Giải phóng Công giáo ở Ireland năm 1797, nhưng quan điểm chống Công giáo của ông trở nên rõ ràng vào năm 1813 khi ông vận động đánh bại Dự luật nhằm giảm bớt hạn chế đối với Công giáo.
Had a team canvass a six-block radius.
Đã có một đội đi hỏi thăm trong bán kính sáu đoạn đường.
Door-to-door is a canvassing technique that is generally used for sales, marketing, advertising, or campaigning, in which the person or persons walk from the door of one house to the door of another, trying to sell or advertise a product or service to the general public or gather information.
Giao hàng tân nơi là một kỹ thuật chào hàng thường được sử dụng cho bán hàng, tiếp thị,quảng cáo hoặc vận động, trong đó người hoặc người đi bộ từ cửa của ngôi nhà này đến cửa của ngôi nhà khác khác, cố gắng bán hoặc quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ cho công chúng hoặc thu thập thông tin.
In addition to the canvass, a copy of The Golden Age is to be left at each home, whether a subscription is taken or not.”
Sau khi trình bày thông điệp, hãy để lại một tạp chí này tại mỗi nhà, dù chủ nhà có đặt tạp chí dài hạn hay không”.
Expansive databases of American households pull together demographic information, consumer data, and past-canvassing profiles to allow precise targeting of potential buyers.
Cơ sở dữ liệu mở rộng của các hộ gia đình Mỹ tập hợp thông tin nhân khẩu học, dữ liệu người tiêu dùng và các hồ sơ điều phối trong quá khứ để cho phép nhắm mục tiêu chính xác những người mua tiềm năng.
Knowing who might have additional knowledge and resources to help you Researching, canvassing, paying attention, interviewing and observational "cultural anthropology" skills Communication skills.
Biết được ai có thể có thêm kiến thức và nguồn lực để giúp bạn Nghiên cứu, vận động, chú ý, phỏng vấn và quan sát kỹ năng "nhân chủng học văn hoá" Kĩ năng giao tiếp.
Detectives canvassed the area.
Các thanh tra đã rà soát khu vực đó.
“It is intended to erect a tabernacle of canvass in front of, and joining the Temple on the west.
“Có ý định để dựng lên một đền tạm bằng vải bạt ở đằng trước, và nằm cạnh Đền Thờ ở phía tây.
Canvass the area between Ross'building and our crime scene.
xét khu vực từ nhà của Ross tới hiện trường.
12 In 1907, for instance, one group of colporteurs canvassed a certain city to find those who already had copies of Millennial Dawn (also called Studies in the Scriptures).
12 Chẳng hạn, năm 1907, một nhóm người phân phát sách đạo đi khắp một thành phố để tìm những người đã có sách Bình minh của Triều Đại Một Ngàn Năm (Millennial Dawn), cũng được gọi là Khảo cứu Kinh Thánh (Studies in the Scriptures).
During the 1934–35 season there was a strong movement in Harwich and Ipswich for the formation of such a league and after canvassing, a 'Meeting of Representatives of East Anglian Football Clubs' was held at the Picture House in Ipswich on 17 February 1935.
Trong mùa giải 1934–35 có động thái mạnh ở Harwich và Ipswich về sự thành lập giải đấu và sau khi vận động, 'Meeting of Representatives of East Anglian Football Clubs' được tổ chức tại Picture House ở Ipswich ngày 17 tháng 2 năm 1935.
Uniforms just got a hit on the canvass from a pretzel vendor who saw Hannah walk into a nearby building right in our abduction time frame.
Đội tuần tra vừa có manh mối từ một người bán bánh đã thấy Hannah bước vào một tòa nhà gần đó ngay thời điểm của vụ bắt cóc.
According to economic experts canvassed by PolitiFact, the tariffs could help create new manufacturing jobs and lead to some concessions from the U.S.'s foreign trading partners, but consumer costs and production costs would almost certainly rise, the stock market would fall, interest rates could rise, and trade wars could occur.
Theo các chuyên gia kinh tế được PolitiFact nghiên cứu, thuế quan có thể giúp tạo ra các công việc sản xuất mới và dẫn đến một số nhượng bộ từ các đối tác thương mại nước ngoài của Hoa Kỳ, nhưng chi phí tiêu dùng và chi phí sản xuất gần như chắc chắn sẽ tăng, thị trường chứng khoán sẽ giảm, sự gia tăng, và cuộc chiến thương mại có thể xảy ra.
I'll canvass all the stores in the area, see if anyone let Anton use their phone.
Tôi sẽ cho tuần tra các cửa hàng trong khu vực này, để xem có ai cho Anton sử dụng điện thoại.
17 Concerning the apostle’s ministry in Ephesus, it has been said: “Paul’s general practice was to work at his trade from sunrise till 11 a.m. (Acts 20:34-35) at which hour Tyrannus had finished his teaching; then from 11 a.m. to 4 p.m. to preach in the hall, hold conferences with helpers and private talks with candidates, plan extensions into the interior; then lastly to make a house-to-house evangelistic canvass that lasted from 4 p.m. till far into the night (Acts 20:20-21, 31).”
17 Về phần thánh chức của sứ-đồ ở Ê-phê-sô ta có các chi tiết sau: “Phao-lô có thói quen làm việc trong nghề của mình từ sáng sớm đến 11 giờ trưa (Công-vụ các Sứ-đồ 20:34-35) lúc đó thì Ti-ra-nu đã giảng dạy xong; kế từ 11 giờ trưa đến 4 giờ chiều ông giảng đạo tại sảnh đường, tổ chức các buổi thuyết trình với một số người phụ giúp ông và những buổi nói chuyện với một số người có lời yêu cầu, nghiên cứu việc phát triển sự truyền giáo vào trong nội địa; và sau cùng đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia từ 4 giờ chiều cho đến khuya (Công-vụ các Sứ-đồ 20:20-21, 31)” (A.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canvass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.