stürmen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stürmen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stürmen trong Tiếng Đức.
Từ stürmen trong Tiếng Đức có các nghĩa là công kích, tấn công, trận bão, bão, xông vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stürmen
công kích(attack) |
tấn công(attack) |
trận bão(storm) |
bão(storm) |
xông vào(storm) |
Xem thêm ví dụ
Damit ein Baum einen Sturm überstehen kann, muss er nachgeben. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
Jeder Sturm reinigt die Atmosphäre, wäscht Staub, Ruß, und Spurenstoffe aus und lagert sie Jahr für Jahr, Millenium für Millenium in die Schneeschicht ein und erschafft so ein zyklisches Verzeichnis der Elemente, das an diesem Punkt über 3 Kilometer dick ist. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
In Zion und ihren Pfählen wird Friede herrschen, denn der Herr hat verkündet, dass „die Sammlung im Land Zion und in seinen Pfählen Schutz bewirke und eine Zuflucht sei vor dem Sturm und vor dem Grimm, wenn diese unvermischt über die ganze Erde ausgegossen werden“ (LuB 115:6). Si Ôn và các giáo khu của ở đó sẽ có bình an, vì Ngài đã phán: “để cho sự quy tụ lại trên đất Si Ôn, và trên các giáo khu của nó có thể để phòng vệ và dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ khi nó được trút nguyên vẹn lên toàn thể thế gian” (GLGƯ 115:6). |
Ja, mehr noch, mit der Zeit können sie die Trauer bewältigen und — gleich der Blume nach dem Sturm — ihr Haupt erheben, weil sie wieder Freude am Leben haben und einen Sinn darin finden. Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống. |
Ich weiß, dass Mama gesagt hat, sie ist am Wochenende wieder zu Hause, aber hier zieht ein Riesen-Sturm auf und Mama muss arbeiten. Mẹ biết là sẽ cố về nhà vào cuối tuần này... nhưng có một cơn bão rất lớn đang tới và mẹ phải làm việc. |
Nicht immer wird er Ihre Bedrängnisse von Ihnen nehmen, aber er wird Sie trösten und in Liebe durch jeden Sturm führen, dem Sie ausgesetzt sind. Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua. |
Es gibt viele Beispiele dafür: Ein Schild warnt vor Hochspannung; eine Rundfunkwarnung macht auf einen heraufziehenden Sturm aufmerksam; ein durchdringendes mechanisches Geräusch am Auto läßt einen während einer Fahrt auf einer belebten Straße aufhorchen. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Einen schweren Sturm übersteht nur das auf den Felsen gebaute Haus. Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững. |
Da fragen die Seeleute: »Was sollen wir denn mit dir tun, damit der Sturm aufhört?« Vậy mấy người lái tàu hỏi: ‘Chúng tôi nên làm gì cho ông đặng hết có bão đây?’ |
Am 15. November 1505 verschlug es eine portugiesische Flotte unter dem Kommando von Lourenço de Almeida durch einen Sturm an die Küste von Sri Lanka. Vào ngày 15 tháng 11 năm 1505, một hạm đội Bồ Đào Nha do Lourenço de Almeida chỉ huy, bị một cơn bão và dạt vào bờ biển Sri Lanka, đáp xuống Colombo. |
Und als vorüber war der Sturm, Và khi gió ngừng thổi |
KAPITEL Unter 47 ° 24 ʹ Breite und 17 ° 28 ʹ Länge Infolge dieses Sturms waren wir östlich zurückgeworfen worden. Chương 44 - Ở độ vĩ 47o24’ và độ kinh 17o28’ Cơn bão đã đánh giạt con tàu về phía đông. |
Auf Dauer wird aber aus einem Lüftchen ein Sturm. Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó. |
Ein Regenguss könnte beispielsweise dazu genutzt werden, darüber zu sprechen, wie uns das Evangelium vor vielen Stürmen im Leben schützt. Một cơn giông có thể là một cơ hội để nói về cách phúc âm che chở cho chúng ta khỏi nhiều cơn giông bão trong cuộc đời. |
Wie sieht der Sturm aus da oben? Cơn bão trên đó ra sao rồi? |
Sie dürfen nicht wieder und wieder hier rein stürmen. Anh không thể cứ đến đây thế này được. |
5 Jesaja schlägt einen herzlichen Ton an, während er über den bevorstehenden Sturm hinaus in eine friedlichere Zeit blickt. 5 Giọng của Ê-sai trở nên ấm cúng khi ông nhìn đến một thời kỳ yên ổn hơn, sau cơn giông tố sắp đến. |
Es wird stärkere Stürme und größere Überflutungen geben. Sẽ có nhiều trận bão và lụt lội quy mô lớn hơn. |
Betonen Sie auch, dass Jesaja den Tempel mit einer Schirmhütte zum Schatten vor der Hitze und mit einem „Obdach“ bei Sturm und Regen verglich. Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa. |
Wir versuchen es wieder, wenn der Sturm vorbei ist. Khi bão qua chúng tôi sẽ lại lên đó. |
Eine Sturm-und-Drang-Phase, die nach Ansicht einiger Psychologen fester Bestandteil der Teenagerjahre sein soll, lässt sich in manchen Kulturen kaum oder gar nicht nachweisen. Có những nhà tâm lý học khẳng định “bão tố và căng thẳng” sẽ xảy ra trong những năm dậy thì, nhưng trong một số nền văn hóa ngày nay, có rất ít hoặc không có dấu hiệu cho thấy điều đó. |
Drittens: Jesus Christus nachfolgen heißt nicht, dass wir vor den Stürmen des Lebens bewahrt werden. Thứ ba, vai trò môn đồ không bảo đảm sự thoát khỏi những cơn bão tố trong đời. |
In unserer unruhevollen Zeit sehen wir uns allen möglichen Stürmen gegenüber. Trong thời buổi khó khăn này, chúng ta đương đầu với mọi thứ bão tố. |
Ein Sturm mit Sicherheit, ja. Bão thì chắc rồi. |
Bleiben Sie treu und standhaft, selbst wenn Stürme des Zweifels durch die Taten anderer in Ihr Leben eindringen. Hãy luôn luôn trung tín và bền bỉ, cho dù cơn bão của mối nghi ngờ nổi lên trong cuộc đời của mình qua những hành động của người khác. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stürmen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.