subjugation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subjugation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subjugation trong Tiếng Anh.
Từ subjugation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chinh phục, sự khuất phục, sự nô dịch hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subjugation
sự chinh phụcnoun |
sự khuất phụcnoun Paddy, what's " subjugation "? Ông Paddy, " sự khuất phục " là gì? |
sự nô dịch hoánoun |
Xem thêm ví dụ
By 68, the entire coast and the north of Judaea were subjugated by the Roman army, with decisive victories won at Taricheae and Gamala, where Titus distinguished himself as a skilled general. Cho tới năm 68, những chiến binh dũng mãnh La Mã đã chiếm được toàn bộ Judea và bờ biển phía Bắc của tỉnh này, với chiến thắng quyết định tại Taricheae và Gamala - trong trận thắng vang lừng này Titus đã chứng minh ông là một vị tướng xuất sắc Pháo đài cuối cùng và quan trọng nhất của cuộc kháng chiến của người Do Thái là Jerusalem. |
It's the unspoken truth of humanity, that you crave subjugation. Đó chính là sự thật của loài người, giống loài nô lệ. |
If you, an Indian, are at the pinnacle with these formulas, then the British, even while they subjugate us, must recognize that our brightest matches theirs. Nếu cậu, một người Ấn, là đỉnh cao với những công thức, thì người Anh, ngay cả khi họ khuất phục chúng ta, cũng phải nhận ra rằng ta rất tương đồng với họ. |
A year following Mithridates II's subjugation of Armenia, Lucius Cornelius Sulla, the Roman proconsul of Cilicia, convened with the Parthian diplomat Orobazus at the Euphrates river. Một năm sau khi Mithridates II chinh phục Armenia, Lucius Cornelius Sulla, tổng đốc tỉnh Cilicia của La Mã, đã gặp mặt với Orobazus, sứ thần của Parthia ở sông Euphrates. |
Hieroglyphics decorating the bases of columns in one of its halls list the names of territories that Amenhotep claimed to have subjugated. Trên bệ các cột trong một gian của ngôi đền được trang trí bằng các chữ viết tượng hình Ai Cập, có liệt kê tên những vùng đất mà Amenhotep nói rằng ông đã chinh phục. |
Even this suffers from large gaps, amounting to about a third of the original; the Historiae was the sequel to the Annales, bringing the chronicle up to the death of Domitian (AD 96), of which only the first part, a detailed account of the Civil War of 68-9 survives; and the Agricola, a biography of Tacitus' own father-in-law, Gnaeus Julius Agricola, who as governor of Britain (AD 78-85) attempted to subjugate Caledonia (Scotland) to Roman rule. Ngay cả điều này bị những khoảng trống lớn, chiếm khoảng một phần ba bản gốc, cuốn Historiae là phần tiếp theo của Annales, kéo dài cuốn biên niên đến cái chết của Domitianus (96 SCN), trong đó chỉ có phần đầu tiên, có ghi chi tiết về cuộc nội chiến năm 68-9; và Agricola, một cuốn tiểu sử của cha vợ Tacitus, Gnaeus Julius Agricola, người từng làm thống đốc tỉnh Britannia (78-85 SCN), người đã từng cố gắng chinh phục xứ Caledonia (Scotland) để sát nhập vào La Mã. |
In Cuba, it was subjugated by the Batista government. Ở Cuba, nó được chinh phục bởi chính phủ Batista. |
Although Kanmu had abandoned universal conscription in 792, he still waged major military offensives to subjugate the Emishi, possible descendants of the displaced Jōmon, living in northern and eastern Japan. Dù đã bỏ chế độ nghĩa vụ quân sự năm 792, Kammu vẫn tiến hành những cuộc tấn công quân sự lớn nhằm thu phục người Emishi, những người được cho là con cháu của người thời kỳ Jōmon đã di cư, sống ở Bắc và Đông Nhật Bản. |
14 Back in the eighth century B.C.E., Isaiah, the prophet who warned the Jews of their coming subjugation by Babylon, also foretold something astounding: the total annihilation of Babylon itself. 14 Vào thế kỷ thứ tám TCN, nhà tiên tri Ê-sai, người đã cảnh cáo dân Do Thái về sự chinh phục sắp đến của Ba-by-lôn, cũng đã tiên tri một điều đáng kinh ngạc: đó là sự tiêu hủy hoàn toàn của chính Ba-by-lôn. |
With that in mind and supported by Gades, Hamilcar began the subjugation of the tribes of the Iberian Peninsula. Với tài trí và sự trợ giúp của Gades, Hamilcar bắt đầu cuộc chinh phục những bộ tộc ở bán đảo Iberia. |
13 However, the new names given to the four Hebrews were all closely associated with those of false gods, suggesting that the true God had been subjugated by such deities. 13 Tuy nhiên, tên mới mà bốn người trai Hê-bơ-rơ được đặt gắn liền với danh của các thần giả, hàm ý là Đức Chúa Trời thật đã bị các thần này khuất phục. |
Your humble subject, Jo Young-gyu completed the mission of subjugating the northern saveages indebted to your royal favor. Thần Jo Young Gyu phụng lệnh thánh ân thảo phạt phương Bắc. |
There, before a jeering populace, Justinian placed his feet on the necks of Tiberius and Leontios in a symbolic gesture of subjugation before ordering their execution by beheading, followed by many of their partisans, as well as deposing, blinding and exiling Patriarch Kallinikos I of Constantinople to Rome. Tại đây, trước mặt đám đông dân chúng đang giễu cợt, Justinian đặt chân lên cổ Tiberios và Leontios theo một cử chỉ tượng trưng cho sự khuất phục trước khi ra lệnh chặt đầu họ, rồi tới lượt đồng đảng của hai người, cũng như phế truất, chọc mù mắt và trục xuất vị Thượng phụ Kallinikos I thành Constantinopolis đến Roma. |
Although ultimately ending in failure at the Battle of Marathon, Darius succeeded in the re-subjugation of Thrace, expansion of the empire through the conquest of Macedon, the Cyclades and the island of Naxos and the sacking of the city of Eretria. Mặc dù cuộc viễn chinh kết thúc với thất bại trong trận Marathon, Darius đã thành công trong việc tái chinh phục Thracia, mở rộng cương thổ của đế quốc sau khi chinh phục Macedonia, Cyclades và đảo Naxos và vụ cướp phá thành Eretria. |
She was made the Ogbuefi in 1978, not a small achievement in the paternalistic societies of Africa where some men look upon women as objects of subjugation. Bà đã cho ra Ogbuefi vào năm 1978, một thành tựu không nhỏ trong các xã hội gia trưởng ở châu Phi nơi một số đàn ông coi phụ nữ là đối tượng chịu khuất phục. |
"I believe that it must be the policy of the United States to support free peoples who are resisting attempted subjugation by armed minorities or by outside pressures." "Nó phải là chính sách của Hoa Kỳ để hỗ trợ các dân tộc tự do, những người chống lại sự cố gắng của những người thiểu số vũ trang hoặc bởi áp lực bên ngoài." |
In the summer of 1805, Russian troops on the Askerani River and near Zagam defeated the Persian army, saving Tbilisi from its attack and re-subjugation. Vào mùa hè năm 1805, thủy quân Nga trên sông Askerani và gần Zagam đã đánh bại quân đội Ba Tư, cứu Tbilisi khỏi cuộc tấn công và tái chinh phục. |
The Qing also pointed to similar cases all over the world where an aboriginal population within a national boundary was not completely subjugated by the dominant culture of that country. Nhà Thanh cũng chỉ ra các trường hợp tương tự trên toàn thế giới khi mà thổ dân bên trong biên giới quốc gia không hoàn toàn bị khuất phục trước nền văn hóa thống trị của nước đó. |
The subjugation of the tribes in Hispania, which was later extended over the greater part the east coast of the peninsula, was achieved by force or through tributes, alliances, or marriages with local chiefs. Quá trình chinh phục các bộ lạc ở Hispania, mà sau đó đã được mở rộng ra khắp phần lớn khu vực ven biển phía đông của bán đảo, được tiến hành bằng vũ lực hoặc thông qua cống nạp, liên minh, hoặc các cuộc hôn nhân với những vị thủ lĩnh địa phương. |
Under Atenulf and his son, Atenulf II, Gaeta remained practically independent, but Richard I of Capua and his son Jordan subjugated it in 1058 and then again in 1062. Dưới thời trị vì của hai cha con Atenulf và Atenulf II, Gaeta vẫn giữ được nền độc lập trên thực tế, nhưng Richard I xứ Capua và con trai ông là Jordan đã chinh phục nó vào năm 1058 và sau đó một lần nữa vào năm 1062. |
Later on, the Russian presence strengthened and the highlanders of Western Caucasia were finally subjugated by Russia in 1864. Sau đó, sự hiện diện của người Nga được củng cố và những người sống trên cao nguyên phía tây Kavkaz cuối cùng đã khuất phục Nga vào năm 1864. |
The impact of drugs and alcohol, immorality, pornography, gambling, financial subjugation, and other afflictions imposes on those in bondage and on society a burden of such magnitude that it is almost impossible to quantify. Ảnh hưởng của ma túy và rượu, hình ảnh sách báo khiêu dâm, cờ bạc, nô dịch tài chính, và những nỗi đau khổ khác tạo ra cho những người sống trong ách nô lệ và trong xã hội một gánh nặng với cường độ gần như không thể định lượng được. |
Malamir or his successor may have seen a threat in the Serb consolidation and opted to subjugate them in the midst of the conquest of Slav lands. Malamir hoặc người thừa kế của ông có thể đã nhận thấy một mối đe dọa trong việc củng cố của người Serb và chọn cách khuất phục họ giữa công cuộc chinh phục các vùng đất của dân Slav. |
The title of the novel, its themes, the Newspeak language and the author's surname are often invoked against control and intrusion by the state, and the adjective Orwellian describes a totalitarian dystopia that is characterised by government control and subjugation of the people. Tiêu đề của cuốn sách, chủ đề của nó, tiếng Newspeak (Tân Ngôn) và họ của tác giả thường được dẫn chứng nhằm chống lại sự khống chế và xâm phạm đến từ nhà nước; ngoài ra, Orwellian đã đi vào tiếng Anh để nói về một xã hội cực quyền kiểu dystopia, nơi mà chính phủ kiểm soát và nô dịch người dân. |
Will the subjugation of the whole world finally make you feel better? Được thống trị cả thế giới mới khiến ngươi thấy khá hơn chăng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subjugation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subjugation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.