stützen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stützen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stützen trong Tiếng Đức.
Từ stützen trong Tiếng Đức có nghĩa là tiếp tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stützen
tiếp tayverb |
Xem thêm ví dụ
Mache es dir zur Gewohnheit, beim Vorlesen von Bibeltexten die Wörter hervorzuheben, die unmittelbar den Gedanken stützen, dessentwegen du diesen Text aufgeschlagen hast. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
Da sie viel mächtiger sind als wir, geht es uns ähnlich wie David, und gewinnen können wir nur, wenn wir uns auf Gottes Kraft stützen. Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời. |
Es gibt nicht einmal einen einzigen Bibeltext, aus dem hervorgeht, daß der Sohn dem Vater auf allen Gebieten ebenbürtig ist — und falls es einen solchen gäbe, würde er keineswegs eine Dreieinigkeit stützen, sondern höchstens eine „Zweieinigkeit“. Không có một câu nào trong Kinh-thánh nói rằng Con bằng Cha trên những phương diện ấy—và ví dù có một câu Kinh-thánh như thế đi chăng nữa thì cùng lắm chỉ chứng minh được “Chúa Hai Ngôi”, chứ không phải Chúa Ba Ngôi. |
Ich legte diesem guten Bischof den Arm auf die Schulter, um ihn zu stützen – körperlich und geistig. Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần. |
Wie unvernünftig wäre es daher, ‘sich auf seinen eigenen Verstand zu stützen’ oder sich auf Menschen zu verlassen, die in der Welt etwas darstellen, wenn wir unser absolutes Vertrauen doch auf Jehova setzen können! Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao! |
Menschliche Voraussagen stützen sich oft auf wissenschaftliche Forschungen, auf die Auswertung vorliegender Fakten und Trends oder auch auf vermeintliche übernatürliche Kenntnisse. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
Für die Fülle der fürstlichen Herrschaft und den Frieden wird es kein Ende geben auf dem Thron Davids und über seinem Königreich, um es fest aufzurichten und es zu stützen durch Recht und durch Gerechtigkeit von nun an und bis auf unabsehbare Zeit. Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời. |
Samuel 17:34-37). Wie David, so können auch wir ein enges persönliches Verhältnis zu Jehova aufrechterhalten und uns völlig auf seine Fähigkeit und seine Bereitschaft verlassen, uns unter allen Umständen zu stärken und zu stützen (Psalm 34:7, 8). Giống như Đa-vít, bạn có thể có một mối liên lạc cá nhân vững chắc với Đức Giê-hô-va và hoàn toàn tin cậy rằng ngài có khả năng trợ sức và nâng đỡ bạn trong mọi hoàn cảnh và ngài sẵn sàng làm thế (Thi-thiên 34:7, 8). |
□ Welche Bibeltexte stützen unsere Hoffnung auf die irdische Auferstehung? □ Các câu Kinh-thánh nào giúp chúng ta có hy vọng vững chắc về sự sống lại ở trên đất? |
Untersuchungen der Tongefäße stützen die Annahme, dass der Frachter zyprischen Ursprungs war. Khi phân tích đất sét của đồ gốm trên tàu, một số người cho rằng con tàu này có thể xuất xứ từ Chíp-rơ. |
Lass durch zwei kurze Demonstrationen zeigen, wie ein Predigtdienstpartner keine Stütze ist. Cho xem hai màn trình diễn ngắn về một bạn đồng hành không hữu ích. |
Satan weiß genau, er braucht sozusagen nur e i n e n unserer „Flügel“ zu stutzen, um uns zu lähmen. Sa-tan biết rõ là hắn chỉ cần làm chúng ta ngừng lại trong một khía cạnh phụng sự, chúng ta sẽ giống như chú chim bị gãy một cánh, không còn “bay” được nữa. |
26 Desgleichen ist es zwar nicht verkehrt, wenn ein Redner seine Hände gelegentlich auf dem Rednerpult ruhen läßt, falls eines vorhanden ist, doch sollte er sich bestimmt nicht auf das Rednerpult stützen, ebensowenig wie sich ein Verkündiger im Predigtdienst gegen den Türrahmen lehnen würde. 26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa. |
Meine Freunde waren geistig gesinnte Jugendliche aus der Versammlung; sie waren mir eine große Stütze. 1996 heiratete ich sogar einen von ihnen. Bạn bè tôi là những người trẻ trong hội thánh, những người biết quý việc thờ phượng Đức Chúa Trời. |
„Worte der Erkenntnis“ stützen sich auf die Bibel und äußern damit auch die Wahrheit über unseren Schöpfer. “Miệng có tri-thức” nói sự thật về Đức Chúa Trời như được ghi lại trong Kinh Thánh. |
12 Jehova fährt fort: „Ich schaute ständig, aber da war kein Helfer; und ich begann mich erstaunt zu zeigen, aber da war keiner, der Stütze darbot. 12 Đức Giê-hô-va phán tiếp: “Ta đã xem, chẳng có ai đến giúp ta; ta lấy làm lạ vì chẳng có ai nâng-đỡ ta! |
So wie die einzelnen Bausteine eines Hauses das gesamte Gebäude stützen, werden auch unsere persönlichen Erlebnisse und Erfahrungen zu Bausteinen unseres Zeugnisses, die unseren Glauben an den Herrn Jesus Christus vertiefen. Giống như nền móng của căn nhà chúng ta chống đỡ những phần kia của công trình kiến trúc, thì những kinh nghiệm của cuộc sống cá nhân chúng ta trở thành nền tảng cho chứng ngôn của chúng ta và thêm vào đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
Die Jugendlichen können den Älteren, die mit der Technik nicht so gern umgehen oder etwas Angst davor haben oder die sich mit FamilySearch nicht auskennen, eine große Stütze sein. Giới trẻ có thể giúp đỡ rất nhiều cho những người lớn tuổi hơn, là những người lo lắng hoặc sợ hãi đối với công nghệ mới hay xa lạ với FamilySearch. |
Er ermuntert uns, uns „auf seinen starken Arm zu stützen“15, und verheißt den Frieden, „der alles Verstehen übersteigt“16 und den wir empfinden, wenn der Heilige Geist „unserer Seele Frieden [zuspricht]“17, ganz gleich, welche Schwierigkeiten uns umgeben. Ngài mời gọi chúng ta “tựa vào sức mạnh [của Ngài]”15 và hứa ban cho “sự bình an ... vượt quá mọi sự hiểu biết,”16 một cảm giác nảy sinh khi Thánh Linh của Ngài “phán sự bình an vào tâm hồn chúng ta”17 bất kể những thử thách bao quanh chúng ta. |
Eine weitere Bibelstelle, die sich für uns als wertvoll erwies, war Psalm 55:22, wo es heißt: „Wirf deine Bürde auf Jehova, und er selbst wird dich stützen.“ Câu Thi-thiên 55:22: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi” cũng thật quý báu đối với chúng tôi. |
Mit folgenden Worten bat der König um Hilfe: „Auf dich stützen wir uns, und in deinem Namen sind wir gegen diese Menge gekommen. Vua van xin cầu cứu: “Chúng tôi nương-cậy nơi Chúa; ấy là nhân danh Chúa mà chúng tôi đến đối-địch cùng đoàn quân nầy. |
Solche Bibeltexte veranschaulichen nur, daß man sich bei der Betrachtung irgendeiner angeblichen Stütze für die Dreieinigkeit fragen sollte: Stimmt die Auslegung mit der widerspruchsfreien Lehre der gesamten Bibel überein, daß Jehova Gott allein der Höchste ist? Những đoạn văn như thế chỉ cho thấy rằng khi xem xét một câu được gán cho là ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi thì một người phải tự hỏi: Cách giải nghĩa này có hòa hợp với sự dạy dỗ đồng nhất của toàn Kinh-thánh không—sự dạy dỗ rằng chỉ một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng Tối cao? |
Eyring vertraut auf die Verheißung, dass der Geist in seinem Herzen sein wird und Engel ihn stützen werden, wenn er Dienst im Priestertum leistet. Eyring trông cậy vào lời hứa rằng Thánh Linh sẽ ở trong tâm hồn của ông và các thiên sứ sẽ nâng đỡ ông khi ông phục vụ trong chức tư tế. |
In Mexiko erkennen viele aufrichtige Menschen, daß sich die Lehren der Zeugen Jehovas auf die Bibel stützen. Sie versammeln sich mit ihnen und werden von Jehova in geistiger Hinsicht reich gesegnet. Nhiều người có lòng ngay thẳng ở xứ Mễ-tây-cơ công nhận là những sự dạy dỗ của Nhân-chứng Giê-hô-va quả dựa vào Kinh-thánh nên đến kết hợp với họ và được Giê-hô-va Đức Chúa Trời ban phước dồi dào về phương diện thiêng liêng. |
Somit ist die zweite Stütze der ins Wanken geratenen Lehre ebenfalls zu schwach. Vậy thì trụ chốt thứ hai cũng quá yếu, không thể ủng hộ giáo lý rắc rối này. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stützen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.